Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Số hiệu 1957/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/11/2015
Ngày có hiệu lực 30/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nông Văn Chí
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1957/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số: 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số: 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 274/TTr- STNMT ngày 12/11/2015; Văn bản số: 749/STC-QLCS-GC-TCDN ngày 04/11/2015 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc địa chính năm 2015, gồm: Đo lưới địa chính; đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000; đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 và biên tập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 (như biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ đơn giá được ban hành tại Điều 1 để làm cơ sở nghiệm thu thanh toán sản phẩm theo đúng quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Văn Chí

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Bằng công nghệ GPS - Phụ cấp khu vực: 0,3; 0,4; 0,5)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 25- 20%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp

Đơn giá

Phụ cấp

Đơn giá

Phụ cấp

Đơn giá

Khấu hao

Năng lượng

PCKV 0,3

KV 0,3

PCKV 0,4

KV 0,4

PCKV 0,5

KV 0,5

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Điểm

1

1.409.432

155.520

4.730

157.028

36.000

 

1.762.709

440.677

2.203.386

121.082

2.324.468

161.442

2.364.829

201.803

2.405.189

2

1.872.807

207.360

5.912

157.028

46.000

 

2.289.106

572.277

2.861.383

160.889

3.022.272

214.519

3.075.902

268.149

3.129.532

3

2.423.064

259.200

7.883

157.028

54.000

 

2.901.175

725.294

3.626.468

208.161

3.834.629

277.548

3.904.016

346.935

3.973.403

4

3.205.009

337.280

10.248

157.028

68.000

 

3.777.565

944.391

4.721.956

275.337

4.997.292

367.115

5.089.071

458.894

5.180.850

5

4.064.183

440.960

13.007

157.028

72.000

 

4.747.178

1.186.794

5.933.972

349.147

6.283.119

465.529

6.399.501

581.911

6.515.883

2

Xây tường vây

Điểm

1

1.222.631

307.200

2.918

340.249

36.000

 

1.908.998

477.249

2.386.247

111.959

2.498.206

149.279

2.535.526

186.599

2.572.846

2

1.222.631

403.200

3.816

340.249

36.000

 

2.005.895

501.474

2.507.369

111.959

2.619.328

149.279

2.656.648

186.599

2.693.968

3

1.467.157

537.600

4.489

340.249

44.000

 

2.393.495

598.374

2.991.869

134.351

3.126.220

179.135

3.171.003

223.918

3.215.787

4

1.711.683

921.600

5.836

340.249

52.000

 

3.031.368

757.842

3.789.210

156.743

3.945.953

208.990

3.998.200

261.238

4.050.448

5

1.956.210

1.075.200

7.407

340.249

58.000

 

3.437.065

859.266

4.296.332

179.135

4.475.466

238.846

4.535.178

298.558

4.594.889

3

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

260.648

23.040

600

88.800

36.000

 

409.088

102.272

511.360

22.392

533.752

29.856

541.216

37.320

548.680

2

328.224

23.040

784

88.800

46.000

 

486.848

121.712

608.560

28.197

636.757

37.596

646.156

46.995

655.555

3

395.799

34.560

923

88.800

54.000

 

574.082

143.521

717.603

34.002

751.605

45.337

762.939

56.671

774.273

4

492.336

43.520

1.153

88.800

68.000

 

693.809

173.452

867.261

42.296

909.557

56.394

923.656

70.493

937.754

5

656.448

43.520

1.523

88.800

72.000

 

862.290

215.573

1.077.863

56.394

1.134.257

75.192

1.153.055

93.990

1.171.853

4

Đo ngắm theo công nghệ GPS

Điểm

1

803.617

28.800

2.892

79.661

55.237

 

970.207

242.552

1.212.759

69.456

1.282.215

92.608

1.305.367

115.760

1.328.519

2

971.537

40.320

3.305

79.661

66.452

 

1.161.275

290.319

1.451.594

83.969

1.535.563

111.959

1.563.553

139.949

1.591.543

3

1.175.439

80.640

4.132

79.661

81.746

 

1.421.617

355.404

1.777.022

101.593

1.878.614

135.457

1.912.478

169.321

1.946.343

4

1.463.302

144.000

5.165

79.661

100.097

 

1.792.225

448.056

2.240.281

126.472

2.366.753

168.630

2.408.911

210.787

2.451.068

5

2.278.913

179.200

8.057

79.661

156.173

 

2.702.003

675.501

3.377.504

196.965

3.574.469

262.620

3.640.124

328.275

3.705.779

5

Tính toán khi đo GPS

Điểm

1-5

301.990

 

1.332

5.843

1.749

 

310.914

62.183

373.096

33.173

406.269

44.231

417.327

55.288

428.385

6

Phục vụ KTNT khi đo GPS

Điểm

1-5

215.897

 

 

 

 

 

215.897

53.974

269.871

18.660

288.531

24.880

294.751

31.100

300.971

 

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH ĐO BẰNG CÔNG NGHỆ GPS
Phụ cấp khu vực 0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

