Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 1957/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nông Văn Chí |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1957/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số: 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số: 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 274/TTr- STNMT ngày 12/11/2015; Văn bản số: 749/STC-QLCS-GC-TCDN ngày 04/11/2015 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc địa chính năm 2015, gồm: Đo lưới địa chính; đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000; đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 và biên tập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 (như biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ đơn giá được ban hành tại Điều 1 để làm cơ sở nghiệm thu thanh toán sản phẩm theo đúng quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Bằng công nghệ GPS - Phụ cấp khu vực: 0,3; 0,4; 0,5)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 25- 20% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp |
Đơn giá |
Phụ cấp |
Đơn giá |
Phụ cấp |
Đơn giá |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
PCKV 0,3 |
KV 0,3 |
PCKV 0,4 |
KV 0,4 |
PCKV 0,5 |
KV 0,5 |
|||||||||||
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.409.432 |
155.520 |
4.730 |
157.028 |
36.000 |
|
1.762.709 |
440.677 |
2.203.386 |
121.082 |
2.324.468 |
161.442 |
2.364.829 |
201.803 |
2.405.189 |
2 |
1.872.807 |
207.360 |
5.912 |
157.028 |
46.000 |
|
2.289.106 |
572.277 |
2.861.383 |
160.889 |
3.022.272 |
214.519 |
3.075.902 |
268.149 |
3.129.532 |
|||
3 |
2.423.064 |
259.200 |
7.883 |
157.028 |
54.000 |
|
2.901.175 |
725.294 |
3.626.468 |
208.161 |
3.834.629 |
277.548 |
3.904.016 |
346.935 |
3.973.403 |
|||
4 |
3.205.009 |
337.280 |
10.248 |
157.028 |
68.000 |
|
3.777.565 |
944.391 |
4.721.956 |
275.337 |
4.997.292 |
367.115 |
5.089.071 |
458.894 |
5.180.850 |
|||
5 |
4.064.183 |
440.960 |
13.007 |
157.028 |
72.000 |
|
4.747.178 |
1.186.794 |
5.933.972 |
349.147 |
6.283.119 |
465.529 |
6.399.501 |
581.911 |
6.515.883 |
|||
2 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
1.222.631 |
307.200 |
2.918 |
340.249 |
36.000 |
|
1.908.998 |
477.249 |
2.386.247 |
111.959 |
2.498.206 |
149.279 |
2.535.526 |
186.599 |
2.572.846 |
2 |
1.222.631 |
403.200 |
3.816 |
340.249 |
36.000 |
|
2.005.895 |
501.474 |
2.507.369 |
111.959 |
2.619.328 |
149.279 |
2.656.648 |
186.599 |
2.693.968 |
|||
3 |
1.467.157 |
537.600 |
4.489 |
340.249 |
44.000 |
|
2.393.495 |
598.374 |
2.991.869 |
134.351 |
3.126.220 |
179.135 |
3.171.003 |
223.918 |
3.215.787 |
|||
4 |
1.711.683 |
921.600 |
5.836 |
340.249 |
52.000 |
|
3.031.368 |
757.842 |
3.789.210 |
156.743 |
3.945.953 |
208.990 |
3.998.200 |
261.238 |
4.050.448 |
|||
5 |
1.956.210 |
1.075.200 |
7.407 |
340.249 |
58.000 |
|
3.437.065 |
859.266 |
4.296.332 |
179.135 |
4.475.466 |
238.846 |
4.535.178 |
298.558 |
4.594.889 |
|||
3 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
260.648 |
23.040 |
600 |
88.800 |
36.000 |
|
409.088 |
102.272 |
511.360 |
22.392 |
533.752 |
29.856 |
541.216 |
37.320 |
548.680 |
2 |
328.224 |
23.040 |
784 |
88.800 |
46.000 |
|
486.848 |
121.712 |
608.560 |
28.197 |
636.757 |
37.596 |
646.156 |
46.995 |
655.555 |
|||
3 |
395.799 |
34.560 |
923 |
88.800 |
54.000 |
|
574.082 |
143.521 |
717.603 |
34.002 |
751.605 |
45.337 |
762.939 |
56.671 |
774.273 |
|||
4 |
492.336 |
43.520 |
1.153 |
88.800 |
68.000 |
|
693.809 |
173.452 |
867.261 |
42.296 |
909.557 |
56.394 |
923.656 |
70.493 |
937.754 |
|||
5 |
656.448 |
43.520 |
1.523 |
88.800 |
72.000 |
|
862.290 |
215.573 |
1.077.863 |
56.394 |
1.134.257 |
75.192 |
1.153.055 |
93.990 |
1.171.853 |
|||
4 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Điểm |
1 |
803.617 |
28.800 |
2.892 |
79.661 |
55.237 |
|
970.207 |
242.552 |
1.212.759 |
69.456 |
1.282.215 |
92.608 |
1.305.367 |
115.760 |
1.328.519 |
2 |
971.537 |
40.320 |
3.305 |
79.661 |
66.452 |
|
1.161.275 |
290.319 |
1.451.594 |
83.969 |
1.535.563 |
111.959 |
1.563.553 |
139.949 |
1.591.543 |
|||
3 |
1.175.439 |
80.640 |
4.132 |
79.661 |
81.746 |
|
1.421.617 |
355.404 |
1.777.022 |
101.593 |
1.878.614 |
135.457 |
1.912.478 |
169.321 |
1.946.343 |
|||
4 |
1.463.302 |
144.000 |
5.165 |
79.661 |
100.097 |
|
1.792.225 |
448.056 |
2.240.281 |
126.472 |
2.366.753 |
168.630 |
2.408.911 |
210.787 |
2.451.068 |
|||
5 |
2.278.913 |
179.200 |
8.057 |
79.661 |
156.173 |
|
2.702.003 |
675.501 |
3.377.504 |
196.965 |
3.574.469 |
262.620 |
3.640.124 |
328.275 |
3.705.779 |
|||
5 |
Tính toán khi đo GPS |
Điểm |
1-5 |
301.990 |
|
1.332 |
5.843 |
1.749 |
|
310.914 |
62.183 |
373.096 |
33.173 |
406.269 |
44.231 |
417.327 |
55.288 |
428.385 |
6 |
Phục vụ KTNT khi đo GPS |
Điểm |
1-5 |
215.897 |
|
|
|
|
|
215.897 |
53.974 |
269.871 |
18.660 |
288.531 |
24.880 |
294.751 |
31.100 |
300.971 |
TỔNG
HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH ĐO BẰNG CÔNG NGHỆ GPS
Phụ cấp khu vực 0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
T T |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
K K |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 25-20% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp |
Đơn giá |
Phụ cấp |
Đơn giá |
Phụ cấp |
Đơn giá |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
PCKV 0,3 |
PCKV 0,3 |
PCKV 0,4 |
KV 0,4 |
PCKV 0,5 |
KV 0,5 |
|||||||||||
1 |
Mốc địa chính (Bê tông) |
Điểm |
1 |
3.953.566 |
491.520 |
11.872 |
582.780 |
128.986 |
- |
5.168.724 |
1.276.635 |
6.445.360 |
354.330 |
6.799.690 |
472.440 |
6.917.800 |
590.550 |
7.035.910 |
|
2 |
4.584.861 |
650.880 |
14.365 |
582.780 |
150.201 |
- |
5.983.087 |
1.480.226 |
7.463.314 |
408.651 |
7.871.964 |
544.868 |
8.008.181 |
681.085 |
8.144.398 |
||
|
3 |
5.583.548 |
877.440 |
17.836 |
582.780 |
181.494 |
- |
7.243.098 |
1.795.229 |
9.038.326 |
495.938 |
9.534.264 |
661.250 |
9.699.576 |
826.563 |
9.864.889 |
||
|
4 |
6.897.882 |
1.402.880 |
22.580 |
582.780 |
221.846 |
- |
9.127.968 |
2.266.446 |
11.394.414 |
610.385 |
12.004.799 |
813.846 |
12.208.260 |
1.017.308 |
12.411.722 |
||
|
5 |
8.817.193 |
1.695.360 |
29.803 |
582.780 |
287.921 |
- |
11.413.057 |
2.837.719 |
14.250.776 |
777.079 |
15.027.855 |
1.036.106 |
15.286.881 |
1.295.132 |
15.545.908 |
||
2 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
260.648 |
23.040 |
600 |
88.800 |
36.000 |
- |
409.088 |
102.272 |
511.360 |
22.392 |
533.752 |
29.856 |
541.216 |
37.320 |
548.680 |
|
2 |
328.224 |
23.040 |
784 |
88.800 |
46.000 |
- |
486.848 |
121.712 |
608.560 |
28.197 |
636.757 |
37.596 |
646.156 |
46.995 |
655.555 |
||
|
3 |
395.799 |
34.560 |
923 |
88.800 |
54.000 |
- |
574.082 |
143.521 |
717.603 |
34.002 |
751.605 |
45.337 |
762.939 |
56.671 |
774.273 |
||
|
4 |
492.336 |
43.520 |
1.153 |
88.800 |
68.000 |
- |
693.809 |
173.452 |
867.261 |
42.296 |
909.557 |
56.394 |
923.656 |
70.493 |
937.754 |
||
|
5 |
656.448 |
43.520 |
1.523 |
88.800 |
72.000 |
- |
862.290 |
215.573 |
1.077.863 |
56.394 |
1.134.257 |
75.192 |
1.153.055 |
93.990 |
1.171.853 |
CHI
PHÍ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH ĐO GPS
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
KK |
Đơn giá ngày công |
Định mức |
Thành tiền |
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3) |
1 |
193.073 |
5,84 |
1.409.432 |
64.000 |
2,43 |
155.520 |
||||
2 |
193.073 |
7,76 |
1.872.807 |
|||
64.000 |
3,24 |
207.360 |
||||
3 |
193.073 |
10,04 |
2.423.064 |
|||
64.000 |
4,05 |
259.200 |
||||
4 |
193.073 |
13,28 |
3.205.009 |
|||
64.000 |
5,27 |
337.280 |
||||
5 |
193.073 |
16,84 |
4.064.183 |
|||
64.000 |
6,89 |
440.960 |
||||
2 |
Chọn điểm chôn mốc cọc gỗ |
Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3) |
1 |
193.073 |
0,57 |
137.564 |
64.000 |
0,57 |
36.480 |
||||
2 |
193.073 |
0,66 |
159.285 |
|||
64.000 |
0,66 |
42.240 |
||||
3 |
193.073 |
0,81 |
195.486 |
|||
64.000 |
0,81 |
51.840 |
||||
4 |
193.073 |
0,96 |
231.687 |
|||
64.000 |
0,96 |
61.440 |
||||
5 |
193.073 |
1,11 |
267.889 |
|||
64.000 |
1,11 |
71.040 |
||||
3 |
Xây tường vây |
Nhóm 4 (2KTV4 + 1KTV6 + 1LX3) |
1 |
181.131 |
5,4 |
1.222.631 |
64.000 |
4,8 |
307.200 |
||||
2 |
181.131 |
5,4 |
1.222.631 |
|||
64.000 |
6,3 |
403.200 |
||||
3 |
181.131 |
6,48 |
1.467.157 |
|||
64.000 |
8,4 |
537.600 |
||||
4 |
181.131 |
7,56 |
1.711.683 |
|||
64.000 |
14,4 |
921.600 |
||||
5 |
181.131 |
8,64 |
1.956.210 |
|||
64.000 |
16,8 |
1.075.200 |
||||
4 |
Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền) |
Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3) |
1 |
193.073 |
1,08 |
260.648 |
64.000 |
0,36 |
23.040 |
||||
2 |
193.073 |
1,36 |
328.224 |
|||
64.000 |
0,36 |
23.040 |
||||
3 |
193.073 |
1,64 |
395.799 |
|||
64.000 |
0,54 |
34.560 |
||||
4 |
193.073 |
2,04 |
492.336 |
|||
64.000 |
0,68 |
43.520 |
||||
5 |
193.073 |
2,72 |
656.448 |
|||
64.000 |
0,68 |
43.520 |
||||
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Nhóm 5 (3KTV4 + 2KTV6) |
1 |
879.529 |
0,42 |
461.753 |
64.000 |
0,34 |
21.760 |
||||
2 |
879.529 |
0,62 |
681.635 |
|||
64.000 |
0,68 |
43.520 |
||||
3 |
879.529 |
0,75 |
824.558 |
|||
64.000 |
0,68 |
43.520 |
||||
4 |
879.529 |
1,03 |
1.132.393 |
|||
64.000 |
1,01 |
64.640 |
||||
5 |
879.529 |
1,37 |
1.506.193 |
|||
64.000 |
1,35 |
86.400 |
||||
6 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Nhóm 5 (2KTV6 + 1KS2 + 1KS3 + 1LX3) |
1 |
191.908 |
3,35 |
803.617 |
64.000 |
0,45 |
28.800 |
||||
2 |
191.908 |
4,05 |
971.537 |
|||
64.000 |
0,63 |
40.320 |
||||
3 |
191.908 |
4,9 |
1.175.439 |
|||
64.000 |
1,26 |
80.640 |
||||
4 |
191.908 |
6,1 |
1.463.302 |
|||
64.000 |
2,25 |
144.000 |
||||
5 |
191.908 |
9,5 |
2.278.913 |
|||
64.000 |
2,8 |
179.200 |
||||
7 |
Tính toán khi đo GPS |
Nhóm 2 (1KS2 + 1KS3) |
1-5 |
188.744 |
1,6 |
301.990 |
8 |
Phục vụ KTNT khi đo GPS |
Nhóm 5 (2KTV6 + 1KS2 + 1KS3 + 1LX3) |
1-5 |
191.908 |
0,9 |
215.897 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1957/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số: 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số: 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 274/TTr- STNMT ngày 12/11/2015; Văn bản số: 749/STC-QLCS-GC-TCDN ngày 04/11/2015 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc địa chính năm 2015, gồm: Đo lưới địa chính; đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000; đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 và biên tập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 (như biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ đơn giá được ban hành tại Điều 1 để làm cơ sở nghiệm thu thanh toán sản phẩm theo đúng quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Bằng công nghệ GPS - Phụ cấp khu vực: 0,3; 0,4; 0,5)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 25- 20% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp |
Đơn giá |
Phụ cấp |
Đơn giá |
Phụ cấp |
Đơn giá |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
PCKV 0,3 |
KV 0,3 |
PCKV 0,4 |
KV 0,4 |
PCKV 0,5 |
KV 0,5 |
|||||||||||
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.409.432 |
155.520 |
4.730 |
157.028 |
36.000 |
|
1.762.709 |
440.677 |
2.203.386 |
121.082 |
2.324.468 |
161.442 |
2.364.829 |
201.803 |
2.405.189 |
2 |
1.872.807 |
207.360 |
5.912 |
157.028 |
46.000 |
|
2.289.106 |
572.277 |
2.861.383 |
160.889 |
3.022.272 |
214.519 |
3.075.902 |
268.149 |
3.129.532 |
|||
3 |
2.423.064 |
259.200 |
7.883 |
157.028 |
54.000 |
|
2.901.175 |
725.294 |
3.626.468 |
208.161 |
3.834.629 |
277.548 |
3.904.016 |
346.935 |
3.973.403 |
|||
4 |
3.205.009 |
337.280 |
10.248 |
157.028 |
68.000 |
|
3.777.565 |
944.391 |
4.721.956 |
275.337 |
4.997.292 |
367.115 |
5.089.071 |
458.894 |
5.180.850 |
|||
5 |
4.064.183 |
440.960 |
13.007 |
157.028 |
72.000 |
|
4.747.178 |
1.186.794 |
5.933.972 |
349.147 |
6.283.119 |
465.529 |
6.399.501 |
581.911 |
6.515.883 |
|||
2 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
1.222.631 |
307.200 |
2.918 |
340.249 |
36.000 |
|
1.908.998 |
477.249 |
2.386.247 |
111.959 |
2.498.206 |
149.279 |
2.535.526 |
186.599 |
2.572.846 |
2 |
1.222.631 |
403.200 |
3.816 |
340.249 |
36.000 |
|
2.005.895 |
501.474 |
2.507.369 |
111.959 |
2.619.328 |
149.279 |
2.656.648 |
186.599 |
2.693.968 |
|||
3 |
1.467.157 |
537.600 |
4.489 |
340.249 |
44.000 |
|
2.393.495 |
598.374 |
2.991.869 |
134.351 |
3.126.220 |
179.135 |
3.171.003 |
223.918 |
3.215.787 |
|||
4 |
1.711.683 |
921.600 |
5.836 |
340.249 |
52.000 |
|
3.031.368 |
757.842 |
3.789.210 |
156.743 |
3.945.953 |
208.990 |
3.998.200 |
261.238 |
4.050.448 |
|||
5 |
1.956.210 |
1.075.200 |
7.407 |
340.249 |
58.000 |
|
3.437.065 |
859.266 |
4.296.332 |
179.135 |
4.475.466 |
238.846 |
4.535.178 |
298.558 |
4.594.889 |
|||
3 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
260.648 |
23.040 |
600 |
88.800 |
36.000 |
|
409.088 |
102.272 |
511.360 |
22.392 |
533.752 |
29.856 |
541.216 |
37.320 |
548.680 |
2 |
328.224 |
23.040 |
784 |
88.800 |
46.000 |
|
486.848 |
121.712 |
608.560 |
28.197 |
636.757 |
37.596 |
646.156 |
46.995 |
655.555 |
|||
3 |
395.799 |
34.560 |
923 |
88.800 |
54.000 |
|
574.082 |
143.521 |
717.603 |
34.002 |
751.605 |
45.337 |
762.939 |
56.671 |
774.273 |
|||
4 |
492.336 |
43.520 |
1.153 |
88.800 |
68.000 |
|
693.809 |
173.452 |
867.261 |
42.296 |
909.557 |
56.394 |
923.656 |
70.493 |
937.754 |
|||
5 |
656.448 |
43.520 |
1.523 |
88.800 |
72.000 |
|
862.290 |
215.573 |
1.077.863 |
56.394 |
1.134.257 |
75.192 |
1.153.055 |
93.990 |
1.171.853 |
|||
4 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Điểm |
1 |
803.617 |
28.800 |
2.892 |
79.661 |
55.237 |
|
970.207 |
242.552 |
1.212.759 |
69.456 |
1.282.215 |
92.608 |
1.305.367 |
115.760 |
1.328.519 |
2 |
971.537 |
40.320 |
3.305 |
79.661 |
66.452 |
|
1.161.275 |
290.319 |
1.451.594 |
83.969 |
1.535.563 |
111.959 |
1.563.553 |
139.949 |
1.591.543 |
|||
3 |
1.175.439 |
80.640 |
4.132 |
79.661 |
81.746 |
|
1.421.617 |
355.404 |
1.777.022 |
101.593 |
1.878.614 |
135.457 |
1.912.478 |
169.321 |
1.946.343 |
|||
4 |
1.463.302 |
144.000 |
5.165 |
79.661 |
100.097 |
|
1.792.225 |
448.056 |
2.240.281 |
126.472 |
2.366.753 |
168.630 |
2.408.911 |
210.787 |
2.451.068 |
|||
5 |
2.278.913 |
179.200 |
8.057 |
79.661 |
156.173 |
|
2.702.003 |
675.501 |
3.377.504 |
196.965 |
3.574.469 |
262.620 |
3.640.124 |
328.275 |
3.705.779 |
|||
5 |
Tính toán khi đo GPS |
Điểm |
1-5 |
301.990 |
|
1.332 |
5.843 |
1.749 |
|
310.914 |
62.183 |
373.096 |
33.173 |
406.269 |
44.231 |
417.327 |
55.288 |
428.385 |
6 |
Phục vụ KTNT khi đo GPS |
Điểm |
1-5 |
215.897 |
|
|
|
|
|
215.897 |
53.974 |
269.871 |
18.660 |
288.531 |
24.880 |
294.751 |
31.100 |
300.971 |
TỔNG
HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH ĐO BẰNG CÔNG NGHỆ GPS
