Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018
Số hiệu | 194/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 28/01/2019 và ý kiến thống nhất của Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 15/HĐND-PC ngày 15/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 29/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2018 |
2 |
Nghị quyết |
Số 33/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Về Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2017. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2018 |
3 |
Nghị quyết |
Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2018 |
4 |
Nghị quyết |
Số 18/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 |
Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở Khu dân cư” đối với khu dân cư và các xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngay 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”. |
23/7/2018 |
5 |
Nghị quyết |
Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngay 13/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
23/7/2018 |
6 |
Nghị quyết |
Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
23/7/2018 |
7 |
Nghị quyết |
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. |
20/10/2018 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 22/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 |
Quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. |
20/10/2018 |
10 |
Nghị quyết |
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Ban hành Quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh. |
15/12/2018 |
11 |
Nghị quyết |
Số 80/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/12/2018 |
12 |
Nghị quyết |
Số 48/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
05/12/2018 |
13 |
Nghị quyết |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. |
01/12/2018 |
14 |
Nghị quyết |
Số 69/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/11/2018 |
15 |
Nghị quyết |
Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 |
Phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
25/10/2018 |
16 |
Nghị quyết |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2018/QĐ UBND ngay 21/9/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
05/10/2018 |
17 |
Nghị quyết |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng. |
01/10/2018 |
18 |
Nghị quyết |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
25/9/2018 |
19 |
Nghị quyết |
Số 11/2017/QĐ-UB ngày 17/3/2017 |
Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2017/QĐ-UB ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/9/2018 |
20 |
Nghị quyết |
Số 205/2003/QĐ-UBND ngày 27/10/2003 |
Về việc ban hành Phương án xóa tình trạng người lang thang, ăn xin trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện chính sách xã hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
02/5/2018 |
21 |
Nghị quyết |
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Về việc ban hành mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2018 |
22 |
Nghị quyết |
Số 41/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 |
Ban hành quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn, thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngay 20/3/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
05/4/2018 |
23 |
Nghị quyết |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/3/2018 |
24 |
Nghị quyết |
Số 64a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/3/2018 |
25 |
Nghị quyết |
Số 34/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi. |
05/02/2018 |
26 |
Nghị quyết |
Số 03/2017/QĐ-UB ngày 12/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03a/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh. |
20/01/2018 |
27 |
Nghị quyết |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngay 10/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/01/2018 |
28 |
Nghị quyết |
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
15/01/2018 |
29 |
Nghị quyết |
Số 26/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Quảng Ngãi. |
||
30 |
Nghị quyết |
Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi. |
||
31 |
Nghị quyết |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý KKT Dung Quất với các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố có liên quan về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. |
01/01/2018 |
32 |
Nghị quyết |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất với các sở, ngành chức năng và địa phương liên quan trong thực thi nhiệm vụ kiểm tra, giám sát tại doanh nghiệp, nhà thầu thi công trên địa bàn Khu kinh tế Dung Quất. |
||
33 |
Chỉ thị |
Số 11/2012/CT-UBND ngày 14/6/2012 |
Về tăng cường quản lý hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
20/7/2018 |
34 |
Chỉ thị |
Số 22/2012/CT-UBND ngày 27/12/2012 |
Về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 -2020. |
Điểm b, c Khoản 1; điểm a, b, c, d, đ, e Khoản 2; điểm c, gạch đầu dòng thứ 2 của điểm d, điểm e, h, k, l Khoản 3 Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020. |
23/7/2018 |
2 |
Nghị quyết |
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. |
Điểm b, d Khoản 1, điểm b Khoản 4, điểm b, c Khoản 5 Điều 5; Điều 6. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh |
23/7/2018 |
3 |
Nghị quyết |
Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020. |
Khoản 5 Điều 2. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 5 Điều 2 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh. |
23/7/2018 |
4 |
Nghị quyết |
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5 và điểm b, c khoản 9 Điều 1. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. |
20/10/2018 |
5 |
Nghị quyết |
Số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. |
Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020. |
26/10/2018 |
6 |
Nghị quyết |
Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương áp dụng từ năm ngân sách 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. |
- Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết. - Khoản 2 Điều 1, Khoản 1, 2, 5 Điều 6, Khoản 1, 2, 5 Điều 7, Khoản 4 Điều 12, Điều 18 và Điều 19 Định mức ban hành kèm theo Nghị quyết - Cụm từ “Nghị định số 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ về quản lý, sử dụng ngân sách và tài sản của nhà nước đối với một số hoạt động thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh” tại khoản 1 Điều 3, khoản 1 Điều 4, khoản 1 Điều 13 và khoản 1 Điều 14 Định mức ban hành kèm theo Nghị quyết. - Cụm từ “Định mức trên đã bao gồm kinh phí thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011” tại Điều 21 Định mức ban hành kèm theo Nghị quyết. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương áp dụng từ năm ngân sách 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. |
24/12/2018 |
7 |
Quyết định |
Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 Ban hành Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. |
Mục I, III và điểm b, c Khoản 1 Mục V Chương III Đề án. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ một số nội dung của Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo ban hành kèm theo Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
28/12/2018 |
8 |
Quyết định |
Số 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Các nội dung liên quan về mức thu, quản lý thủy lợi phí. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/12/2018 |
9 |
Quyết định |
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. |
Điều 5 và Điều 6. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh. |
15/10/2018 |
10 |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh Ban hành hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai; tỷ trọng khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Số thứ tự 1 Mục I Phụ lục I. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai quy định tại số thứ tự 1 Mục I Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh. |
01/9/2018 |
11 |
Quyết định |
Số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Điểm II Mục E Phần I Khoản 12, Phần II. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
25/7/2018 |
12 |
Quyết định |
Số 70/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 2 Điều 2; Khoản 2, 3, 6, 7, 9 Điều 5; Tiêu đề Điều 11; Khoản 1, 3, 4, 5 Điều 11. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh. |
01/6/2018 |
13 |
Quyết định |
Số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) |
Bảng giá đất ở. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh. |
10/02/2018 |
14 |
Quyết định |
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 4, 6 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10; Khoản 2 Điều 22; Điểm c Khoản 1 Điều 23; Khoản 3 Điều 24; Điểm b Khoản 4 Điều 24; Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 03a/2018/QD-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh. |
20/01/2018 |