T T

Tên sản phẩm

ĐVT

K K

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 25-20%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp

Đơn giá

Phụ cấp

Đơn giá

Phụ cấp

Đơn giá

Khấu hao

Năng lượng

PCKV 0,3

PCKV 0,3

PCKV 0,4

KV 0,4

PCKV 0,5

KV 0,5

1

Mốc địa chính (Bê tông)

Điểm

1

3.953.566

491.520

11.872

582.780

128.986

-

5.168.724

1.276.635

6.445.360

354.330

6.799.690

472.440

6.917.800

590.550

7.035.910

 

2

4.584.861

650.880

14.365

582.780

150.201

-

5.983.087

1.480.226

7.463.314

408.651

7.871.964

544.868

8.008.181

681.085

8.144.398

 

3

5.583.548

877.440

17.836

582.780

181.494

-

7.243.098

1.795.229

9.038.326

495.938

9.534.264

661.250

9.699.576

826.563

9.864.889

 

4

6.897.882

1.402.880

22.580

582.780

221.846

-

9.127.968

2.266.446

11.394.414

610.385

12.004.799

813.846

12.208.260

1.017.308

12.411.722

 

5

8.817.193

1.695.360

29.803

582.780

287.921

-

11.413.057

2.837.719

14.250.776

777.079

15.027.855

1.036.106

15.286.881

1.295.132

15.545.908

2

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

260.648

23.040

600

88.800

36.000

-

409.088

102.272

511.360

22.392

533.752

29.856

541.216

37.320

548.680

 

2

328.224

23.040

784

88.800

46.000

-

486.848

121.712

608.560

28.197

636.757

37.596

646.156

46.995

655.555

 

3

395.799

34.560

923

88.800

54.000

-

574.082

143.521

717.603

34.002

751.605

45.337

762.939

56.671

774.273

 

4

492.336

43.520

1.153

88.800

68.000

-

693.809

173.452

867.261

42.296

909.557

56.394

923.656

70.493

937.754

 

5

656.448

43.520

1.523

88.800

72.000

-

862.290

215.573

1.077.863

56.394

1.134.257

75.192

1.153.055

93.990

1.171.853

 

CHI PHÍ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH ĐO GPS
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Danh mục công việc

Định biên

KK

Đơn giá ngày công

Định mức

Thành tiền

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3)

1

193.073

5,84

1.409.432

64.000

2,43

155.520

2

193.073

7,76

1.872.807

64.000

3,24

207.360

3

193.073

10,04

2.423.064

64.000

4,05

259.200

4

193.073

13,28

3.205.009

64.000

5,27

337.280

5

193.073

16,84

4.064.183

64.000

6,89

440.960

2

Chọn điểm chôn mốc cọc gỗ

Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3)

1

193.073

0,57

137.564

64.000

0,57

36.480

2

193.073

0,66

159.285

64.000

0,66

42.240

3

193.073

0,81

195.486

64.000

0,81

51.840

4

193.073

0,96

231.687

64.000

0,96

61.440

5

193.073

1,11

267.889

64.000

1,11

71.040

3

Xây tường vây

Nhóm 4 (2KTV4 + 1KTV6 + 1LX3)

1

181.131

5,4

1.222.631

64.000

4,8

307.200

2

181.131

5,4

1.222.631

64.000

6,3

403.200

3

181.131

6,48

1.467.157

64.000

8,4

537.600

4

181.131

7,56

1.711.683

64.000

14,4

921.600

5

181.131

8,64

1.956.210

64.000

16,8

1.075.200

4

Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền)

Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3)

1

193.073

1,08

260.648

64.000

0,36

23.040

2

193.073

1,36

328.224

64.000

0,36

23.040

3

193.073

1,64

395.799

64.000

0,54

34.560

4

193.073

2,04

492.336

64.000

0,68

43.520

5

193.073

2,72

656.448

64.000

0,68

43.520

5

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Nhóm 5 (3KTV4 + 2KTV6)

1

879.529

0,42

461.753

64.000

0,34

21.760

2

879.529

0,62

681.635

64.000

0,68

43.520

3

879.529

0,75

824.558

64.000

0,68

43.520

4

879.529

1,03

1.132.393

64.000

1,01

64.640

5

879.529

1,37

1.506.193

64.000

1,35

86.400

6

Đo ngắm theo công nghệ GPS

Nhóm 5 (2KTV6 + 1KS2 + 1KS3 + 1LX3)

1

191.908

3,35

803.617

64.000

0,45

28.800

2

191.908

4,05

971.537

64.000

0,63

40.320

3

191.908

4,9

1.175.439

64.000

1,26

80.640

4

191.908

6,1

1.463.302

64.000

2,25

144.000

5

191.908

9,5

2.278.913

64.000

2,8

179.200

7

Tính toán khi đo GPS

Nhóm 2 (1KS2 + 1KS3)

1-5

188.744

1,6

301.990

8

Phục vụ KTNT khi đo GPS

Nhóm 5 (2KTV6 + 1KS2 + 1KS3 + 1LX3)

1-5

191.908

0,9

215.897

[...]