Phụ cấp khu vực 0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
T T |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
K K |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 25-20% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp |
Đơn giá |
Phụ cấp |
Đơn giá |
Phụ cấp |
Đơn giá |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
PCKV 0,3 |
PCKV 0,3 |
PCKV 0,4 |
KV 0,4 |
PCKV 0,5 |
KV 0,5 |
|||||||||||
1 |
Mốc địa chính (Bê tông) |
Điểm |
1 |
3.953.566 |
491.520 |
11.872 |
582.780 |
128.986 |
- |
5.168.724 |
1.276.635 |
6.445.360 |
354.330 |
6.799.690 |
472.440 |
6.917.800 |
590.550 |
7.035.910 |
|
2 |
4.584.861 |
650.880 |
14.365 |
582.780 |
150.201 |
- |
5.983.087 |
1.480.226 |
7.463.314 |
408.651 |
7.871.964 |
544.868 |
8.008.181 |
681.085 |
8.144.398 |
||
|
3 |
5.583.548 |
877.440 |
17.836 |
582.780 |
181.494 |
- |
7.243.098 |
1.795.229 |
9.038.326 |
495.938 |
9.534.264 |
661.250 |
9.699.576 |
826.563 |
9.864.889 |
||
|
4 |
6.897.882 |
1.402.880 |
22.580 |
582.780 |
221.846 |
- |
9.127.968 |
2.266.446 |
11.394.414 |
610.385 |
12.004.799 |
813.846 |
12.208.260 |
1.017.308 |
12.411.722 |
||
|
5 |
8.817.193 |
1.695.360 |
29.803 |
582.780 |
287.921 |
- |
11.413.057 |
2.837.719 |
14.250.776 |
777.079 |
15.027.855 |
1.036.106 |
15.286.881 |
1.295.132 |
15.545.908 |
||
2 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
260.648 |
23.040 |
600 |
88.800 |
36.000 |
- |
409.088 |
102.272 |
511.360 |
22.392 |
533.752 |
29.856 |
541.216 |
37.320 |
548.680 |
|
2 |
328.224 |
23.040 |
784 |
88.800 |
46.000 |
- |
486.848 |
121.712 |
608.560 |
28.197 |
636.757 |
37.596 |
646.156 |
46.995 |
655.555 |
||
|
3 |
395.799 |
34.560 |
923 |
88.800 |
54.000 |
- |
574.082 |
143.521 |
717.603 |
34.002 |
751.605 |
45.337 |
762.939 |
56.671 |
774.273 |
||
|
4 |
492.336 |
43.520 |
1.153 |
88.800 |
68.000 |
- |
693.809 |
173.452 |
867.261 |
42.296 |
909.557 |
56.394 |
923.656 |
70.493 |
937.754 |
||
|
5 |
656.448 |
43.520 |
1.523 |
88.800 |
72.000 |
- |
862.290 |
215.573 |
1.077.863 |
56.394 |
1.134.257 |
75.192 |
1.153.055 |
93.990 |
1.171.853 |
CHI
PHÍ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH ĐO GPS
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
KK |
Đơn giá ngày công |
Định mức |
Thành tiền |
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3) |
1 |
193.073 |
5,84 |
1.409.432 |
64.000 |
2,43 |
155.520 |
||||
2 |
193.073 |
7,76 |
1.872.807 |
|||
64.000 |
3,24 |
207.360 |
||||
3 |
193.073 |
10,04 |
2.423.064 |
|||
64.000 |
4,05 |
259.200 |
||||
4 |
193.073 |
13,28 |
3.205.009 |
|||
64.000 |
5,27 |
337.280 |
||||
5 |
193.073 |
16,84 |
4.064.183 |
|||
64.000 |
6,89 |
440.960 |
||||
2 |
Chọn điểm chôn mốc cọc gỗ |
Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3) |
1 |
193.073 |
0,57 |
137.564 |
64.000 |
0,57 |
36.480 |
||||
2 |
193.073 |
0,66 |
159.285 |
|||
64.000 |
0,66 |
42.240 |
||||
3 |
193.073 |
0,81 |
195.486 |
|||
64.000 |
0,81 |
51.840 |
||||
4 |
193.073 |
0,96 |
231.687 |
|||
64.000 |
0,96 |
61.440 |
||||
5 |
193.073 |
1,11 |
267.889 |
|||
64.000 |
1,11 |
71.040 |
||||
3 |
Xây tường vây |
Nhóm 4 (2KTV4 + 1KTV6 + 1LX3) |
1 |
181.131 |
5,4 |
1.222.631 |
64.000 |
4,8 |
307.200 |
||||
2 |
181.131 |
5,4 |
1.222.631 |
|||
64.000 |
6,3 |
403.200 |
||||
3 |
181.131 |
6,48 |
1.467.157 |
|||
64.000 |
8,4 |
537.600 |
||||
4 |
181.131 |
7,56 |
1.711.683 |
|||
64.000 |
14,4 |
921.600 |
||||
5 |
181.131 |
8,64 |
1.956.210 |
|||
64.000 |
16,8 |
1.075.200 |
||||
4 |
Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền) |
Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3) |
1 |
193.073 |
1,08 |
260.648 |
64.000 |
0,36 |
23.040 |
||||
2 |
193.073 |
1,36 |
328.224 |
|||
64.000 |
0,36 |
23.040 |
||||
3 |
193.073 |
1,64 |
395.799 |
|||
64.000 |
0,54 |
34.560 |
||||
4 |
193.073 |
2,04 |
492.336 |
|||
64.000 |
0,68 |
43.520 |
||||
5 |
193.073 |
2,72 |
656.448 |
|||
64.000 |
0,68 |
43.520 |
||||
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Nhóm 5 (3KTV4 + 2KTV6) |
1 |
879.529 |
0,42 |
461.753 |
64.000 |
0,34 |
21.760 |
||||
2 |
879.529 |
0,62 |
681.635 |
|||
64.000 |
0,68 |
43.520 |
||||
3 |
879.529 |
0,75 |
824.558 |
|||
64.000 |
0,68 |
43.520 |
||||
4 |
879.529 |
1,03 |
1.132.393 |
|||
64.000 |
1,01 |
64.640 |
||||
5 |
879.529 |
1,37 |
1.506.193 |
|||
64.000 |
1,35 |
86.400 |
||||
6 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Nhóm 5 (2KTV6 + 1KS2 + 1KS3 + 1LX3) |
1 |
191.908 |
3,35 |
803.617 |
64.000 |
0,45 |
28.800 |
||||
2 |
191.908 |
4,05 |
971.537 |
|||
64.000 |
0,63 |
40.320 |
||||
3 |
191.908 |
4,9 |
1.175.439 |
|||
64.000 |
1,26 |
80.640 |
||||
4 |
191.908 |
6,1 |
1.463.302 |
|||
64.000 |
2,25 |
144.000 |
||||
5 |
191.908 |
9,5 |
2.278.913 |
|||
64.000 |
2,8 |
179.200 |
||||
7 |
Tính toán khi đo GPS |
Nhóm 2 (1KS2 + 1KS3) |
1-5 |
188.744 |
1,6 |
301.990 |
8 |
Phục vụ KTNT khi đo GPS |
Nhóm 5 (2KTV6 + 1KS2 + 1KS3 + 1LX3) |
1-5 |
191.908 |
0,9 |
215.897 |
CHI
PHÍ DỤNG CỤ THIẾT BỊ VẬT LIỆU LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Dụng cụ
1.1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông, tiếp điểm, đo ngắm theo phương pháp đường chuyền (Bảng 16)
Ca/điểm
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Nguyên giá |
Giá/ca |
Định mức |
Thành tiền |
||||||
Chọn điểm, chôn mốc bê tông |
Xây tường vây |
Tiếp điểm có tường vây |
Đo ngắm đường chuyền |
Chọn điểm, chôn mốc bê tông |
Xây tường vây |
Tiếp điểm có tường vây |
Đo ngắm đường chuyền |
|||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
50.000 |
107 |
3,35 |
2,59 |
0,65 |
2,02 |
358 |
277 |
69 |
216 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
50.000 |
160 |
3,35 |
2,59 |
0,65 |
2,02 |
537 |
415 |
104 |
324 |
3 |
Ba lô |
Cái |
50.000 |
107 |
8,93 |
6,91 |
1,31 |
4,04 |
954 |
738 |
140 |
432 |
4 |
Bộ đồ nề |
Bộ |
50.000 |
80 |
0,21 |
0,65 |
|
|
17 |
52 |
- |
- |
5 |
Bộ khắc chữ |
Bộ |
50.000 |
80 |
0,07 |
0,22 |
|
|
6 |
18 |
- |
- |
6 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
10.000 |
32 |
0,14 |
|
|
0,1 |
4 |
- |
- |
3 |
7 |
Compa đơn |
Cái |
20.000 |
32 |
0,07 |
|
|
0,1 |
2 |
- |
- |
3 |
8 |
Compa kép |
Cái |
20.000 |
32 |
0,07 |
|
|
0,1 |
2 |
- |
- |
3 |
9 |
Cuốc bàn |
Cái |
15.000 |
48 |
0,07 |
0,22 |
|
0,1 |
3 |
11 |
- |
5 |
10 |
Dao phát cây |
Cái |
15.000 |
48 |
0,28 |
0,22 |
0,04 |
0,1 |
13 |
11 |
2 |
5 |
11 |
E ke |
Bộ |
25.000 |
40 |
0,28 |
0,22 |
0,04 |
0,1 |
11 |
9 |
2 |
4 |
12 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
25.000 |
80 |
8,93 |
6,91 |
1,31 |
4,04 |
716 |
554 |
105 |
324 |
13 |
Hòm sắt tài liệu |
Cái |
60.000 |
48 |
1,67 |
1,3 |
0,25 |
0,6 |
80 |
63 |
12 |
29 |
14 |
Hòm đựng dụng cụ |
Cái |
60.000 |
48 |
|
|
|
0,2 |
- |
- |
- |
10 |
15 |
Mũ cứng |
Cái |
25.000 |
80 |
8,93 |
6,91 |
1,31 |
4,04 |
716 |
554 |
105 |
324 |
16 |
Nilon gói tài liệu |
Tấm |
7.000 |
30 |
0,28 |
0,22 |
0,04 |
0,1 |
8 |
7 |
1 |
3 |
17 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
100.000 |
160 |
1,67 |
|
0,25 |
0,6 |
268 |
- |
40 |
96 |
18 |
Ống nhòm |
Cái |
200.000 |
128 |
0,28 |
|
0,04 |
|
36 |
- |
5 |
- |
19 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
50.000 |
214 |
8,93 |
6,91 |
1,31 |
4,04 |
1.908 |
1.476 |
280 |
863 |
20 |
Quy phạm |
Q |
15.000 |
10 |
0,28 |
0,22 |
0,04 |
0,1 |
3 |
2 |
0 |
1 |
21 |
Tất sợi |
Đôi |
10.000 |
8 |
8,93 |
6,91 |
1,31 |
4,04 |
72 |
55 |
10 |
32 |
22 |
Thước đo độ |
Cái |
20.000 |
13 |
0,07 |
|
|
|
1 |
- |
- |
- |
23 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
20.000 |
64 |
0,28 |
0,22 |
0,04 |
0,1 |
18 |
14 |
3 |
6 |
24 |
Xẻng |
Cái |
15.000 |
48 |
0,07 |
0,22 |
|
|
3 |
11 |
- |
- |
25 |
Xô tôn đựng nước |
Cái |
15.000 |
48 |
0,21 |
0,22 |
|
|
10 |
11 |
- |
- |
26 |
Bi đông nhựa |
Cái |
7.000 |
22 |
8,93 |
|
|
3,22 |
200 |
- |
- |
72 |
27 |
Đèn pin |
Cái |
10.000 |
32 |
0,33 |
|
|
0,15 |
11 |
- |
- |
5 |
28 |
Địa bàn kỹ thuật |
Cái |
150.000 |
160 |
0,07 |
|
|
0,1 |
11 |
- |
- |
16 |
29 |
Găng tay bạt |
Đôi |
25.000 |
160 |
8,93 |
|
|
3,22 |
1.431 |
- |
- |
516 |
30 |
Kìm cắt thép |
Cái |
20.000 |
32 |
0,07 |
|
|
|
2 |
- |
- |
- |
31 |
Máy tính tay |
Cái |
200.000 |
214 |
|
|
|
0,31 |
- |
- |
- |
66 |
32 |
Nilon che máy tấm 5m |
Tấm |
20.000 |
85 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
33 |
Ô che máy |
Cái |
120.000 |
192 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
34 |
Thước 3 cạnh |
Cái |
15.000 |
24 |
0,07 |
|
|
0,1 |
2 |
- |
- |
2 |
35 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
50.000 |
53 |
0,33 |
|
|
|
18 |
- |
- |
- |
36 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
15.000 |
48 |
1,8 |
|
|
|
87 |
- |
- |
- |
37 |
Bảng ngắm |
Cái |
15.000 |
48 |
|
|
|
0,33 |
- |
- |
- |
16 |
38 |
Ẩm kế |
Cái |
1.000.000 |
801 |
|
|
|
0,01 |
- |
- |
- |
8 |
39 |
Nhiệt kế |
Cái |
50.000 |
40 |
|
|
|
0,01 |
- |
- |
- |
0 |
40 |
Áp kế |
Cái |
2.000.000 |
1.603 |
|
|
|
0,01 |
- |
- |
- |
16 |
|
Cộng (gồm tính 5%) |
|
|
|
|
|
|
|
7.883 |
4.489 |
923 |
3.570 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:
Bảng 17
Khó khăn |
Hệ số phân bổ |
Thành tiền phân bổ |
||||||
Chọn điểm, chôn mốc bê tông |
Xây tường vây |
Tiếp điểm có tường vây |
Đo ngắm đường chuyền |
Chọn điểm, chôn mốc bê tông |
Xây tường vây |
Tiếp điểm có tường vây |
Đo ngắm đường chuyền |
|
1 |
0,6 |
0,65 |
0,65 |
0,55 |
4.730 |
2.918 |
600 |
1.964 |
2 |
0,75 |
0,85 |
0,85 |
0,8 |
5.912 |
3.816 |
784 |
2.856 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7.883 |
4.489 |
923 |
3.570 |
4 |
1,3 |
1,3 |
1,25 |
1,35 |
10.248 |
5.836 |
1.153 |
4.820 |
5 |
1,65 |
1,65 |
1,65 |
1,8 |
13.007 |
7.407 |
1.523 |
6.427 |
1.2. Đo ngắm bằng GPS, tính toán khi đo bằng GPS, tính toán theo phương pháp đo đường chuyền
Bảng 18
Ca/điểm
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Nguyên giá |
Giá/ca |
Định mức |
Định mức |
||||
Đo ngắm bằng GPS |
Tính toán đường chuyền |
Tính toán GPS |
Đo ngắm bằng GPS |
Tính toán đường chuyền |
Tính toán GPS |
|||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
50.000 |
107 |
1,97 |
0,43 |
0,43 |
210 |
46 |
46 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
50.000 |
160 |
1,97 |
|
|
316 |
- |
- |
3 |
Ba lô |
Cái |
50.000 |
107 |
5,24 |
1,15 |
1,15 |
560 |
123 |
123 |
4 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
25.000 |
80 |
5,24 |
|
|
420 |
- |
- |
5 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
60.000 |
48 |
0,79 |
0,43 |
0,43 |
38 |
21 |
21 |
6 |
Hòm đựng máy dụng cụ |
Cái |
60.000 |
48 |
0,26 |
|
|
13 |
- |
- |
7 |
Mũ cứng |
Cái |
25.000 |
80 |
5,24 |
|
|
420 |
- |
- |
8 |
Nilon che mái tấm 5m |
Tấm |
20.000 |
85 |
0,13 |
|
|
11 |
- |
- |
9 |
Nilon gói tài liệu |
Tấm |
7.000 |
30 |
0,13 |
|
|
4 |
- |
- |
10 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
100.000 |
160 |
0,79 |
|
|
127 |
- |
- |
11 |
Ô che máy |
Cái |
120.000 |
192 |
0,79 |
|
|
152 |
- |
- |
12 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
50.000 |
214 |
5,24 |
1,15 |
1,15 |
1.120 |
246 |
246 |
13 |
Quy phạm |
Quyển |
15.000 |
10 |
0,13 |
0,07 |
0,07 |
1 |
1 |
1 |
14 |
Tất sợi |
Đôi |
10.000 |
8 |
5,24 |
1,15 |
1,15 |
42 |
9 |
9 |
15 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
20.000 |
64 |
0,13 |
|
|
8 |
- |
- |
16 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
15.000 |
48 |
0,79 |
0,43 |
0,43 |
38 |
21 |
21 |
17 |
Ẩm kế |
Cái |
1.000.000 |
801 |
0,13 |
|
|
104 |
- |
- |
18 |
Nhiệt kế |
Cái |
50.000 |
40 |
0,13 |
|
|
5 |
- |
- |
19 |
Áp kế |
Tấm |
2.000.000 |
1.603 |
0,13 |
|
|
208 |
- |
- |
20 |
Máy in laze A4 0,5kw |
Cái |
7.000.000 |
3.739 |
|
0,001 |
0,001 |
- |
4 |
4 |
21 |
Bi đông nhựa |
Cái |
7.000 |
22 |
5,24 |
1,15 |
1,26 |
118 |
26 |
28 |
22 |
Đèn điện 100W |
Bộ |
40.000 |
43 |
|
0,32 |
0,43 |
- |
14 |
18 |
23 |
Đèn pin |
Cái |
10.000 |
32 |
0,02 |
|
|
1 |
- |
- |
24 |
Địa bàn kỹ thuật |
Cái |
150.000 |
160 |
0,1 |
|
|
16 |
- |
- |
25 |
Ê ke |
Cái |
25.000 |
40 |
0,1 |
|
|
4 |
- |
- |
26 |
Điện |
kW |
|
2.195 |
|
0,36 |
0,36 |
- |
790 |
790 |
|
Cộng (tính 5%) |
|
|
|
|
|
|
4.132 |
1.325 |
1.332 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:
Bảng 19
Khó khăn |
Hệ số phân bổ |
Tiền phân bổ |
||||
Đo ngắm bằng GPS |
Tính toán đường chuyền |
Tính toán GPS |
Đo ngắm bằng CN GPS |
Tính toán đường chuyền |
Tính toán GPS |
|
1 |
0,7 |
1 |
1 |
2.892 |
1.325 |
1.332 |
2 |
0,8 |
1 |
1 |
3.305 |
1.325 |
1.332 |
3 |
1 |
1 |
1 |
4.132 |
1.325 |
1.332 |
4 |
1,25 |
1 |
1 |
5.165 |
1.325 |
1.332 |
5 |
1,95 |
1 |
1 |
8.057 |
1.325 |
1.332 |
(2) Mức cho tính toán đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,60 mức tính toán khi đo bằng phương pháp đo đường chuyền
2. Thiết bị:
Bảng 20
Ca/điểm
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Nguyên giá |
Giá/ca |
Định mức thành tiền |
Định mức thành tiền |
||||||||
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
|||||
1 |
Lưới địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chọn điểm, chôn mốc bê tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9-12 chỗ |
Cái |
500.000.000 |
200.000 |
0,18 |
0,23 |
0,27 |
0,34 |
0,36 |
36.000 |
46.000 |
54.000 |
68.000 |
72.000 |
2 |
Chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Ô tô 9-12 chỗ |
Cái |
500.000.000 |
200.000 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
0,11 |
0,14 |
16.000 |
16.000 |
18.000 |
22.000 |
28.000 |
3 |
Xây tường vây |
Cái |
|
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Ô tô 9-12 chỗ |
Cái |
500.000.000 |
200.000 |
0,18 |
0,18 |
0,22 |
0,26 |
0,29 |
36.000 |
36.000 |
44.000 |
52.000 |
58.000 |
4 |
Tiếp điểm |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Ô tô 9-12 chỗ |
Cái |
500.000.000 |
200.000 |
0,18 |
0,23 |
0,27 |
0,34 |
0,36 |
36.000 |
46.000 |
54.000 |
68.000 |
72.000 |
5 |
Đo ngắm đường chuyền |
|
|
- |
|
|
|
|
|
28.826 |
43.675 |
52.410 |
71.627 |
95.212 |
|
Toàn đạc điện tử |
Bộ |
200.000.000 |
80.000 |
0,33 |
0,5 |
0,6 |
0,82 |
1,09 |
26.400 |
40.000 |
48.000 |
65.600 |
87.200 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
18.375.000 |
7.350 |
0,33 |
0,5 |
0,6 |
0,82 |
1,09 |
2.426 |
3.675 |
4.410 |
6.027 |
8.012 |
6 |
Đo ngắm GPS |
|
|
- |
|
|
|
|
|
55.237 |
66.452 |
81.746 |
100.097 |
156.173 |
|
Máy GPS |
Bộ |
254.887.500 |
101.955 |
0,53 |
0,64 |
0,79 |
0,97 |
1,52 |
54.036 |
65.251 |
80.544 |
98.896 |
154.972 |
|
Bộ đàm |
Cái |
20.189.400 |
8.076 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
565 |
565 |
565 |
565 |
565 |
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
19.870.000 |
7.948 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
636 |
636 |
636 |
636 |
636 |
7 |
Tính toán đường chuyền GPS |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
19.870.000 |
7.948 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
1.749 |
1.749 |
1.749 |
1.749 |
1.749 |
Ghi chú
(1) Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị đo ngắm đường chuyền.
(2) Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị tính toán kết quả đo đường chuyền.
3. Vật liệu
3.1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông, xây tường vây, nắp mốc, tiếp điểm, đo đường chuyền
Bảng 21
Ca/điểm
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Giá vật liệu |
Định mức |
Thành tiền |
||||||
Chọn, chôn mốc bê tông |
Xây tường vây |
Tiếp điểm có tường vây |
Đo đường chuyền |
Chọn, chôn mốc bê tông |
Xây tường vây |
Tiếp điểm có tường vây |
Đo đường chuyền |
||||
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
20.000 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
500 |
0,1 |
0,01 |
0,1 |
0,1 |
50 |
5 |
50 |
50 |
3 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
500 |
2 |
2 |
|
|
1.000 |
1.000 |
- |
- |
4 |
Giấy Ao loại 100g/m2 |
Tờ |
2.000 |
|
|
|
0,02 |
- |
- |
- |
40 |
5 |
Ghi chú điểm tọa độ cũ |
Bộ |
12.000 |
|
|
1 |
|
- |
- |
12.000 |
- |
6 |
Ghi chú điểm độ cao cũ |
Bộ |
4.000 |
|
|
1 |
|
- |
- |
4.000 |
- |
7 |
Ghi chú điểm tọa độ mới |
Bộ |
8.000 |
2 |
|
|
|
16.000 |
- |
- |
- |
8 |
Giấy A4 |
Ram |
40.000 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
400 |
- |
400 |
400 |
9 |
Sơn đỏ |
Kg |
20.000 |
0,001 |
|
|
|
20 |
- |
- |
- |
10 |
Sổ kiểm nghiệm máy |
Quyển |
5.000 |
|
|
|
0,2 |
- |
- |
- |
1.000 |
11 |
Sổ đo góc |
Quyển |
5.000 |
|
|
|
0,15 |
- |
- |
- |
750 |
12 |
Sổ đo cạnh |
Quyển |
5.000 |
|
|
|
0,2 |
- |
- |
- |
1.000 |
13 |
Sổ đo thiên đỉnh |
Quyển |
5.000 |
|
|
|
0 |
- |
- |
- |
- |
15 |
Xi măng |
Kg |
900 |
39 |
107 |
|
|
35.100 |
96.300 |
- |
- |
16 |
Cát |
m3 |
90.000 |
0,04 |
0,14 |
|
|
3.600 |
12.600 |
- |
- |
17 |
Đá dăm |
m3 |
123.000 |
0,002 |
0,28 |
|
|
246 |
34.440 |
- |
- |
18 |
Dấu sứ |
Cái |
5.500 |
1 |
|
|
|
5.500 |
- |
- |
- |
19 |
Gỗ cốt pha |
m3 |
1.800.000 |
0,002 |
0,003 |
|
|
3.600 |
5.400 |
- |
- |
20 |
Đinh |
Kg |
21.000 |
0,05 |
|
|
|
1.050 |
- |
- |
- |
21 |
Sắt 10 |
Kg |
6.000 |
0,93 |
|
|
|
5.580 |
- |
- |
- |
22 |
Xăng |
Lít |
21.300 |
3 |
7 |
3 |
|
63.900 |
149.100 |
63.900 |
- |
23 |
Dầu nhờn |
Lít |
40.000 |
0,15 |
0,35 |
0,15 |
|
6.000 |
14.000 |
6.000 |
- |
24 |
Mực đen |
Lọ |
20.000 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
600 |
600 |
600 |
600 |
25 |
Pin đèn |
Đôi |
3.000 |
0,5 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1.500 |
600 |
600 |
600 |
|
Cộng (gồm có tính 8%) |
|
|
|
|
|
|
157.028 |
340.249 |
88.800 |
6.145 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp chôn mốc địa chính chống lún tính 9 cọc/điểm. Trường hợp không chôn mốc thì không tính xi măng, cát, đá. (2) Mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ tính bằng 0,10 mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc bê tông.
3.2. Đo ngắm bằng GPS, tính toán GPS, tính toán điểm địa chính
Bảng 22
Ca/điểm
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Giá vật liệu |
Định mức |
Thành tiền |
||||
Tính toán đường chuyền |
Đo GPS |
Tính toán GPS |
Tính toán đường chuyền |
Đo GPS |
Tính toán GPS |
||||
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
20.000 |
|
0,05 |
|
- |
1.000 |
- |
2 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
500 |
0,3 |
|
0,3 |
150 |
- |
150 |
3 |
Bảng tính toán |
Tờ |
500 |
0,5 |
|
0,3 |
250 |
- |
150 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
1.000 |
0,1 |
|
0,1 |
100 |
- |
100 |
5 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
500 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
150 |
150 |
150 |
6 |
Đĩa CĐ |
Đĩa |
10.000 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Giấy Kroky |
Tờ |
2.000 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
60 |
60 |
60 |
8 |
Giấy A4 (nội) |
Ram |
40.000 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
400 |
400 |
400 |
9 |
Mực in Lazer A4 |
Hộp |
550.000 |
0,001 |
|
0,001 |
550 |
- |
550 |
10 |
Sổ kiểm nghiệm máy |
Quyển |
5.000 |
|
0,2 |
|
- |
1.000 |
- |
11 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
5.000 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
250 |
250 |
250 |
12 |
Số liệu tọa độ điểm gốc |
Điểm |
12.000 |
0,3 |
|
0,1 |
3.600 |
- |
1.200 |
13 |
Số liệu độ cao điểm gốc |
Điểm |
8.000 |
0,3 |
|
0,1 |
2.400 |
- |
800 |
14 |
Xăng |
Lit |
21.300 |
|
3 |
|
- |
63.900 |
- |
15 |
Dầu nhờn |
Lit |
40.000 |
|
0,15 |
|
- |
6.000 |
- |
16 |
Mực đen |
Lọ |
20.000 |
0,03 |
|
0,03 |
600 |
- |
600 |
17 |
Pin đèn |
Đôi |
3.000 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
900 |
900 |
900 |
|
Cộng (tính 8%) |
|
|
|
|
|
10.270,8 |
79.660,8 |
5.842,8 |
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Bằng phương pháp đo đạc mặt đất)
Phụ cấp khu vực: 0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 20-25% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp KV 0,3 |
Đơn giá KV 0,3 |
Phụ cấp KV 0,4 |
Đơn giá KV0,4 |
Phụ cấp KV 0,5 |
Đơn giá KV 0,5 |
||
Tổng |
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||||||||
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.650.421 |
99.533 |
4.081 |
17.199 |
47.382 |
47.318 |
64 |
1.818.615 |
454.654 |
2.273.269 |
143.664 |
2.416.934 |
191.552 |
2.464.822 |
239.441 |
2.512.710 |
|
|
|
2 |
1.856.879 |
124.262 |
4.914 |
17.199 |
55.803 |
55.739 |
64 |
2.059.057 |
514.764 |
2.573.822 |
166.695 |
2.740.517 |
222.260 |
2.796.081 |
277.825 |
2.851.646 |
|
|
|
3 |
2.301.491 |
172.826 |
5.781 |
17.199 |
65.971 |
65.906 |
64 |
2.563.267 |
640.817 |
3.204.083 |
204.288 |
3.408.372 |
272.384 |
3.476.468 |
340.480 |
3.544.564 |
|
|
|
4 |
3.182.018 |
307.098 |
7.227 |
17.199 |
84.035 |
83.970 |
64 |
3.597.575 |
899.394 |
4.496.969 |
279.375 |
4.776.345 |
372.500 |
4.869.470 |
465.626 |
4.962.595 |
|
|
|
5 |
4.058.105 |
390.835 |
9.019 |
17.199 |
106.361 |
106.297 |
64 |
4.581.519 |
1.145.380 |
5.726.898 |
344.179 |
6.071.077 |
458.905 |
6.185.803 |
573.632 |
6.300.530 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Ha |
1 |
383.945 |
|
2.440 |
56.611 |
36.505 |
14.535 |
21.970 |
479.502 |
95.900 |
575.402 |
35.432 |
610.834 |
47.243 |
622.645 |
59.053 |
634.455 |
|
|
|
2 |
411.414 |
|
2.772 |
56.611 |
39.333 |
15.827 |
23.507 |
510.130 |
102.026 |
612.157 |
37.967 |
650.124 |
50.623 |
662.779 |
63.278 |
675.435 |
|
|
|
3 |
445.785 |
|
3.187 |
56.611 |
44.661 |
18.273 |
26.388 |
550.244 |
110.049 |
660.293 |
41.139 |
701.432 |
54.852 |
715.145 |
68.565 |
728.857 |
|
|
|
4 |
488.714 |
|
3.705 |
56.611 |
44.661 |
18.273 |
26.388 |
593.692 |
118.738 |
712.430 |
45.101 |
757.530 |
60.134 |
772.564 |
75.168 |
787.598 |
|
|
|
5 |
542.410 |
|
4.349 |
56.611 |
57.348 |
24.114 |
33.234 |
660.717 |
132.143 |
792.861 |
50.056 |
842.917 |
66.741 |
859.602 |
83.426 |
876.287 |
|
Cộng |
Ha |
1 |
2.034.366 |
99.533 |
6.520 |
73.810 |
83.888 |
61.854 |
22.034 |
2.298.117 |
550.554 |
2.848.671 |
179.096 |
3.027.768 |
238.795 |
3.087.466 |
298.494 |
3.147.165 |
|
|
|
2 |
2.268.294 |
124.262 |
7.686 |
73.810 |
95.136 |
71.565 |
23.571 |
2.569.188 |
616.790 |
3.185.978 |
204.662 |
3.390.640 |
272.882 |
3.458.861 |
341.103 |
3.527.081 |
|
|
|
3 |
2.747.276 |
172.826 |
8.968 |
73.810 |
110.631 |
84.179 |
26.452 |
3.113.511 |
750.865 |
3.864.376 |
245.427 |
4.109.803 |
327.236 |
4.191.612 |
409.045 |
4.273.421 |
|
|
|
4 |
3.670.732 |
307.098 |
10.932 |
73.810 |
128.695 |
102.243 |
26.452 |
4.191.267 |
1.018.132 |
5.209.399 |
324.476 |
5.533.875 |
432.635 |
5.642.034 |
540.793 |
5.750.192 |
|
|
|
5 |
4.600.515 |
390.835 |
13.368 |
73.810 |
163.709 |
130.411 |
33.298 |
5.242.236 |
1.277.523 |
6.519.759 |
394.235 |
6.913.994 |
525.646 |
7.045.405 |
657.058 |
7.176.817 |
ĐƠN
GIÁ BIÊN TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000
Phụ cấp khu vực:
0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 20% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực 0,3 |
Đơn giá khu vực 0,3 |
Phụ cấp khu vực 0,4 |
Đơn giá khu vực 0,4 |
Phụ cấp khu vực 0,5 |
Đơn giá khu vực 0,5 |
||
Tổng |
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||||||||
1 |
Biên tập BĐ |
Ha |
1 |
4.693 |
|
459 |
3.869 |
596 |
237 |
359 |
9.617 |
1.923 |
11.541 |
433 |
11.974 |
577 |
12.118 |
722 |
12.262 |
|
|
|
2 |
4.693 |
|
459 |
3.869 |
596 |
237 |
359 |
9.617 |
1.923 |
11.541 |
433 |
11.974 |
577 |
12.118 |
722 |
12.262 |
|
|
|
3 |
4.693 |
|
459 |
3.869 |
596 |
237 |
359 |
9.617 |
1.923 |
11.541 |
433 |
11.974 |
577 |
12.118 |
722 |
12.262 |
|
|
|
4 |
4.693 |
|
459 |
3.869 |
596 |
237 |
359 |
9.617 |
1.923 |
11.541 |
433 |
11.974 |
577 |
12.118 |
722 |
12.262 |
|
|
|
5 |
4.693 |
|
459 |
3.869 |
596 |
237 |
359 |
9.617 |
1.923 |
11.541 |
433 |
11.974 |
577 |
12.118 |
722 |
12.262 |
CHÚ THÍCH
Phần ngoại nghiệp |
Phần nội nghiệp |
Phần biên tập |
Chi phí chung = 25% của A1 |
Chi phí chung = 20% của A1 |
Chi phí chung = 20% của A1 |
CHI
PHÍ NHÂN CÔNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (ngoại nghiệp)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Danh mục công việc |
Đơn vị |
Định biên |
Khó khăn |
Đơn giá ngày công |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
ĐM |
Thành tiền |
||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
Mảnh |
Nhóm 4 (1KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10) |
1-5 |
196.208 |
9 |
2.207.337 |
64.000 |
1,38 |
88.320 |
|||||
1.2 |
Lưới đo vẽ |
Mảnh |
Nhóm 5 (2KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10) |
1 |
190.237 |
15,6 |
3.709.613 |
2 |
190.237 |
18,7 |
4.446.779 |
||||
3 |
190.237 |
17,45 |
4.149.534 |
||||
4 |
190.237 |
26,95 |
6.408.593 |
||||
5 |
190.237 |
32,3 |
7.680.800 |
||||
1.3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Mảnh |
Nhóm 2KTV6 |
1 |
190.237 |
40 |
9.511.827 |
64.000 |
20 |
1.280.000 |
|||||
2 |
190.237 |
48 |
11.414.192 |
||||
64.000 |
24 |
1.536.000 |
|||||
3 |
190.237 |
74,32 |
17.672.974 |
||||
64.000 |
37,16 |
2.378.240 |
|||||
4 |
190.237 |
116,22 |
27.636.613 |
||||
64.000 |
58,11 |
3.719.040 |
|||||
5 |
190.237 |
156,9 |
37.310.141 |
||||
64.000 |
78,45 |
5.020.800 |
|||||
1.4 |
Đo vẽ chi tiết |
Mảnh |
Nhóm 5 (2KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10) |
1 |
190.237 |
68,6 |
16.312.783 |
64.000 |
5,49 |
351.360 |
|||||
2 |
190.237 |
82,3 |
19.570.584 |
||||
64.000 |
6,59 |
421.760 |
|||||
3 |
190.237 |
98,8 |
23.494.213 |
||||
64.000 |
7,91 |
506.240 |
|||||
4 |
190.237 |
126,45 |
30.069.263 |
||||
64.000 |
12,65 |
809.600 |
|||||
5 |
190.237 |
151,75 |
36.085.493 |
||||
64.000 |
15,18 |
971.520 |
|||||
1.5 |
Đối soát, kiểm tra |
Mảnh |
1KTV6 |
1 |
190.237 |
6,37 |
1.514.758 |
64.000 |
2,55 |
163.200 |
|||||
2 |
190.237 |
7,65 |
1.819.137 |
||||
64.000 |
3,06 |
195.840 |
|||||
3 |
190.237 |
9,18 |
2.182.964 |
||||
64.000 |
3,67 |
234.880 |
|||||
4 |
190.237 |
13,85 |
3.293.470 |
||||
64.000 |
9 |
576.000 |
|||||
5 |
190.237 |
16,62 |
3.952.164 |
||||
64.000 |
10,8 |
691.200 |
|||||
1.6 |
Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất |
Mảnh |
1KTV6 |
1 |
190.237 |
9,46 |
2.249.547 |
64.000 |
9,46 |
605.440 |
|||||
2 |
190.237 |
11,15 |
2.651.422 |
||||
64.000 |
11,15 |
713.600 |
|||||
3 |
190.237 |
13,38 |
3.181.706 |
||||
64.000 |
13,38 |
856.320 |
|||||
4 |
190.237 |
20,2 |
4.803.473 |
||||
64.000 |
20,2 |
1.292.800 |
|||||
5 |
190.237 |
24,24 |
5.764.167 |
||||
64.000 |
24,24 |
1.551.360 |
|||||
1.7 |
Phục vụ KTNT |
|
Nhóm 5 (2KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10) |
1-5 |
190.237 |
24,2 |
5.754.655 |
|
Cộng (ngoại nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
LĐKT |
Ha |
|
1 |
|
6,93 |
1.650.421 |
|
LĐPT |
|
|
|
|
|
99.533 |
|
LĐKT |
Ha |
|
2 |
|
8,04 |
1.856.879 |
|
LĐPT |
|
|
|
|
|
124.262 |
|
LĐKT |
Ha |
|
3 |
|
9,85 |
2.301.491 |
|
LĐPT |
|
|
|
|
|
172.826 |
|
LĐKT |
Ha |
|
4 |
|
13,47 |
3.182.018 |
|
LĐPT |
|
|
|
|
|
307.098 |
|
LĐKT |
Ha |
|
5 |
|
16,60 |
4.058.105 |
|
LĐPT |
|
|
|
|
|
390.835 |
CHI
PHÍ NHÂN CÔNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (nội nghiệp)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
Đơn vị |
Định biên |
Khó khăn |
Đơn giá ngày công |
Tỷ lệ 1/1.000 |
|
ĐM |
Thành tiền |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản đồ gốc |
Mảnh |
Nhóm 2KTV6 |
1 |
172.544 |
15,92 |
2.746.904 |
2 |
172.544 |
19,9 |
3.433.630 |
||||
3 |
172.544 |
24,88 |
4.292.900 |
||||
4 |
172.544 |
31,1 |
5.366.126 |
||||
5 |
172.544 |
38,88 |
6.708.520 |
||||
2.3 |
Nhập thông tin thửa đất |
Mảnh |
1KTV6 |
1-5 |
172.544 |
14 |
2.415.619 |
2.4 |
Lập sổ mục kê |
Mảnh |
1KTV6 |
1-5 |
172.544 |
1,65 |
284.698 |
2.5 |
Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC |
Mảnh |
1KTV6 |
1-5 |
172.544 |
0,68 |
117.330 |
2.6 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
Mảnh |
1KTV6 |
1-5 |
172.544 |
15 |
2.588.163 |
2.7 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
Mảnh |
Nhóm 2KTV6 |
1-5 |
172.544 |
5,88 |
1.014.560 |
2.8 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
Mảnh |
1KTV6 |
1-5 |
172.544 |
0,8 |
138.035 |
2.9 |
Giao nộp thành quả |
Mảnh |
Nhóm 2KTV6 |
1-5 |
172.544 |
1,7 |
293.325 |
|
Cộng Nội nghiệp |
Ha |
|
1 |
|
2,23 |
383.945 |
|
|
Ha |
|
2 |
|
2,38 |
411.414 |
|
|
Ha |
|
3 |
|
2,58 |
445.785 |
|
|
Ha |
|
4 |
|
2,83 |
488.714 |
|
|
Ha |
|
5 |
|
3,14 |
542.410 |
CHI
PHÍ VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC
TRỰC TIẾP
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Dụng cụ, vật tư Ngoại nghiệp
1.1. Dụng cụ a) Lưới đo vẽ Bảng 23
Ca/mảnh
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá đồng/ca |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
ĐM |
Thành tiền |
||||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
8,8 |
940 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
8,8 |
940 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
17,6 |
1.880 |
4 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
25.000 |
80 |
17,6 |
1.410 |
5 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
25.000 |
80 |
17,6 |
1.410 |
6 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
50.000 |
214 |
17,6 |
3.761 |
7 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
10.000 |
64 |
17,6 |
1.128 |
8 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
7.000 |
22 |
17,6 |
395 |
9 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
20.000 |
21 |
0,3 |
6 |
10 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
20.000 |
32 |
0,38 |
12 |
11 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
12 |
10.000 |
32 |
0,75 |
24 |
12 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
60.000 |
48 |
3,53 |
170 |
13 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
100.000 |
160 |
3,53 |
566 |
14 |
Nilon gói tài liệu |
Tấm |
9 |
7.000 |
30 |
3,53 |
106 |
15 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
15.000 |
48 |
3,53 |
170 |
16 |
E ke |
Bộ |
24 |
25.000 |
40 |
0,38 |
15 |
17 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
4 |
50.000 |
481 |
0,38 |
183 |
18 |
Thước thép 30m |
Cái |
2 |
200.000 |
3.846 |
0,38 |
1.462 |
19 |
Thước thép cuộn 02m |
Cái |
6 |
20.000 |
128 |
0,3 |
38 |
20 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
50.000 |
40 |
0,38 |
15 |
21 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
15.000 |
12 |
0,38 |
5 |
22 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
500 |
3 |
3,53 |
11 |
23 |
Máy tính tay |
Cái |
24 |
200.000 |
321 |
0,63 |
202 |
24 |
Nilon che máy 05m |
Tấm |
9 |
20.000 |
85 |
3,53 |
302 |
25 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
120.000 |
192 |
3,53 |
679 |
26 |
Bảng ngắm |
Cái |
36 |
15.000 |
16 |
3,53 |
57 |
27 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
0,3 |
10 |
28 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
10.000 |
32 |
0,75 |
24 |
29 |
Com pa vòng tròn nhỏ |
Cái |
24 |
20.000 |
32 |
0,38 |
12 |
30 |
Áp kế |
Cái |
60 |
2.000.000 |
1.282 |
0,08 |
103 |
31 |
Nhiệt kế |
Cái |
60 |
50.000 |
32 |
0,08 |
3 |
32 |
Mia |
Cái |
36 |
300.000 |
321 |
0,08 |
26 |
|
Cộng (tính thêm hao hút 5%) |
Ha |
|
|
|
|
675 |
|
Phân bổ cho các mức KK (tỷ lề theo bảng 24) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
0,75 |
506 |
|
2 |
|
|
|
|
0,85 |
573 |
|
3 |
|
|
|
|
1 |
675 |
|
4 |
|
|
|
|
1,25 |
843 |
|
5 |
|
|
|
|
1,56 |
1.052 |
b) Đo vẽ chi tiết (Bảng 25)
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá đồng/ca |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
ĐM |
Thành tiền |
||||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
41,91 |
4.478 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
41,91 |
4.478 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
83,82 |
8.955 |
4 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
25.000 |
80 |
83,82 |
6.716 |
5 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
25.000 |
80 |
83,82 |
6.716 |
6 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
50.000 |
214 |
83,82 |
17.910 |
7 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
10.000 |
64 |
83,82 |
5.373 |
8 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
7.000 |
22 |
83,82 |
1.881 |
9 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
20.000 |
32 |
21,58 |
692 |
10 |
Hòm sắt tài liệu |
Cái |
48 |
60.000 |
48 |
21,58 |
1.038 |
11 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
100.000 |
160 |
21,58 |
3.458 |
12 |
Nilon gói tài liệu |
Tấm |
9 |
7.000 |
30 |
21,58 |
646 |
13 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
15.000 |
48 |
21,58 |
1.038 |
14 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
4 |
50.000 |
481 |
6,62 |
3.183 |
15 |
Thước thép 30m |
Cái |
2 |
200.000 |
3.846 |
3,31 |
12.731 |
16 |
Thước thép cuộn 02m |
Cái |
6 |
20.000 |
128 |
1,66 |
213 |
17 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
50.000 |
40 |
3,31 |
133 |
18 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
15.000 |
12 |
3,31 |
40 |
19 |
Máy tính tay casio |
Cái |
24 |
200.000 |
321 |
3,31 |
1.061 |
20 |
Nilon che máy (05m) |
Tấm |
9 |
20.000 |
85 |
21,58 |
1.844 |
21 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
120.000 |
192 |
21,58 |
4.150 |
22 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
1,66 |
53 |
23 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
10.000 |
32 |
0,6 |
19 |
24 |
Com pa vòng tròn nhỏ |
Cái |
24 |
20.000 |
32 |
0,15 |
5 |
25 |
Áp kế |
Cái |
60 |
2.000.000 |
1.282 |
0,03 |
38 |
26 |
Nhiệt kế |
Cái |
60 |
50.000 |
32 |
0,03 |
1,0 |
|
Cộng (tính thêm hao hút 5%) |
Ha |
|
|
|
|
3.648 |
|
Phân bổ cho các mức KK (tỷ lề theo bảng 26) |
|
|
|
|
|
|
1 |
KK1 |
|
|
|
|
0,7 |
2.553 |
2 |
KK2 |
|
|
|
|
0,85 |
3.100 |
3 |
KK3 |
|
|
|
|
1 |
3.648 |
4 |
KK4 |
|
|
|
|
1,25 |
4.560 |
5 |
KK5 |
|
|
|
|
1,56 |
5.690 |
c) Công tác chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, đối soát kiểm tra, xác nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất và phục vụ KTNT (Mức tính bằng 0,40 mức dụng cụ đo vẽ chi tiết)
|
KK1 |
|
|
|
|
|
1.021 |
|
KK2 |
|
|
|
|
|
1.240 |
|
KK3 |
|
|
|
|
|
1.459 |
|
KK4 |
|
|
|
|
|
1.824 |
|
KK5 |
|
|
|
|
|
2.276 |
|
TỔNG HỢP DỤNG CỤ NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
|
4.081 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
4.914 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
5.781 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
7.227 |
|
Khó khăn 5 |
Ha |
|
|
|
|
9.019 |
1.2. Vật liệu (Bảng mức 28)
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá/đ |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
ĐM |
Thành tiền |
||||||
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
|
|
20.000 |
0,09 |
1.800 |
2 |
Bản đồ ĐGHC 364/CT |
Tờ |
|
|
20.000 |
0,09 |
1.800 |
3 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
|
|
500 |
2 |
1.000 |
4 |
Bảng tính toán |
Tờ |
|
|
500 |
1 |
500 |
5 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
|
|
500 |
0,4 |
200 |
6 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
|
|
1.000 |
1,5 |
1.500 |
7 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Bộ |
|
|
500 |
0,24 |
120 |
8 |
Cọc gỗ 4cm x 30cm; đinh 3cm |
Cái |
|
|
3.000 |
60 |
180.000 |
9 |
Đĩa CD |
Đĩa |
|
|
10.000 |
0,09 |
900 |
10 |
Ghi chú điểm tọa độ cũ |
Bộ |
|
|
12.000 |
0,5 |
6.000 |
11 |
Mực màu |
Tuýp |
|
|
5.000 |
0,09 |
450 |
12 |
Sổ đo các loại |
Quyển |
|
|
5.000 |
3 |
15.000 |
13 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
|
5.000 |
0,09 |
450 |
14 |
Số liệu tọa độ điểm cũ |
Bộ |
|
|
12.000 |
0,5 |
6.000 |
15 |
Đinh sắt 10,15cm và đệm |
Cái |
|
|
1.000 |
30 |
30.000 |
16 |
Sơn đỏ |
Kg |
|
|
20.000 |
0,05 |
1.000 |
17 |
Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất |
Bộ |
|
|
2.000 |
2 |
4.000 |
18 |
Giấy A4 |
Ram |
|
|
40.000 |
0,4 |
16.000 |
19 |
Giấy A3 |
Ram |
|
|
70.000 |
0,2 |
14.000 |
20 |
Mực in A4 |
Hộp |
|
|
550.000 |
0,08 |
44.000 |
21 |
Mực in A3 |
Hộp |
|
|
1.500.000 |
0,04 |
60.000 |
22 |
Ghi chú điểm tọa cao cũ |
Bộ |
|
|
4.000 |
0,5 |
2.000 |
23 |
Giấy can |
Mét |
|
|
6.000 |
1 |
6.000 |
24 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
|
|
1.000 |
0,8 |
800 |
25 |
Pin đèn |
Đôi |
|
|
3.000 |
0,2 |
600 |
26 |
Số liệu độ cao điểm cũ |
Bộ |
|
|
8.000 |
0,5 |
4.000 |
|
Cộng (gồm 8% hao hụt) |
Ha |
|
|
|
|
17.199 |
Phân bổ vật liệu ngoại nghiệp
1 |
Chuẩn bị |
0,15 |
|
2.580 |
2 |
Lưới đo vẽ |
0,1 |
|
1.720 |
3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
0,25 |
|
4.300 |
4 |
Đo vẽ chi tiết |
0,25 |
|
4.300 |
5 |
Xác nhận diện tích với chủ sử dụng đất |
0,1 |
|
1.720 |
6 |
Xác nhận diện tích với chủ sử dụng đất |
0,1 |
|
1.720 |
7 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
0,05 |
|
860 |
2. Dụng cụ, vật tư Nội nghiệp
2.1. Dụng cụ
a) Lập bản đồ gốc
Bảng 30
Ca/mảnh
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá (đ/ca) |
1/1000 |
|
Ca |
Mảnh |
||||||
1 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
50.000 |
214 |
19,9 |
4.252 |
2 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
60.000 |
48 |
9,95 |
478 |
3 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
100.000 |
160 |
9,95 |
1.595 |
4 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
15.000 |
48 |
9,95 |
478 |
5 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
20.000 |
32 |
4,4 |
141 |
6 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
50.000 |
40 |
0,73 |
29 |
7 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
15.000 |
12 |
0,73 |
9 |
8 |
Máy tính tay |
Cái |
24 |
200.000 |
321 |
0,73 |
234 |
9 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
0,07 |
2 |
10 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
2.000.000 |
1.282 |
0,37 |
474 |
11 |
Lưu điện 600w |
Cái |
60 |
1.500.000 |
962 |
0,37 |
356 |
12 |
Phân bổ cho các mức KK (tỷ lề theo bảng 26) |
Cái |
4 |
70.000 |
673 |
1,47 |
989 |
13 |
USB (1GB) |
Cái |
24 |
250.000 |
401 |
0,73 |
292 |
14 |
Bóng điện 100W |
Cái |
36 |
40.000 |
43 |
9,5 |
406 |
15 |
Điện |
KW |
|
2.195 |
2.195 |
7,98 |
17.516 |
|
Cộng (gồm cả 5% hao hụt) |
Ha |
|
|
|
|
1.110 |
|
Phân bổ cho các mức KK (tỷ lề theo bảng 31) |
||||||
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
0,64 |
710 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
0,8 |
888 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
1 |
1.110 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
1,25 |
1.387 |
|
Khó khăn 5 |
Ha |
|
|
|
1,56 |
1.731 |
b) |
Nhập thông tin thửa đất (Phân bổ theo tỷ lệ bảng 32) |
||||||
|
Khó khăn 1 |
|
|
|
|
0,57 |
405 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
506 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
632 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
791 |
|
Khó khăn 5 |
Ha |
|
|
|
|
987 |
c) |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (bảng 33) |
||||||
1 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
50.000 |
214 |
12 |
2.564 |
2 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
60.000 |
48 |
12 |
577 |
3 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
100.000 |
160 |
12 |
1.923 |
4 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
50.000 |
40 |
0,34 |
14 |
5 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
15.000 |
12 |
0,34 |
4 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
24 |
200.000 |
321 |
1,36 |
436 |
7 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
0,17 |
5 |
8 |
Bóng điện 100W |
Cái |
36 |
40.000 |
43 |
5,26 |
225 |
9 |
Điện |
kW |
|
2.195 |
2.195 |
4,42 |
9.702 |
|
Cộng (gồm cả 5% hao hụt) |
Ha |
|
|
|
|
629 |
d) |
Xác nhận hồ sơ các cấp, lập sổ mục kê và phục vụ KTNT: Mức tính bằng 0,30 mức lập bản đồ gốc dạng số (Điểm a, Mục 2.1 này (Bảng 34)) |
||||||
|
Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
213,0 |
|
Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
266,3 |
|
Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
332,9 |
|
Khó khăn 4 |
|
|
|
|
|
416,1 |
|
Khó khăn 5 |
|
|
|
|
|
519,3 |
đ) |
Biên tập BĐĐC và in |
||||||
|
Bảng 34 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
50.000 |
214 |
0,54 |
115 |
2 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
60.000 |
48 |
0,54 |
26 |
3 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
100.000 |
160 |
0,54 |
87 |
4 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
50.000 |
40 |
0,08 |
3 |
5 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
15.000 |
12 |
0,08 |
1 |
6 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
0,04 |
1 |
7 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
2.000.000 |
1.282 |
0,14 |
179 |
8 |
Lưu điện 600W |
Cái |
60 |
1.500.000 |
962 |
0,14 |
135 |
9 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
70.000 |
673 |
14,92 |
10.042 |
10 |
Đầu ghi đĩa CD 0,04 |
Cái |
60 |
7.000.000 |
4.487 |
0,02 |
90 |
11 |
Đèn điện 0,10 kW |
Bộ |
30 |
40.000 |
51 |
0,14 |
7 |
12 |
Điện |
KW |
|
|
2.195 |
0,12 |
263 |
|
Cộng (gồm cả 5% hao hụt) |
Ha |
|
|
|
|
459 |
Ghi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn là như nhau |
|||||||
e) |
Dung cụ giao nộp thành quả |
||||||
|
Mức được tính bằng 0,05 mức biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính (Điểm đ, Mục 2.1 này) |
|
23 |
||||
|
TỔNG HỢP DỤNG CỤ NỘI NGHIỆP |
||||||
|
Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
2.440 |
|
Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
2.772 |
|
Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
3.187 |
|
Khó khăn 4 |
|
|
|
|
|
3.705 |
|
Khó khăn 5 |
|
|
|
|
|
4.349 |
2.2. Vật liệu
a) Lập bản đồ gốc và lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất
Bảng 36
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
|
|
20.000 |
0,09 |
1.800 |
2 |
Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô tô) |
Tờ |
|
|
20.000 |
0,09 |
1.800 |
3 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
|
|
500 |
2 |
1.000 |
4 |
Bảng tính toán |
Tờ |
|
|
500 |
1 |
500 |
5 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
|
|
500 |
0,4 |
200 |
6 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
|
|
1.000 |
1 |
1.000 |
7 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Bộ |
|
|
500 |
0,3 |
150 |
8 |
Ghi chú điểm độ cao cũ |
Bộ |
|
|
4.000 |
0,5 |
2.000 |
9 |
Ghi chú điểm tọa độ cũ |
Bộ |
|
|
12.000 |
0,5 |
6.000 |
10 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
Tờ |
|
|
2.000 |
4 |
8.000 |
11 |
Giấy A4 |
Ram |
|
|
40.000 |
6 |
240.000 |
12 |
Mực in laser |
Hộp |
|
|
550.000 |
1,2 |
660.000 |
13 |
Sổ mục kê |
Quyển |
|
|
30.000 |
0,15 |
4.500 |
14 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
|
5.000 |
0,09 |
450 |
15 |
Số liệu tọa độ điểm cũ |
Bộ |
|
|
12.000 |
0,5 |
6.000 |
16 |
Số liệu độ cao điểm cũ |
Bộ |
|
|
8.000 |
0,5 |
4.000 |
17 |
Mực in phun (4 hộp 4 màu) |
Hộp |
|
|
2.000.000 |
0,04 |
80.000 |
|
Cộng (gồm 8% hao hụt) |
Ha |
|
|
|
|
43.952 |
Ghi chú: Mức vật tư biểu trên cho các loại khó khăn là như nhau
(1) Mức vật liệu cho lập bản gốc tính bằng 0,55 mức tại Bảng 36 |
24.173 |
(2) Mức vật liệu cho lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất tính bằng 0,45 mức tại Bảng 36 |
19.778 |
b) Xác nhận hồ sơ các cấp; lập sổ mục k; nhập thông tin thửa đất; phục vụ KTNT và giao nộp thành quả: Mức tính bằng 0,20 mức mục lập bản đồ gốc và lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất tại Bảng 36 |
- 8.790 |
c) Biên tập nội dung bản đồ và in |
|
Bảng 37
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
|
|
20.000 |
0,01 |
200 |
2 |
Bản đồ ĐGHC 364/CT |
Tờ |
|
|
20.000 |
0,01 |
200 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
|
|
500 |
0,1 |
50 |
4 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Bộ |
|
|
500 |
1 |
500 |
5 |
Giấy A4 |
Ram |
|
|
40.000 |
0,004 |
160 |
6 |
Đĩa CD |
Đĩa |
|
|
10.000 |
0,04 |
400 |
7 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
|
5.000 |
0,01 |
50 |
8 |
Mực in phun (4 hộp 4 màu) |
Hộp |
|
|
2.000.000 |
0,04 |
80.000 |
9 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
Tờ |
|
|
2.000 |
4 |
8.000 |
|
Cộng (gồm 8% hao hụt) |
Ha |
|
|
|
|
3.869 |
Tổng cộng: Vật liệu nội nghiệp |
1/1000 |
||||||
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
- |
56.611 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
56.611 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
56.611 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
56.611 |
|
Khó khăn 5 |
Ha |
|
|
|
|
56.611 |
CHI
PHÍ THIẾT BỊ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC
TIẾP
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
3. Thiết bị
Ca/mảnh
TT |
Danh mục |
ĐVT |
SL |
C/suất (kW/h) |
Nguyên Giá (đ) |
KH/ca /máy |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
|||||
Ca |
T-tiền |
Ca |
T-tiền |
Ca |
T-tiền |
Ca |
T-tiền |
Ca |
T-tiền |
|||||||
3.1 |
Ngoại nghiệp (bảng 27) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
|
|
|
|
|
6.718 |
|
7.871 |
|
9.339 |
|
13.287 |
|
17.899 |
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
200.000.000 |
80.000 |
1,9 |
152.000 |
2,23 |
178.400 |
2,65 |
212.000 |
3,78 |
302.400 |
5,1 |
408.000 |
|
Sổ điện tử |
|
1 |
|
18.375.000 |
7.350 |
1,9 |
13.965 |
2,23 |
16.391 |
2,65 |
19.478 |
3,78 |
27.783 |
5,1 |
37.485 |
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
19.870.000 |
7.948 |
0,25 |
1.987 |
0,25 |
1.987 |
0,25 |
1.987 |
0,25 |
1.987 |
0,25 |
1.987 |
|
Điện |
kW |
|
|
|
2.195 |
0,73 |
64,09 |
0,73 |
64,09 |
0,73 |
64,09 |
0,73 |
64,09 |
0,73 |
64,09 |
(2) |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
- |
|
40.600 |
|
47.868 |
|
56.568 |
|
70.684 |
|
88.398 |
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
200.000.000 |
80.000 |
11,62 |
929.600 |
13,7 |
1.096.000 |
16,19 |
1.295.200 |
20,23 |
1.618.400 |
25,3 |
2.024.000 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
1 |
|
18.375.000 |
7.350 |
11,62 |
85.407 |
13,7 |
100.695 |
16,19 |
118.997 |
20,23 |
148.691 |
25,3 |
185.955 |
|
Cộng (ngoại nghiệp) |
|
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
||||
|
Bản đồ 1/1000 |
Ha |
|
|
Thiết bị |
|
|
47.318 |
|
55.739 |
|
65.906 |
|
83.970 |
|
106.297 |
|
|
Ha |
|
|
Năng lượng |
|
|
64 |
|
64 |
|
64 |
|
64 |
|
64 |
3.2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Lập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
- |
|
6.865 |
|
8.157 |
|
10.603 |
|
10.603 |
|
16.444 |
|
Máy vi tính PC |
Cái |
1 |
0,35 |
14.890.000 |
5.956 |
9,55 |
56.880 |
11,4 |
67.898 |
14,92 |
88.864 |
14,92 |
88.864 |
23,33 |
138.953 |
|
Phần mềm vẽ BĐ |
Cái |
1 |
|
52.500.000 |
10.500 |
9,55 |
100.275 |
11,4 |
119.700 |
14,92 |
156.660 |
14,92 |
156.660 |
23,33 |
244.965 |
|
Máy in Laser A4 |
Cái |
1 |
0,6 |
7.000.000 |
2.800 |
0,13 |
364 |
0,25 |
700 |
0,38 |
1.064 |
0,38 |
1.064 |
0,68 |
1.904 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
1 |
0,4 |
177.760.000 |
71.104 |
0,09 |
6.399 |
0,09 |
6.399 |
0,09 |
6.399 |
0,09 |
6.399 |
0,09 |
6.399 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2,2 |
9.700.000 |
2.425 |
3,18 |
7.712 |
3,8 |
9.215 |
4,98 |
12.077 |
4,98 |
12.077 |
7,78 |
18.867 |
|
Điện |
KW |
|
|
|
2.195 |
87,8 |
7.709 |
105,3 |
9.245 |
138,12 |
12.127 |
138,12 |
12.127 |
216,09 |
18.973 |
(2) |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
|
|
|
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
- |
|
3.845 |
|
3.845 |
|
3.845 |
|
3.845 |
|
3.845 |
|
Vi tính, phần mềm |
Cái |
1 |
0,35 |
24.680.000 |
9.872 |
9 |
88.848 |
9 |
88.848 |
9 |
88.848 |
9 |
88.848 |
9 |
88.848 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2,2 |
9.700.000 |
2.425 |
3 |
7.275 |
3 |
7.275 |
3 |
7.275 |
3 |
7.275 |
3 |
7.275 |
|
Điện |
KW |
|
|
|
2.195 |
81,9 |
7.191 |
81,9 |
7.191 |
81,9 |
7.191 |
81,9 |
7.191 |
81,9 |
7.191 |
(3) |
Nhập thông tin thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
- |
||
|
Bản đồ 1/1000 |
Ha |
|
|
|
|
|
3.589 |
|
3.589 |
|
3.589 |
|
3.589 |
|
3.589 |
|
Vi tính, phần mềm |
Cái |
1 |
0,35 |
24.680.000 |
9.872 |
8,4 |
82.925 |
8,4 |
82.925 |
8,4 |
82.925 |
8,4 |
82.925 |
8,4 |
82.925 |
|
Điều hoà |
Cái |
1 |
2,2 |
9.700.000 |
2.425 |
2,8 |
6.790 |
2,8 |
6.790 |
2,8 |
6.790 |
2,8 |
6.790 |
2,8 |
6.790 |
|
Điện |
kW |
|
|
|
2.195 |
76,44 |
6.711 |
76,44 |
6.711 |
76,44 |
6.711 |
76,44 |
6.711 |
76,44 |
6.711 |
(4) |
Biên tập BĐĐC và in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
|
|
|
- |
|
237 |
|
237 |
|
237 |
|
237 |
|
237 |
|
Vi tính, phần mềm |
Cái |
1 |
0,35 |
14.890.000 |
5.956 |
0,41 |
2.442 |
0,41 |
2.442 |
0,41 |
2.442 |
0,41 |
2.442 |
0,41 |
2.442 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
1 |
0,4 |
177.760.000 |
35.552 |
0,09 |
3.200 |
0,09 |
3.200 |
0,09 |
3.200 |
0,09 |
3.200 |
0,09 |
3.200 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2,2 |
9.700.000 |
1.940 |
0,14 |
272 |
0,14 |
272 |
0,14 |
272 |
0,14 |
272 |
0,14 |
272 |
|
Điện |
KW |
|
|
|
2.195 |
4,09 |
359 |
4,09 |
359 |
4,09 |
359 |
4,09 |
359 |
4,09 |
359 |
|
Cộng (Nội Nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
Điện |
KH |
Điện |
KH |
Điện |
KH |
Điện |
KH |
Điện |
KH |
|
Bản đồ 1/1000 |
ha |
|
|
|
|
21.970 |
14.535 |
23.507 |
15.827 |
26.388 |
18.273 |
26.388 |
18.273 |
33.234 |
24.114 |
ĐƠN
GIÁ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000 (PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3; 0,4; 0,5)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV |
K K |
CPLĐKT |
CP LĐ PT |
Vật tư |
KH máy |
CP trực tiếp (A1) |
CPC (A2) |
Đơn giá SP A3= (A1 + A2) |
Phụ cấp KV 0,3 |
Đơn giá PCKV 0,3 |
Phụ cấp KV 0,4 |
Đơn giá PCKV 0,4 |
Phụ cấp KV 0,5 |
Đơn giá PCKV 0,5 |
I |
Trường hợp biến động từ 15% trở xuống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
Mảnh |
1 |
2.955.227 |
|
2.411 |
0 |
2.957.638 |
739.409 |
3.697.047 |
274.922 |
3.971.969 |
366.563 |
4.063.610 |
458.203 |
4.155.251 |
|
|
|
2 |
3.842.241 |
|
2.571 |
0 |
3.844.812 |
961.203 |
4.806.015 |
357.440 |
5.163.455 |
476.587 |
5.282.601 |
595.733 |
5.401.748 |
|
|
|
3 |
4.992.238 |
|
2.838 |
0 |
4.995.076 |
1.248.769 |
6.243.845 |
464.423 |
6.708.268 |
619.231 |
6.863.076 |
774.038 |
7.017.884 |
|
|
|
4 |
6.489.910 |
|
3.211 |
0 |
6.493.121 |
1.623.280 |
8.116.401 |
603.750 |
8.720.151 |
805.000 |
8.921.401 |
1.006.250 |
9.122.651 |
2 |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
548.691 |
|
4.621 |
137 |
553.448 |
138.362 |
691.810 |
52.745 |
744.556 |
70.327 |
762.137 |
87.909 |
779.719 |
|
|
|
2 |
548.691 |
|
4.621 |
420 |
553.731 |
138.433 |
692.164 |
52.745 |
744.909 |
70.327 |
762.491 |
87.909 |
780.073 |
|
|
|
3 |
548.691 |
|
4.621 |
488 |
553.799 |
138.450 |
692.249 |
52.745 |
744.995 |
70.327 |
762.576 |
87.909 |
780.158 |
|
|
|
4 |
548.691 |
|
4.621 |
582 |
553.894 |
138.473 |
692.367 |
52.745 |
745.113 |
70.327 |
762.694 |
87.909 |
780.276 |
|
Cộng |
Mảnh |
1 |
3.503.918 |
|
7.032 |
137 |
3.511.086 |
877.772 |
4.388.858 |
327.667 |
4.716.525 |
436.889 |
4.825.747 |
546.112 |
4.934.970 |
|
|
|
2 |
4.390.931 |
|
7.192 |
420 |
4.398.543 |
1.099.636 |
5.498.179 |
410.185 |
5.908.364 |
546.913 |
6.045.092 |
683.642 |
6.181.821 |
|
|
|
3 |
5.540.929 |
|
7.458 |
488 |
5.548.876 |
1.387.219 |
6.936.094 |
517.168 |
7.453.263 |
689.558 |
7.625.652 |
861.947 |
7.798.042 |
|
|
|
4 |
7.038.601 |
|
7.832 |
582 |
7.047.015 |
1.761.754 |
8.808.768 |
656.495 |
9.465.264 |
875.327 |
9.684.095 |
1.094.159 |
9.902.927 |
II |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%): |
|||||||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
Mảnh |
|
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.659.704 |
0 |
2.170 |
0 |
2.661.874 |
665.469 |
3.327.343 |
247.430 |
3.574.772 |
329.906 |
3.657.249 |
412.383 |
3.739.725 |
|
|
|
2 |
3.458.017 |
0 |
2.314 |
0 |
3.460.331 |
865.083 |
4.325.413 |
321.696 |
4.647.109 |
428.928 |
4.754.341 |
536.160 |
4.861.573 |
|
|
|
3 |
4.493.015 |
0 |
2.554 |
0 |
4.495.568 |
1.123.892 |
5.619.461 |
417.981 |
6.037.441 |
557.308 |
6.176.768 |
696.635 |
6.316.095 |
|
|
|
4 |
5.840.919 |
0 |
2.890 |
0 |
5.843.809 |
1.460.952 |
7.304.761 |
543.375 |
7.848.136 |
724.500 |
8.029.261 |
905.625 |
8.210.386 |
2 |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
493.822 |
0 |
4.159 |
123 |
498.103 |
124.526 |
622.629 |
47.471 |
670.100 |
63.294 |
685.924 |
79.118 |
701.747 |
|
|
|
2 |
493.822 |
0 |
4.159 |
378 |
498.358 |
124.590 |
622.948 |
47.471 |
670.419 |
63.294 |
686.242 |
79.118 |
702.066 |
|
|
|
3 |
493.822 |
0 |
4.159 |
439 |
498.420 |
124.605 |
623.024 |
47.471 |
670.495 |
63.294 |
686.319 |
79.118 |
702.142 |
|
|
|
4 |
493.822 |
0 |
4.159 |
524 |
498.504 |
124.626 |
623.131 |
47.471 |
670.601 |
63.294 |
686.425 |
79.118 |
702.248 |
|
Cộng |
Mảnh |
1 |
3.153.526 |
0 |
6.329 |
123 |
3.159.978 |
789.994 |
3.949.972 |
294.900 |
4.244.872 |
393.200 |
4.343.172 |
491.501 |
4.441.473 |
|
|
|
2 |
3.951.838 |
0 |
6.473 |
378 |
3.958.689 |
989.672 |
4.948.361 |
369.167 |
5.317.528 |
492.222 |
5.440.583 |
615.278 |
5.563.639 |
|
|
|
3 |
4.986.836 |
0 |
6.713 |
439 |
4.993.988 |
1.248.497 |
6.242.485 |
465.451 |
6.707.936 |
620.602 |
6.863.087 |
775.752 |
7.018.237 |
|
|
|
4 |
6.334.741 |
0 |
7.049 |
524 |
6.342.313 |
1.585.578 |
7.927.892 |
590.846 |
8.518.737 |
787.794 |
8.715.686 |
984.743 |
8.912.634 |
III |
Trường hợp biến động từ 25% đến 40% (tính bằng 0.8 mức biến động 15%): |
|||||||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
Mảnh |
|
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.364.182 |
0 |
1.929 |
0 |
2.366.110 |
591.528 |
2.957.638 |
219.938 |
3.177.575 |
293.250 |
3.250.888 |
366.563 |
3.324.200 |
|
|
|
2 |
3.073.793 |
0 |
2.057 |
0 |
3.075.849 |
768.962 |
3.844.812 |
285.952 |
4.130.764 |
381.269 |
4.226.081 |
476.587 |
4.321.398 |
|
|
|
3 |
3.993.791 |
0 |
2.270 |
0 |
3.996.061 |
999.015 |
4.995.076 |
371.538 |
5.366.615 |
495.385 |
5.490.461 |
619.231 |
5.614.307 |
|
|
|
4 |
5.191.928 |
0 |
2.569 |
0 |
5.194.497 |
1.298.624 |
6.493.121 |
483.000 |
6.976.121 |
644.000 |
7.137.121 |
805.000 |
7.298.121 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
438.953 |
0 |
3.697 |
109 |
442.759 |
110.690 |
553.448 |
42.196 |
595.644 |
56.262 |
609.710 |
70.327 |
623.775 |
|
|
|
2 |
438.953 |
0 |
3.697 |
336 |
442.985 |
110.746 |
553.731 |
42.196 |
595.928 |
56.262 |
609.993 |
70.327 |
624.058 |
|
|
|
3 |
438.953 |
0 |
3.697 |
390 |
443.040 |
110.760 |
553.799 |
42.196 |
595.996 |
56.262 |
610.061 |
70.327 |
624.126 |
|
|
|
4 |
438.953 |
0 |
3.697 |
466 |
443.115 |
110.779 |
553.894 |
42.196 |
596.090 |
56.262 |
610.155 |
70.327 |
624.221 |
|
Cộng |
Mảnh |
1 |
2.803.134 |
0 |
5.626 |
109 |
2.808.869 |
702.217 |
3.511.086 |
262.134 |
3.773.220 |
349.512 |
3.860.598 |
436.889 |
3.947.976 |
|
|
|
2 |
3.512.745 |
0 |
5.754 |
336 |
3.518.834 |
879.709 |
4.398.543 |
328.148 |
4.726.691 |
437.531 |
4.836.074 |
546.913 |
4.945.457 |
|
|
|
3 |
4.432.743 |
0 |
5.967 |
390 |
4.439.100 |
1.109.775 |
5.548.876 |
413.735 |
5.962.610 |
551.646 |
6.100.522 |
689.558 |
6.238.433 |
|
|
|
4 |
5.630.881 |
0 |
6.265 |
466 |
5.637.612 |
1.409.403 |
7.047.015 |
525.196 |
7.572.211 |
700.262 |
7.747.276 |
875.327 |
7.922.342 |
CHÚ THÍCH
Phần ngoại nghiệp |
Phần nội nghiệp |
Chi phí chung = 25% của A1 |
Chi phí chung = 20% của A1 |
ĐƠN
GIÁ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000
(PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3; 0,4; 0,5)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV |
KK |
CPLĐKT |
CPLĐPT |
Vật tư |
KH máy |
CP trực tiếp (A1) |
CPC (A2) |
Đơn giá SP A3= (A1 + A2) |
Phụ cấp KV 0,3 |
Đơn giá PCKV 0,3 |
Phụ cấp KV 0,4 |
Đơn giá PCKV 0,4 |
Phụ cấp KV 0,5 |
Đơn giá PCKV 0,5 |
I |
Trường hợp biến động từ 15% trở xuống: |
|||||||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
76.689 |
2.720 |
1.221 |
3.835 |
84.466 |
21.116 |
105.582 |
6.686 |
112.269 |
8.915 |
114.497 |
11.144 |
116.726 |
|
|
|
2 |
92.265 |
3.270 |
1.274 |
4.788 |
101.598 |
25.400 |
126.998 |
8.044 |
135.042 |
10.726 |
137.723 |
13.407 |
140.405 |
|
|
|
3 |
111.288 |
3.917 |
1.363 |
6.375 |
122.942 |
30.736 |
153.678 |
9.703 |
163.381 |
12.938 |
166.616 |
16.172 |
169.850 |
|
|
|
4 |
134.711 |
4.704 |
1.486 |
8.623 |
149.525 |
37.381 |
186.906 |
11.745 |
198.651 |
15.660 |
202.566 |
19.576 |
206.482 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
1 |
11.823 |
|
1.978 |
27.479 |
41.280 |
8.256 |
49.537 |
1.111 |
50.648 |
1.482 |
51.018 |
1.852 |
51.389 |
|
|
|
2 |
12.373 |
0 |
1.991 |
27.493 |
41.858 |
8.372 |
50.229 |
1.158 |
51.387 |
1.544 |
51.773 |
1.930 |
52.159 |
|
|
|
3 |
13.277 |
0 |
2.014 |
27.518 |
42.809 |
8.562 |
51.370 |
1.234 |
52.604 |
1.645 |
53.016 |
2.057 |
53.427 |
|
|
|
4 |
14.534 |
0 |
2.046 |
27.552 |
44.131 |
8.826 |
52.958 |
1.340 |
54.298 |
1.787 |
54.744 |
2.234 |
55.191 |
|
Cộng |
Thửa |
1 |
88.512 |
2.720 |
3.199 |
31.315 |
125.746 |
29.373 |
155.119 |
7.798 |
162.917 |
10.397 |
165.516 |
12.996 |
168.115 |
|
|
|
2 |
104.638 |
3.270 |
3.266 |
32.282 |
143.456 |
33.771 |
177.227 |
9.202 |
186.429 |
12.270 |
189.496 |
15.337 |
192.564 |
|
|
|
3 |
124.565 |
3.917 |
3.377 |
33.893 |
165.751 |
39.297 |
205.049 |
10.937 |
215.986 |
14.583 |
219.631 |
18.229 |
223.277 |
|
|
|
4 |
149.245 |
4.704 |
3.532 |
36.175 |
193.656 |
46.207 |
239.863 |
13.086 |
252.949 |
17.447 |
257.311 |
21.809 |
261.673 |
II |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%): |
|||||||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
69.020 |
2.448 |
1.099 |
3.452 |
76.019 |
19.005 |
95.024 |
6.018 |
101.042 |
8.024 |
103.048 |
10.030 |
105.054 |
|
|
|
2 |
83.038 |
2.943 |
1.147 |
4.310 |
91.438 |
22.860 |
114.298 |
7.240 |
121.538 |
9.653 |
123.951 |
12.067 |
126.364 |
|
|
|
3 |
100.160 |
3.525 |
1.226 |
5.737 |
110.648 |
27.662 |
138.310 |
8.733 |
147.043 |
11.644 |
149.954 |
14.555 |
152.865 |
|
|
|
4 |
121.240 |
4.234 |
1.337 |
7.761 |
134.572 |
33.643 |
168.215 |
10.571 |
178.786 |
14.094 |
182.310 |
17.618 |
185.833 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
1 |
10.641 |
0 |
1.780 |
24.731 |
37.152 |
7.430 |
44.583 |
1.000 |
45.583 |
1.334 |
45.916 |
1.667 |
46.250 |
|
|
|
2 |
11.136 |
0 |
1.792 |
24.744 |
37.672 |
7.534 |
45.206 |
1.042 |
46.248 |
1.389 |
46.596 |
1.737 |
46.943 |
|
|
|
3 |
11.949 |
0 |
1.813 |
24.766 |
38.528 |
7.706 |
46.233 |
1.111 |
47.344 |
1.481 |
47.714 |
1.851 |
48.084 |
|
|
|
4 |
13.081 |
0 |
1.841 |
24.797 |
39.718 |
7.944 |
47.662 |
1.206 |
48.868 |
1.608 |
49.270 |
2.010 |
49.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
Thửa |
1 |
79.661 |
2.448 |
2.879 |
28.183 |
113.172 |
26.435 |
139.607 |
7.018 |
146.625 |
9.357 |
148.964 |
11.697 |
151.304 |
|
|
|
2 |
94.174 |
2.943 |
2.939 |
29.053 |
129.110 |
30.394 |
159.504 |
8.282 |
167.786 |
11.043 |
170.547 |
13.803 |
173.307 |
|
|
|
3 |
112.109 |
3.525 |
3.039 |
30.503 |
149.176 |
35.368 |
184.544 |
9.843 |
194.387 |
13.125 |
197.668 |
16.406 |
200.949 |
|
|
|
4 |
134.321 |
4.234 |
3.178 |
32.558 |
174.290 |
41.587 |
215.877 |
11.777 |
227.654 |
15.703 |
231.580 |
19.628 |
235.505 |
III |
Trường hợp biến động từ 25% đến 40% (tính bằng 0.8 mức biến động 15%): |
|||||||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
61.351 |
2.176 |
977 |
3.068 |
67.573 |
16.893 |
84.466 |
5.349 |
89.815 |
7.132 |
91.598 |
8.915 |
93.381 |
|
|
|
2 |
73.812 |
2.616 |
1.020 |
3.831 |
81.278 |
20.320 |
101.598 |
6.436 |
108.034 |
8.581 |
110.179 |
10.726 |
112.324 |
|
|
|
3 |
89.031 |
3.133 |
1.090 |
5.100 |
98.354 |
24.588 |
122.942 |
7.763 |
130.705 |
10.350 |
133.292 |
12.938 |
135.880 |
|
|
|
4 |
107.769 |
3.763 |
1.189 |
6.899 |
119.620 |
29.905 |
149.525 |
9.396 |
158.921 |
12.528 |
162.053 |
15.660 |
165.185 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
1 |
9.459 |
0 |
1.582 |
21.984 |
33.024 |
6.605 |
39.629 |
889 |
40.518 |
1.185 |
40.815 |
1.482 |
41.111 |
|
|
|
2 |
9.899 |
0 |
1.593 |
21.994 |
33.486 |
6.697 |
40.183 |
926 |
41.109 |
1.235 |
41.418 |
1.544 |
41.727 |
|
|
|
3 |
10.621 |
0 |
1.611 |
22.014 |
34.247 |
6.849 |
41.096 |
987 |
42.084 |
1.316 |
42.413 |
1.645 |
42.742 |
|
|
|
4 |
11.627 |
0 |
1.636 |
22.042 |
35.305 |
7.061 |
42.366 |
1.072 |
43.438 |
1.430 |
43.796 |
1.787 |
44.153 |
|
Cộng |
Thửa |
1 |
70.810 |
2.176 |
2.559 |
25.052 |
100.597 |
23.498 |
124.095 |
6.238 |
130.333 |
8.318 |
132.413 |
10.397 |
134.492 |
|
|
|
2 |
83.710 |
2.616 |
2.613 |
25.825 |
114.764 |
27.017 |
141.781 |
7.362 |
149.143 |
9.816 |
151.597 |
12.270 |
154.051 |
|
|
|
3 |
99.652 |
3.133 |
2.701 |
27.114 |
132.601 |
31.438 |
164.039 |
8.750 |
172.789 |
11.666 |
175.705 |
14.583 |
178.622 |
|
|
|
4 |
119.396 |
3.763 |
2.825 |
28.940 |
154.925 |
36.966 |
191.891 |
10.468 |
202.359 |
13.958 |
205.849 |
17.447 |
209.338 |
CHÚ THÍCH
Phần ngoại nghiệp |
Phần nội nghiệp |
Chi phí chung = 25% của A1 |
Chi phí chung = 20% của A1 |
CHI
PHÍ NHÂN CÔNG CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000 (H = 1,25)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
Đơn giá NC |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
||||
ĐM |
Thành tiền |
ĐM |
Thành tiền |
ĐM |
Thành tiền |
ĐM |
Thành tiền |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đối soát thực địa (KTV4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1KTV6) |
Mảnh |
178.294 |
13,26 |
2.955.227 |
17,24 |
3.842.241 |
22,4 |
4.992.238 |
29,12 |
6.489.910 |
2 |
Lưới đo vẽ (2KTV4+2KTV6 |
Thửa |
190.237 |
1,8 |
428.032 |
2,25 |
535.040 |
3 |
713.387 |
4,05 |
963.072 |
|
1KTV10) công nhóm/100 thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 |
Thửa |
190.237 |
30,45 |
7.240.878 |
36,55 |
8.691.432 |
43,8 |
10.415.450 |
52,6 |
12.508.052 |
|
thửa (2KTV4+2KTV6+1KTV10) |
|
64.000 |
4,25 |
272.000 |
5,11 |
327.040 |
6,12 |
391.680 |
7,35 |
470.400 |
- |
Trường hợp biến động từ 15% trở xuống: |
||||||||||
|
Cộng Ha |
Mảnh |
|
13,26 |
2.955.227 |
17,24 |
3.842.241 |
22,40 |
4.992.238 |
29,12 |
6.489.910 |
|
Cộng thửa |
|
|
|
79.409 |
|
95.535 |
|
115.205 |
|
139.415 |
|
LĐKT |
Thửa |
|
0,32 |
76.689 |
0,388 |
92.265 |
0,47 |
111.288 |
0,57 |
134.711 |
|
LĐPT |
|
|
|
2.720 |
|
3.270 |
|
3.917 |
|
4.704 |
- |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%): |
||||||||||
|
Cộng Ha |
Mảnh |
|
11,934 |
2.659.704 |
15,52 |
3.458.017 |
20,16 |
4.493.015 |
26,21 |
5.840.919 |
|
Cộng thửa |
|
|
|
138.040 |
|
166.076 |
|
200.319 |
|
|
|
LĐKT |
Thửa |
|
0,290 |
69.020 |
0,349 |
83.038 |
0,421 |
100.160 |
0,510 |
121.240 |
|
LĐPT |
|
|
|
69.020 |
|
83.038 |
|
100.160 |
|
121.240 |
- |
Trường hợp biến động từ 25% đến 40% (tính bằng 0.8 mức biến động 15%): |
||||||||||
|
Cộng Ha |
Mảnh |
|
10,61 |
2.364.182 |
13,79 |
3.073.793 |
18 |
3.993.791 |
23,30 |
5.191.928 |
|
Cộng thửa |
|
|
|
63.527 |
|
76.428 |
|
92.164 |
|
111.532 |
|
LĐKT |
Thửa |
|
0,26 |
61.351 |
0,3104 |
73.812 |
0,374 |
89.031 |
0,45 |
107.769 |
|
LĐPT |
|
|
|
2.176 |
|
2.616 |
|
3.133 |
|
3.763 |
CHI
PHÍ NHÂN CÔNG CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Đơn giá NC |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
||||
ĐM |
Thành tiền |
ĐM |
Thành tiền |
ĐM |
Thành tiền |
ĐM |
Thành tiền |
||||
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm /100 thửa có biến động chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC (1KTV6+1KTV10) |
Thửa |
196.429 |
1,1 |
216.072 |
1,38 |
271.072 |
1,84 |
361.429 |
2,48 |
487.144 |
1.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ địa chính gốc (1KTV6) |
Thửa |
172.544 |
3 |
517.633 |
3 |
517.633 |
3 |
517.633 |
3 |
517.633 |
2 |
Bổ sung sổ mục kê (Công nhóm/100 thửa) (1KTV6) |
Thửa |
172.544 |
2,6 |
448.615 |
2,6 |
448.615 |
2,6 |
448.615 |
2,6 |
448.615 |
3 |
Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) (1KTV6) |
Mảnh |
172.544 |
0,68 |
117.330 |
0,68 |
117.330 |
0,68 |
117.330 |
0,68 |
117.330 |
4 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (1KTV6) |
Mảnh |
172.544 |
0,8 |
138.035 |
0,8 |
138.035 |
0,8 |
138.035 |
0,8 |
138.035 |
5 |
Giao nộp sản phẩm (2KTV6) |
Mảnh |
172.544 |
1,7 |
293.325 |
1,7 |
293.325 |
1,7 |
293.325 |
1,7 |
293.325 |
- |
Trường hợp biến động từ 15% trở xuống: |
||||||||||
|
Cộng ha |
Mảnh |
|
3,18 |
548.691 |
3,18 |
548.691 |
3,18 |
548.691 |
3,18 |
548.691 |
|
Cộng thửa |
Thửa |
|
0,067 |
11.823 |
0,0698 |
12.373 |
0,0744 |
13.277 |
0,0808 |
14.534 |
- |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%): |
||||||||||
|
Cộng ha |
Mảnh |
|
2,86 |
493.822 |
2,86 |
493.822 |
2,86 |
493.822 |
2,86 |
493.822 |
|
Cộng thửa |
Thửa |
|
0,06 |
10.641 |
0,06 |
11.136 |
0,07 |
11.949 |
0,07 |
13.081 |
- |
Trường hợp biến động từ 25% đến 40% (tính bằng 0.8 mức biến động 15%): |
||||||||||
|
Cộng ha |
Mảnh |
|
2,54 |
438.953 |
2,54 |
438.953 |
2,54 |
438.953 |
2,54 |
438.953 |
|
Cộng thửa |
Thửa |
|
0,05 |
9.459 |
0,06 |
9.899 |
0,06 |
10.621 |
0,06 |
11.627 |
TT |
Danh mục |
ĐVT |
SL |
Nguyên
giá |
KH/ca máy |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
||||
Ca |
T-tiền |
Ca |
T-tiền |
Ca |
T-tiền |
Ca |
T-tiền |
||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lưới đo vẽ Ca/100 thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ 1/1000 |
Thửa |
|
|
|
|
210 |
|
257 |
|
343 |
|
467 |
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
200.000.000 |
80.000 |
0,22 |
17.600 |
0,27 |
21.600 |
0,36 |
28.800 |
0,49 |
39.200 |
|
Sổ điện tử |
|
|
18.375.000 |
14.700 |
0,22 |
3.234 |
0,27 |
3.969 |
0,36 |
5.292 |
0,49 |
7.203 |
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
19.870.000 |
7.948 |
0,02 |
159 |
0,02 |
159 |
0,03 |
238 |
0,04 |
318 |
|
Điện |
kw |
|
|
2.195 |
0,06 |
1 |
0,06 |
1 |
0,09 |
2 |
0,12 |
3 |
1.2 |
Đo vẽ chi tiết ca/100 thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ 1/1000 |
Thửa |
|
|
- |
|
3.603 |
|
4.503 |
|
5.994 |
|
8.106 |
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
200.000.000 |
80.000 |
4,04 |
323.200 |
5,05 |
404.000 |
6,72 |
537.600 |
9,09 |
727.200 |
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
19.870.000 |
7.948 |
4,04 |
32.110 |
5,05 |
40.137 |
6,72 |
53.411 |
9,09 |
72.247 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
1 |
18.375.000 |
14.700 |
0,34 |
4.998 |
0,42 |
6.174 |
0,57 |
8.379 |
0,76 |
11.172 |
|
Điện |
|
|
|
2.195 |
0,95 |
21 |
1,22 |
27 |
1,62 |
36 |
2,16 |
47 |
|
Tổng ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Biến động từ 15% trở xuống |
||||||||||||
|
|
Thửa |
|
Thiết bị |
|
|
3.813 |
|
4.760 |
|
6.337 |
|
8.573 |
|
|
Thửa |
|
Năng lượng |
|
|
22 |
|
28 |
|
38 |
|
50 |
- |
Biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%) |
||||||||||||
|
|
Thửa |
|
Thiết bị |
|
|
3.432 |
|
4.284 |
|
5.703 |
|
7.716 |
|
|
Thửa |
|
Năng lượng |
|
|
20 |
|
25 |
|
34 |
|
45 |
- |
Biến động từ 25% đến 40%(tính bằng 0.8 mức biến động 15%) |
||||||||||||
|
|
Thửa |
|
Thiết bị |
|
|
3.050 |
|
3.808 |
|
5.070 |
|
6.859 |
|
|
Thửa |
|
Năng lượng |
|
|
18 |
|
22 |
|
30 |
|
40 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa ca/mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 (mảnh = 25 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,35 |
15.000.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét |
Cái |
|
250.000.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị nối mạng |
Cái |
0,4 |
20.000.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ |
|
|
122.000.000 |
24.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in phun Ao |
|
|
158.000.000 |
31.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần mềm số hoá |
|
|
70.000.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều hòa |
Cái |
2,2 |
12.000.000 |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
Kw |
|
|
2.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Biên tập BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ 1/1000 |
Mảnh |
|
|
|
|
62 |
|
62 |
|
62 |
|
62 |
|
Máy vi tính |
Cái |
1 |
14.890.000 |
5.956 |
0,41 |
2.442 |
0,41 |
2.442 |
0,41 |
2.442 |
0,41 |
2.442 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
9.700.000 |
1.940 |
0,11 |
213 |
0,11 |
213 |
0,11 |
213 |
0,11 |
213 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
|
177.760.000 |
71.104 |
0,05 |
3.555 |
0,05 |
3.555 |
0,05 |
3.555 |
0,05 |
3.555 |
|
Điện năng |
Kw |
|
|
2.195 |
3,4 |
75 |
16,3 |
358 |
19,4 |
426 |
23,7 |
520 |
2.3 |
Lập bản vẽ ca/100 thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ 1/1000 |
Thửa |
|
|
- |
|
11 |
|
12 |
|
12 |
|
13 |
|
Máy vi tính, phần mềm |
Cái |
0,35 |
24.680.000 |
|
2,13 |
- |
2,21 |
- |
2,35 |
- |
2,54 |
- |
|
Máy in laser 0,5 kW |
cái |
|
7.000.000 |
2.800 |
0,002 |
6 |
0,003 |
8 |
0,004 |
11 |
0,005 |
14 |
|
Điều hoà |
Cái |
2,2 |
9.700.000 |
1.940 |
0,57 |
1.106 |
0,59 |
1.145 |
0,63 |
1.222 |
0,68 |
1.319 |
|
Điện năng |
Kw |
|
|
2.195 |
16,8 |
369 |
17,4 |
382 |
18,5 |
406 |
20 |
439 |
2.4 |
Bổ sung sổ MK |
Thửa |
|
|
|
|
101 |
|
101 |
|
101 |
|
101 |
|
Máy tính PC |
Cái |
1 |
14.890.000 |
5.956 |
1,56 |
9.291 |
2 |
9.291 |
2 |
9.291 |
2 |
9.291 |
|
Điều hoà |
Cái |
1 |
9.700.000 |
1.940 |
0,42 |
815 |
0 |
815 |
0 |
815 |
0 |
815 |
|
Điện |
Kw |
|
|
2.195 |
12,3 |
26.999 |
12 |
26.999 |
12 |
26.999 |
12 |
26.999 |
|
Cộng (nội nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
||||||
- |
Biến động từ 15% trở xuống |
||||||||||||
|
Ca/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khấu hao |
Ha |
|
|
|
|
62 |
|
62 |
|
62 |
|
62 |
|
Năng lượng |
|
|
|
|
|
75 |
|
358 |
|
426 |
|
520 |
|
Ca/thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khấu hao |
Thửa |
|
|
|
|
112 |
|
113 |
|
113 |
|
114 |
|
Năng lượng |
|
|
|
|
|
27.367 |
|
27.380 |
|
27.405 |
|
27.438 |
- |
Biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%) |
||||||||||||
|
Ca/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khấu hao |
Ha |
|
|
|
|
56 |
|
56 |
|
56 |
|
56 |
|
Năng lượng |
|
|
|
|
|
67 |
|
322 |
|
383 |
|
468 |
|
Ca/thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khấu hao |
Thửa |
|
|
|
|
101 |
|
101 |
|
102 |
|
103 |
|
Năng lượng |
|
|
|
|
|
24.631 |
|
24.642 |
|
24.664 |
|
24.694 |
- |
Biến động từ 25% đến 40% (tính bằng 0.8 mức biến động 15%) |
||||||||||||
|
Ca/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khấu hao |
Ha |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
50 |
|
50 |
|
Năng lượng |
|
|
|
|
|
60 |
|
286 |
|
341 |
|
416 |
|
Ca/thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khấu hao |
Thửa |
|
|
|
|
90 |
|
90 |
|
91 |
|
92 |
|
Năng lượng |
|
|
|
|
|
21.894 |
|
21.904 |
|
21.924 |
|
21.950 |
CHI
PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (NGOẠI NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Dụng cụ
Ca/mảnh
TT |
Danh mục |
ĐVT |
TH |
Đơn giá (đ) |
Đơn giá (c) |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
Ca |
|||||||
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
10 |
1.077 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
10,08 |
1.077 |
3 |
Ba Lô |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
26,81 |
2.864 |
4 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
25.000 |
80 |
26,81 |
2.148 |
5 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
25.000 |
80 |
26,81 |
2.148 |
6 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
50.000 |
214 |
26,81 |
5.729 |
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
7.000 |
22 |
26,81 |
602 |
8 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
100.000 |
160 |
10,08 |
1.615 |
9 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
4 |
50.000 |
481 |
10,08 |
4.846 |
10 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
200.000 |
321 |
10,08 |
3.231 |
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
1,68 |
54 |
|
Cộng (Tính 5%) |
Ha |
|
|
|
|
1.066 |
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
|
640 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
800 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
1.066 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
1.440 |
|
Khó khăn 5 |
Ha |
|
|
|
|
1.866 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
0,72 |
77 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
0,72 |
77 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
50000 |
107 |
1,92 |
205 |
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
25.000 |
160 |
1,92 |
308 |
5 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
25.000 |
80 |
1,92 |
154 |
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
25.000 |
80 |
1,92 |
154 |
7 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
50.000 |
214 |
1,92 |
410 |
8 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
20.000 |
21 |
0,01 |
0 |
9 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
20.000 |
32 |
1,2 |
38 |
10 |
Hòm sắt đựng máy,khoá |
Cái |
48 |
60.000 |
48 |
3 |
144 |
11 |
ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
100.000 |
160 |
0,6 |
96 |
12 |
Ni lông gói tài liệu |
Tấm |
9 |
7.000 |
30 |
0,12 |
4 |
13 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
15.000 |
48 |
3 |
144 |
14 |
E ke |
Bộ |
24 |
25.000 |
40 |
0,12 |
5 |
15 |
Bảng ngắm |
Cái |
36 |
15.000 |
16 |
0,12 |
2 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
0,3 |
10 |
|
Cộng (tính 5%) |
|
|
|
|
|
29 |
|
Khó khăn 1 |
Thửa |
|
|
|
|
17 |
|
Khó khăn 2 |
Thửa |
|
|
|
|
22 |
|
Khó khăn 3 |
Thửa |
|
|
|
|
29 |
|
Khó khăn 4 |
Thửa |
|
|
|
|
39 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
13,45 |
1.437 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
13,45 |
1.437 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
35,86 |
3.831 |
4 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
25000 |
80 |
35,86 |
2873 |
5 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
50.000 |
214 |
35,86 |
7.662 |
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
10.000 |
64 |
35,86 |
2.299 |
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
7.000 |
22 |
35,86 |
805 |
8 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
20.000 |
32 |
2,24 |
72 |
9 |
Hòm sắt đựng máy,khoá |
Cái |
48 |
60.000 |
48 |
6,72 |
323 |
10 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
100.000 |
160 |
6,72 |
1.077 |
11 |
Ni lông gói tài liệu |
Tấm |
9 |
7.000 |
30 |
1,12 |
34 |
12 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
15.000 |
48 |
6,72 |
323 |
13 |
E ke |
Bộ |
24 |
25.000 |
40 |
1,12 |
45 |
14 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
20.000 |
32 |
4,48 |
144 |
15 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
20.000 |
32 |
1,12 |
36 |
16 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
4 |
50.000 |
481 |
2,24 |
1.077 |
17 |
Thước thép 30m |
Cái |
2 |
200.000 |
3.846 |
1,12 |
4.308 |
18 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
6 |
20.000 |
128 |
0,57 |
73 |
19 |
Ký hiệu bản đồ |
Q. |
48 |
50.000 |
40 |
1,12 |
45 |
20 |
Quy phạm |
Q |
48 |
15.000 |
12 |
1,12 |
13 |
21 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
500 |
3 |
6,72 |
22 |
22 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
200.000 |
321 |
0,11 |
35 |
23 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
0,57 |
18 |
|
Cộng (Tính 5%) |
|
|
|
|
|
324 |
|
Khó khăn 1 |
Thửa |
|
|
|
|
194 |
|
Khó khăn 2 |
Thửa |
|
|
|
|
243 |
|
Khó khăn 3 |
Thửa |
|
|
|
|
324 |
|
Khó khăn 4 |
Thửa |
|
|
|
|
437 |
CHI
PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (NGOẠI NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Vật liệu
Ca/mảnh
TT |
Danh mục |
ĐVT |
TH |
Đơn
giá |
Đơn
giá |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
Ca |
đ/mh |
||||||
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chính |
Tờ |
|
|
20.000 |
1 |
20.000 |
2 |
Bút chì màu |
Cái |
|
|
1.000 |
1 |
1.000 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
|
|
40.000 |
0 |
4.000 |
4 |
Giấy can |
m |
|
|
6.000 |
1 |
6.000 |
5 |
Tẩy chì |
Cái |
|
|
1.000 |
5 |
5.000 |
6 |
Kẹp giấy loại nhỏ |
Cái |
|
|
500 |
10 |
5.000 |
|
Cộng (tính 8% hao hụt) |
Ha |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chính |
Tờ |
|
|
20.000 |
0 |
400 |
2 |
Bản đồ ĐGHC |
Tờ |
|
|
20.000 |
0 |
400 |
3 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
|
|
500 |
0 |
165 |
4 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
|
|
500 |
0 |
35 |
5 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
|
|
1.000 |
0 |
250 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Bộ |
|
|
500 |
0 |
20 |
7 |
Đĩa CD |
Đĩa |
|
|
10.000 |
0 |
200 |
8 |
Giấy can |
M |
|
|
6.000 |
0 |
1.020 |
9 |
Giấy A4 |
Ram |
|
|
40.000 |
1 |
53.200 |
10 |
Mực màu |
Tuýp |
|
|
5.000 |
0 |
100 |
11 |
Sổ đo các loại |
Q |
|
|
5.000 |
1 |
2.500 |
12 |
Sổ ghi chép |
Q |
|
|
5.000 |
0 |
100 |
13 |
Cọc gỗ 4x30 (cm), đinh 3cm |
Cái |
|
|
3.000 |
10 |
30.000 |
14 |
Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất |
Bộ |
|
|
2.000 |
0 |
660 |
|
Cộng (tính 8% hao hụt) |
|
|
|
|
|
96.174 |
|
Tính chung cho các mức KK |
Thửa |
|
|
|
|
962 |
1.3 |
Vật liệu của lưới đo vẽ tính bằng 0,05 mức vật liệu đo vẽ chi tiết |
||||||
|
|
Thửa |
|
|
|
|
48 |
|
(Tổng cộng ngoại nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
- |
Trường hợp biến động từ 15% trở xuống |
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
|
2.411 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
2.571 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
2.838 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
3.211 |
|
Khó khăn 1 |
Thửa |
|
|
|
|
1.221 |
|
Khó khăn 2 |
Thửa |
|
|
|
|
1.274 |
|
Khó khăn 3 |
Thửa |
|
|
|
|
1.363 |
|
Khó khăn 4 |
Thửa |
|
|
|
|
1.486 |
- |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25% |
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
|
2.170 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
2.314 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
2.554 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
2.890 |
|
Khó khăn 1 |
Thửa |
|
|
|
|
1.099 |
|
Khó khăn 2 |
Thửa |
|
|
|
|
1.147 |
|
Khó khăn 3 |
Thửa |
|
|
|
|
1.226 |
|
Khó khăn 4 |
Thửa |
|
|
|
|
1.337 |
- |
Trường hợp biến động từ 25% đến 40% |
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
|
1.929 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
2.057 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
2.270 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
2.569 |
|
Khó khăn 1 |
Thửa |
|
|
|
|
977 |
|
Khó khăn 2 |
Thửa |
|
|
|
|
1.020 |
|
Khó khăn 3 |
Thửa |
|
|
|
|
1.090 |
|
Khó khăn 4 |
Thửa |
|
|
|
|
1.189 |
CHI
PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (NỘI NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Dụng cụ
Ca/mảnh
TT |
Danh mục |
ĐVT |
TH |
Đơn giá (đ) |
Đơn giá (đ/ca) |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
Ca |
đ/mh |
||||||
2.4 |
Biên tập BĐ và in, xác nhận hồ sơ; giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
30.000 |
128 |
2,54 |
326 |
2 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
10.000 |
64 |
2,54 |
163 |
3 |
Bàn máy làm việc |
Cái |
72 |
300.000 |
160 |
0,93 |
149 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
80.000 |
51 |
0,93 |
48 |
5 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
|
60 |
300.000 |
192 |
0,93 |
179 |
6 |
Giá để tài liệu bằng sắt |
Cái |
60 |
200.000 |
128 |
0,23 |
29 |
7 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
1.000.000 |
641 |
0,23 |
147 |
8 |
Đèn neon 40w |
Bộ |
30 |
40.000 |
51 |
1,86 |
95 |
9 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
2.000.000 |
1.282 |
1,4 |
1.795 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
0,47 |
15 |
11 |
Quy phạm nội nghiệp |
Q |
48 |
15.000 |
12 |
0,02 |
0 |
12 |
Ký hiệu bản đồ |
Q |
48 |
50.000 |
40 |
0,02 |
1 |
13 |
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
500.000 |
534 |
0,23 |
123 |
14 |
Điện |
Kw |
|
2.195 |
|
0,6 |
1.317 |
|
Cộng (Tính 5%) |
Ha |
|
|
|
|
182 |
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
|
182 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
182 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
182 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
182 |
2.3 |
Bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
30.000 |
128 |
2,08 |
267 |
2 |
Dép xốp |
Cái |
6 |
10.000 |
64 |
2,08 |
133 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
300.000 |
192 |
1,04 |
200 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
80.000 |
51 |
1,04 |
53 |
5 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
200.000 |
128 |
0,78 |
100 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
1.000.000 |
641 |
0,78 |
500 |
7 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
40.000 |
51 |
2,08 |
107 |
8 |
Ổn áp |
Cái |
60 |
2.000.000 |
1.282 |
1,56 |
2.000 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
0,52 |
17 |
10 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
250.000 |
267 |
0,26 |
69 |
11 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
500.000 |
534 |
0,26 |
139 |
12 |
Đèn bàn 100 W |
Cái |
12 |
40.000 |
128 |
2,08 |
267 |
13 |
Điện |
Kw |
|
2.195 |
|
2,9 |
6.366 |
|
Cộng (tính 5%) |
Ha |
|
|
|
|
416 |
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
|
416 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
416 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
416 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
416 |
2.2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ba lô |
Cái |
18 |
50.000 |
107 |
3,87 |
413 |
2 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
25.000 |
80 |
3,87 |
310 |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
25.000 |
80 |
3,87 |
310 |
4 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
50.000 |
214 |
3,87 |
827 |
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
10.000 |
64 |
3,87 |
248 |
6 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
7.000 |
22 |
3,87 |
87 |
7 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
60.000 |
48 |
2,35 |
113 |
8 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
100.000 |
160 |
2,35 |
377 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
15.000 |
48 |
2,35 |
113 |
10 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
20.000 |
32 |
0,39 |
13 |
11 |
Ký hiệu bản đồ |
Q |
48 |
50.000 |
40 |
0,39 |
16 |
12 |
Quy phạm |
Q |
48 |
15.000 |
12 |
0,39 |
5 |
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
200.000 |
321 |
0,04 |
13 |
14 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
30.000 |
32 |
0,2 |
6 |
15 |
Máy ổn áp chung |
Cái |
60 |
2.000.000 |
1.282 |
0,78 |
1.000 |
16 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
1.500.000 |
962 |
3,14 |
3.019 |
17 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
70.000 |
673 |
2,35 |
1.582 |
18 |
USP |
Cái |
24 |
250.000 |
401 |
0,01 |
4 |
19 |
Máy in Lazer 0,5kw |
Cái |
72 |
7.000.000 |
3.739 |
0,01 |
37 |
20 |
Đầu ghi CD 0,4kw |
Cái |
72 |
7.000.000 |
3.739 |
0,004 |
15 |
21 |
Đèn neon 0,04kw |
Bộ |
30 |
40.000 |
51 |
0,78 |
40 |
22 |
Điện |
Kw |
|
2.195 |
|
0,02 |
44 |
|
Cộng (tính 5%) |
Thửa |
|
|
|
|
90 |
|
Khó khăn 1 |
Thửa |
|
|
|
|
54 |
|
Khó khăn 2 |
Thửa |
|
|
|
|
68 |
|
Khó khăn 3 |
Thửa |
|
|
|
|
90 |
|
Khó khăn 4 |
Thửa |
|
|
|
|
122 |
CHI
PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (NỘI NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Vật liệu
Ca/mảnh
TT |
Danh mục |
ĐVT |
TH |
Đơn giá (đ) |
Đơn giá (đ/ca) |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
Ca |
đ/mh |
||||||
2.4 |
Biên tập BĐĐC và in; xác nhận hồ sơ các cấp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Biên bản bàn giao TQ |
Tờ |
|
|
500 |
4 |
2.000 |
2 |
Đĩa CD |
Cái |
|
|
3.739 |
0,020 |
75 |
3 |
Giấy Trôky |
Cuộn |
|
|
10.000 |
2 |
20.000 |
4 |
Giấy A4 |
Ram |
|
|
500 |
0 |
125 |
5 |
Mực in laser |
Hộp |
|
|
550.000 |
0 |
27.500 |
6 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
|
|
2.000 |
2,000 |
4.000 |
7 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
|
3.000 |
0 |
300 |
8 |
Mực in plotter 4 màu |
Hộp |
|
|
4.000 |
0,003 |
12 |
9 |
Bảng thống kê hiện trạng BĐĐC |
Tờ |
|
|
300 |
0,200 |
60 |
|
Cộng (tính 8% hao hụt) |
Ha |
|
|
|
|
58.398 |
|
Tính chung cho các mức KK |
Ha |
|
|
|
|
2.336 |
2.3 |
Bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
|
|
500 |
3 |
1.500 |
2 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
|
|
1.000 |
2 |
2.000 |
3 |
Biên bản bàn giao TQ |
Tờ |
|
|
500 |
4 |
2.000 |
4 |
Giấy A4 |
Ram |
|
|
500 |
0 |
150 |
5 |
Mực in laser |
Hộp |
|
|
550.000 |
0 |
33.000 |
6 |
Sổ mục kê |
Quyển |
|
|
5.000 |
0 |
250 |
7 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
|
5.000 |
0 |
50 |
8 |
Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất |
Bộ |
|
|
500 |
0 |
100 |
|
Cộng (tính 8% hao hụt) |
|
|
|
|
|
42.174 |
|
Tính chung cho các mức KK |
Ha |
|
|
|
|
1.687 |
1.3 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
TT |
Danh mục |
ĐVT |
TH |
Đơn giá (đ) |
Đơn giá (đ/ca) |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
Ca |
đ/mh |
||||||
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
|
|
20.000 |
0,010 |
200 |
2 |
Bản đồ ĐGHC |
Tờ |
|
|
20.000 |
0,010 |
200 |
3 |
Bảng tổng hợp TQ |
Tờ |
|
|
500 |
3 |
1.500 |
4 |
Bảng tính toán |
Tờ |
|
|
500 |
3 |
1.500 |
5 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
|
|
500 |
0,15 |
75 |
6 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
|
|
1.000 |
2 |
2.000 |
7 |
Biên bản bàn giao TQ |
Tờ |
|
|
500 |
4 |
2.000 |
8 |
Giấy A4 |
Ram |
|
|
500 |
2 |
750 |
9 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
|
550.000 |
0,30 |
165.000 |
10 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
|
|
2.000 |
2,00 |
4.000 |
11 |
Sổ ghi chép |
Q |
|
|
5.000 |
0,10 |
500 |
12 |
Bảng thống kê hiện trạng |
Bộ |
|
|
2.000 |
0,20 |
400 |
|
đo đạc ĐC các loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (tính 8% hao hụt) |
|
|
|
|
|
1.924 |
|
Tính chung cho các mức KK |
Thửa |
|
|
|
|
1.924 |
|
(Tổng cộng nội nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
- |
Trường hợp biến động từ 15% trở xuống |
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
|
4.621 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
4.621 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
4.621 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
4.621 |
|
Khó khăn 1 |
Thửa |
|
|
|
|
1.978 |
|
Khó khăn 2 |
Thửa |
|
|
|
|
1.991 |
|
Khó khăn 3 |
Thửa |
|
|
|
|
2.014 |
|
Khó khăn 4 |
Thửa |
|
|
|
|
2.046 |
- |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25% |
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
|
4.159 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
4.159 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
4.159 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
4.159 |
|
Khó khăn 1 |
Thửa |
|
|
|
|
1.780 |
|
Khó khăn 2 |
Thửa |
|
|
|
|
1.792 |
|
Khó khăn 3 |
Thửa |
|
|
|
|
1.813 |
|
Khó khăn 4 |
Thửa |
|
|
|
|
1.841 |
- |
Trường hợp biến động từ 25% đến 40% |
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
|
3.697 |
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
|
3.697 |
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
|
3.697 |
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
|
3.697 |
|
Khó khăn 1 |
Thửa |
|
|
|
|
1.582 |
|
Khó khăn 2 |
Thửa |
|
|
|
|
1.593 |
|
Khó khăn 3 |
Thửa |
|
|
|
|
1.611 |
|
Khó khăn 4 |
Thửa |
|
|
|
|
1.636 |
ĐƠN
GIÁ TIỀN CÔNG
(Hệ số tiền lương theo Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004
của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: Đồng Lương tối thiểu: 1.150.000
Số TT |
Nội dung |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ 11% |
Lưu động 0,4 |
PC trách nhiệm 0,2/5 |
BHXH-YT- CĐ, TN 24% (BHXH 18% + BHYT 3% + BHTN 1% + KPCD 2%) |
Lương tháng |
Lương ngày |
|
NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2,34 |
2.691.000 |
296.010 |
460.000 |
46.000 |
645.840 |
4.138.850 |
159.187 |
|
2 |
2,67 |
3.070.500 |
337.755 |
460.000 |
46.000 |
736.920 |
4.651.175 |
178.891 |
|
3 |
3 |
3.450.000 |
379.500 |
460.000 |
46.000 |
828.000 |
5.163.500 |
198.596 |
|
4 |
3,33 |
3.829.500 |
421.245 |
460.000 |
46.000 |
919.080 |
5.675.825 |
218.301 |
|
5 |
3,66 |
4.209.000 |
462.990 |
460.000 |
46.000 |
1.010.160 |
6.188.150 |
238.006 |
|
6 |
3,99 |
4.588.500 |
504.735 |
460.000 |
46.000 |
1.101.240 |
6.700.475 |
257.711 |
|
7 |
4,32 |
4.968.000 |
546.480 |
460.000 |
46.000 |
1.192.320 |
7.212.800 |
277.415 |
|
8 |
4,65 |
5.347.500 |
588.225 |
460.000 |
46.000 |
1.283.400 |
7.725.125 |
297.120 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
3 |
2,26 |
2.599.000 |
285.890 |
460.000 |
46.000 |
623.760 |
4.014.650 |
154.410 |
|
4 |
2,46 |
2.829.000 |
311.190 |
460.000 |
46.000 |
678.960 |
4.325.150 |
166.352 |
|
5 |
2,66 |
3.059.000 |
336.490 |
460.000 |
46.000 |
734.160 |
4.635.650 |
178.294 |
|
6 |
2,86 |
3.289.000 |
361.790 |
460.000 |
46.000 |
789.360 |
4.946.150 |
190.237 |
|
7 |
3,06 |
3.519.000 |
387.090 |
460.000 |
46.000 |
844.560 |
5.256.650 |
202.179 |
|
8 |
3,26 |
3.749.000 |
412.390 |
460.000 |
46.000 |
899.760 |
5.567.150 |
214.121 |
|
9 |
3,46 |
3.979.000 |
437.690 |
460.000 |
46.000 |
954.960 |
5.877.650 |
226.063 |
|
10 |
3,66 |
4.209.000 |
462.990 |
460.000 |
46.000 |
1.010.160 |
6.188.150 |
238.006 |
|
11 |
3,86 |
4.439.000 |
488.290 |
460.000 |
46.000 |
1.065.360 |
6.498.650 |
249.948 |
|
12 |
4,06 |
4.669.000 |
513.590 |
460.000 |
46.000 |
1.120.560 |
6.809.150 |
261.890 |
C |
Lái xe |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
3 |
3,05 |
3.507.500 |
385.825 |
460.000 |
46.000 |
841.800 |
5.241.125 |
201.582 |
Số TT |
Nội dung |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ 11% |
Lưu động 0,4 |
PC trách nhiệm 0,2/5 |
BHXH-YT- CĐ, TN 24% (BHXH 18% + BHYT 3% + BHTN 1% + KPCD 2%) |
Lương tháng |
Lương ngày |
|
NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
- |
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1 |
2,34 |
2.691.000 |
296.010 |
|
46.000 |
645.840 |
3.678.850 |
141.494 |
|
2 |
2,67 |
3.070.500 |
337.755 |
|
46.000 |
736.920 |
4.191.175 |
161.199 |
|
3 |
3,00 |
3.450.000 |
379.500 |
|
46.000 |
828.000 |
4.703.500 |
180.904 |
|
4 |
3,33 |
3.829.500 |
421.245 |
|
46.000 |
919.080 |
5.215.825 |
200.609 |
|
5 |
3,66 |
4.209.000 |
462.990 |
|
46.000 |
1.010.160 |
5.728.150 |
220.313 |
|
6 |
3,99 |
4.588.500 |
504.735 |
|
46.000 |
1.101.240 |
6.240.475 |
240.018 |
|
7 |
4,32 |
4.968.000 |
546.480 |
|
46.000 |
1.192.320 |
6.752.800 |
259.723 |
|
8 |
4,65 |
5.347.500 |
588.225 |
|
46.000 |
1.283.400 |
7.265.125 |
279.428 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
3 |
2,26 |
2.599.000 |
285.890 |
|
46.000 |
623.760 |
3.554.650 |
136.717 |
|
4 |
2,46 |
2.829.000 |
311.190 |
|
46.000 |
678.960 |
3.865.150 |
148.660 |
|
5 |
2,66 |
3.059.000 |
336.490 |
|
46.000 |
734.160 |
4.175.650 |
160.602 |
|
6 |
2,86 |
3.289.000 |
361.790 |
|
46.000 |
789.360 |
4.486.150 |
172.544 |
|
7 |
3,06 |
3.519.000 |
387.090 |
|
46.000 |
844.560 |
4.796.650 |
184.487 |
|
8 |
3,26 |
3.749.000 |
412.390 |
|
46.000 |
899.760 |
5.107.150 |
196.429 |
|
9 |
3,46 |
3.979.000 |
437.690 |
|
46.000 |
954.960 |
5.417.650 |
208.371 |
|
10 |
3,66 |
4.209.000 |
462.990 |
|
46.000 |
1.010.160 |
5.728.150 |
220.313 |
|
11 |
3,86 |
4.439.000 |
488.290 |
|
46.000 |
1.065.360 |
6.038.650 |
232.256 |
|
12 |
4,06 |
4.669.000 |
513.590 |
|
46.000 |
1.120.560 |
6.349.150 |
244.198 |
|
LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
64.000 |
|
Phụ cấp khu vực |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
0,1 |
115.000 |
|
|
|
|
115.000 |
4.423 |
ĐƠN
GIÁ VẬT TƯ, THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: Đồng
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
1. Dụng cụ |
|||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
50.000 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
50.000 |
3 |
Ba lô |
Cái |
50.000 |
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
25.000 |
5 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
25.000 |
6 |
Mũ cứng |
Cái |
25.000 |
7 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
50.000 |
8 |
Tất sợi |
Đôi |
10.000 |
9 |
Bi đông nhựa |
Cái |
7.000 |
10 |
Đèn pin |
Cái |
10.000 |
11 |
Búa đập đá, đóng cọc |
Cái |
20.000 |
12 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
20.000 |
13 |
Compa đơn, v.tròn nhỏ |
Cái |
20.000 |
14 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
60.000 |
15 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
100.000 |
16 |
Nilon gói tài liệu |
Tấm |
7.000 |
17 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
15.000 |
18 |
E ke |
bộ |
25.000 |
19 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
50.000 |
20 |
Thước thép 30m |
Cái |
200.000 |
21 |
Thước thép cuộn 02m |
Cái |
20.000 |
22 |
Ký hiệu bản đồ |
Q. |
50.000 |
23 |
Qui phạm |
Q |
15.000 |
24 |
Kẹp sắt |
Cái |
500 |
25 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
200.000 |
26 |
Nilon che máy tấm 5m |
Tấm |
20.000 |
27 |
Ô che máy |
Cái |
120.000 |
28 |
Đèn điện 100W |
Bộ |
40.000 |
29 |
Bóng điện 100W |
Cái |
40.000 |
30 |
Áp kế |
Cái |
2.000.000 |
31 |
Nhiệt kế |
Cái |
50.000 |
32 |
Mia |
Cái |
300.000 |
33 |
Bảng ngắm |
Cái |
15.000 |
34 |
Pin khô |
Cái |
* |
35 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
30.000 |
36 |
Điện năng |
Kw |
2.195 |
37 |
Bút xoay đơn |
Cái |
*** |
38 |
Thước đo độ |
Cái |
20.000 |
39 |
Thước 3 cạnh (tỷ lệ) |
Cái |
15.000 |
40 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
20.000 |
41 |
Máy ổn áp |
Cái |
2.000.000 |
42 |
Lưu điện |
Cái |
1.500.000 |
43 |
Chuột máy tính |
Cái |
70.000 |
44 |
Đầu ghi CD |
Cái |
7.000.000 |
45 |
Bộ đồ nề |
Bộ |
50.000 |
46 |
Bộ khắc chữ mặt mốc |
Bộ |
50.000 |
47 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
10.000 |
48 |
Cưa cành |
Cái |
*** |
49 |
Cuốc bàn |
Cái |
15.000 |
50 |
Cuốc chim |
Cái |
* |
51 |
Dao phát cây |
Cái |
15.000 |
52 |
Địa bàn kỹ thuật |
Cái |
150.000 |
53 |
Hòm đựng máy, dụng cụ |
Cái |
60.000 |
54 |
Kìm cắt thép |
Cái |
20.000 |
55 |
Ống nhòm |
Cái |
200.000 |
56 |
Xẻng |
Cái |
15.000 |
57 |
Xô tôn đựng nước |
Cái |
15.000 |
58 |
Bảng ngắm |
Cái |
15.000 |
59 |
Ẩm kế |
Cái |
1.000.000 |
60 |
Áo blu |
Cái |
30.000 |
61 |
Bàn làm việc |
Cái |
300.000 |
62 |
Ghế quay |
Cái |
80.000 |
63 |
Dép xốp |
Đôi |
10.000 |
64 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
40.000 |
65 |
Giá để tài liệu |
Cái |
200.000 |
66 |
Ghế tựa |
Cái |
80.000 |
67 |
Máy hút ẩm 2KW |
Cái |
2.000.000 |
68 |
Maý hút bụi 1,5KW |
Cái |
1.600.000 |
69 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
250.000 |
70 |
Quạt trần 100w |
Cái |
500.000 |
71 |
Quy phạm nội nghiệp |
Quyển |
15.000 |
72 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
1.000.000 |
73 |
Thước Đrôbusep |
Cái |
1.500.000 |
74 |
Thước nhựa 01m |
Cái |
50.000 |
75 |
Xô nhựa 10 lít |
Cái |
15.000 |
76 |
Quy định số hóa |
Quyển |
83.000 |
77 |
Compa kép |
Cái |
20.000 |
78 |
Bàn rập lỗ |
Cái |
30.000 |
79 |
Bàn rập ghim bé |
Cái |
13.500 |
80 |
Bàn rập ghim to |
Cái |
42.000 |
81 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
10.000 |
82 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
14.500 |
83 |
Quạt trần |
Cái |
500.000 |
84 |
USB (01ghi) |
Cái |
250.000 |
2. Vật liệu |
|||
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
20.000 |
2 |
Bản đồ ĐGHC 364/CT |
Tờ |
20.000 |
3 |
Bản đồ địa chính |
Tờ |
20.000 |
4 |
Bảng tổng hợp TQ |
Tờ |
500 |
5 |
Bảng tính toán |
Tờ |
500 |
6 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
500 |
7 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
1.000 |
8 |
Biên bản bàn giao TQ |
Bộ |
500 |
9 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
3.000 |
10 |
Cọc gỗ 4x30cm +đinh 03cm |
Cái |
3.000 |
11 |
Đĩa CD |
Đĩa |
10.000 |
12 |
Ghi chú điểm tọa độ cũ |
Bộ |
12.000 |
13 |
Ghi chú điểm độ cao cũ |
Bộ |
4.000 |
14 |
Giấy can |
m2 |
6.000 |
15 |
Diamát 90x105 (cm) |
m |
* |
16 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
1.000 |
17 |
Mực màu |
Tuýp |
5.000 |
18 |
Pin đèn |
đôi |
3.000 |
19 |
Sổ đo các loại |
Q |
5.000 |
20 |
Sổ ghi chép |
Q |
5.000 |
21 |
Số liệu tọa độ điểm cũ |
Bộ |
12.000 |
22 |
Số liệu độ cao điểm cũ |
Bộ |
8.000 |
23 |
Đinh sắt 10,15cm và đệm |
Cái |
1.000 |
24 |
Sơn đỏ |
Kg |
20.000 |
25 |
Bảng thống kê hiện trạng đo |
Bộ |
2.000 |
26 |
Đĩa mềm |
Cái |
* |
27 |
Giấy A0 |
Tờ |
2.000 |
28 |
Giấy A4 |
Ram |
40.000 |
29 |
Giấy A3 |
Ram |
70.000 |
30 |
Mực in Lazer A4 |
Hộp |
550.000 |
31 |
Mực in Lazer A3 |
Hộp |
1.500.000 |
32 |
Sổ mục kê tạm |
Q |
30.000 |
33 |
Mực in phun (4 hộp 4 màu) |
Hộp |
2.000.000 |
34 |
Mực photocopy |
Hộp |
300.000 |
35 |
Mực đen |
Lọ |
20.000 |
36 |
Sổ kiểm nghiệm máy |
Q |
5.000 |
37 |
Sổ đo góc |
Q. |
5.000 |
38 |
Sổ đo cạnh |
Q. |
5.000 |
39 |
Sổ đo thiên đỉnh |
Q. |
5.000 |
40 |
Xi măng |
Kg |
900 |
41 |
Cát |
m3 |
90.000 |
42 |
Đá dăm |
m3 |
123.000 |
43 |
Dấu sứ |
Cái |
5.500 |
44 |
Gỗ cốt pha dày 03cm |
m3 |
1.800.000 |
45 |
Đinh |
Kg |
21.000 |
46 |
Sắt 10 |
Kg |
6.000 |
47 |
Dầu nhớt |
Kg |
40.000 |
48 |
Xăng |
Lít |
21.300 |
49 |
Đĩa CD (cơ số 2) |
Cái |
20.000 |
50 |
Đĩa CD (cơ số 3) |
Cái |
30.000 |
51 |
Thuốc tẩy rửa |
Lít |
10.000 |
52 |
Khăn mặt |
Cái |
2.000 |
53 |
Xà phòng |
Kg |
10.000 |
54 |
Khăn lau máy |
Cái |
2.000 |
55 |
Bản đồ gốc |
Tờ |
20.000 |
56 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
11.000 |
57 |
Bóng đèn quét đặc chủng |
Cái |
500.000 |
58 |
Số giao ca |
Quyển |
5.000 |
59 |
Ghi chú điểm tọa độ mới |
Tờ |
8.000 |
60 |
Giấy Kroky |
Tờ |
2.000 |
61 |
Băng dính phim |
Cuộn |
3.000 |
62 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
Tờ |
1.000 |
63 |
Lý lịch bản đồ |
Quyển |
5.000 |
64 |
Ghim vòng |
Hộp |
1.300 |
65 |
Ghim dập |
Hộp |
10.000 |
66 |
Bút bi |
Cái |
1.500 |
67 |
Bút xóa |
Cái |
12.000 |
68 |
Bút đánh dấu |
Cái |
8.200 |
69 |
Bút chì màu |
Cái |
2.500 |
70 |
Tẩy chì |
Cái |
1.500 |
3. Thiết bị |
|||
1 |
Chọn điểm chôn mốc(nông thôn) |
|
|
2 |
Toàn đạc điện tử |
Bộ |
200.000.000 |
3 |
Máy GPS |
Bộ (2máy) |
254.887.500 |
4 |
Máy bộ đàm |
Cái |
20.189.400 |
5 |
Máy vi tính xách tay |
Cái |
19.870.000 |
6 |
Ô tô 9-12 chỗ |
Cái |
500.000.000 |
7 |
Sổ điện tử |
Bộ |
18.375.000 |
8 |
Điện |
Kw |
2.195 |
9 |
Phần mềm vẽ BĐ |
Cái |
52.500.000 |
10 |
Máy in Lazer A4 |
Cái |
7.000.000 |
11 |
Máy in phun Ao |
Cái |
177.760.000 |
12 |
Máy vi tính, phần mềm |
Cái |
24.680.000 |
13 |
Thiết bị nối mạng Hub |
Bộ |
22.125.000 |
14 |
Máy chủ NetserveLH3 |
Cái |
153.912.500 |
15 |
Máy in phun plotter |
Cái |
177.760.000 |
16 |
Phần mềm số hóa |
Bản |
71.750.000 |
17 |
Điều hòa |
Cái |
9.700.000 |
18 |
Máy quét |
Cái |
231.100.000 |
19 |
Máy vi tính PC |
Cái |
14.890.000 |
20 |
Máy Potocopy A0 |
Cái |
150.000.000 |
21 |
Máy in Lazer A3 |
Cái |
20.318.182 |
22 |
Máy quét Canon A3, A4 |
Cái |
137.995.455 |
23 |
Bộ chuyển mạch Switch 24 cổng |
Cái |
1.818.182 |
24 |
Máy đọc mã vạch |
Cái |
2.727.273 |
25 |
Các thiết bị quản lý lưu trữ và vận hành CSDL |
|
|
26 |
Máy chủ cơ sở dữ liệu |
Cái |
45.454.545 |
27 |
Máy chủ backup dữ liệu |
Cái |
40.909.091 |
28 |
Lắp đặt Internet |
Thuê bao |
1.818.182 |