Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
Số hiệu | 63/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 30 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 (chi tiết tại các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum, Trang thông tin điện tử Sơ Tư pháp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; được đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Danh mục văn bản công bố tại Điều 1 Quyết định này, thực hiện rà soát để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành có liên quan.
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu làm cơ sở pháp lý phục vụ cho việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018:
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: |
|||||
1. |
Nghị quyết |
21/2000/NQ-HĐND ngày 19/5/2000 |
Về việc ban hành bản quy định cụ thể về quản lý Nhà nước và định hướng nội dung; trình tự, thủ tục xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước của thôn, làng, tổ dân phố, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về bãi bỏ các Nghị quyết và sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành. |
23/12/2018 |
2. |
Nghị quyết |
03/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 |
Về Phương án hỗ trợ mạng lưới thú y viên cơ sở tỉnh Kon Tum. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong 01 Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành. |
29/7/2018 |
3. |
Nghị quyết |
02/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 |
V/v quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum. |
29/7/2018 |
4. |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 |
Về thông qua Đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kon Tum giai đoạn năm 2011- 2015, có xét đến năm 2020. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong 01 Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành. |
29/7/2018 |
5. |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND ngày 05/12/2011 |
Về điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong 01 Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành. |
29/7/2018 |
6. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 |
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum. |
23/12/2018 |
7. |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình kinh tế - xã hội thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh. |
29/7/2018 |
8. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ lãi suất tại các xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2017-2020. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 Bãi bỏ các Nghị quyết và sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành. |
23/12/2018 |
9. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh. |
29/7/2018 |
10. |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2017-2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
26/5/2018 |
11. |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2018 |
12. |
Quyết định |
49/1999/QĐ-UB ngày 21/9/1999 |
Về việc thành lập trường Trung học Y tế tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành. |
03/8/2018 |
13. |
Quyết định |
16/2000/QĐ-UB ngày 16/5/2000 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động tổ tư vấn thẩm tra quyết toán vốn đầu tư |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành. |
03/8/2018 |
14. |
Quyết định |
89/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 |
Về việc ban hành quy định quản lý và khuyến khích hoạt động nghiên cứu ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
10/8/2018 |
15. |
Quyết định |
01/2007/QĐ-UBND ngày 12/01/2007 |
Về việc thành lập Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng tỉnh Kon Tum. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành. |
03/8/2018 |
16. |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng vốn ủy thác từ ngân sách sang Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay vốn đối với hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh. |
01/6/2018 |
17. |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý và khuyến khích hoạt động nghiên cứu, ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ (Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh). |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh. |
10/8/2018 |
18. |
Quyết định |
42/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 |
Về việc quy định khu vực phải xin phép và thẩm quyền cấp phép xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý xây dựng và sử dụng chung công trình kỹ thuật viễn thông thụ động với hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
27/7/2018 |
19. |
Quyết định |
62/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 |
Về bảng giá nhân công cơ bản đối với nhà mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 62/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 của UBND tỉnh Kon Tum về bảng giá nhân công cơ bản đối với nhà mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
02/02/2018 |
20. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND ngày 08/4/2010 |
Về việc ban hành định mức chi trong việc quản lý, xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành. |
03/8/2018 |
21. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 |
Về việc quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại NĐ số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành. |
03/8/2018 |
22. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý sử dụng vốn ủy thác từ Ngân sách tỉnh sang Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh theo quyết định 13/2008/QĐ-UBND ngày 2/4/2008 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh. |
01/6/2018 |
23. |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
26/02/2018 |
24. |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
Về việc ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UĐND tỉnh Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
02/02/2018 |
25. |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBNP ngày 08/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
29/4/2018 |
26. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm trong báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh. |
14/01/2018 |
27. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
26/02/2018 |
28. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh và hộ nghèo ở các xã, thôn, làng đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình để làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
20/12/2018 |
29. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh ban hành. |
03/8/2018 |
30. |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 |
Về việc ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh. |
01/11/2018 |
31. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 |
Quy định mức chi phí chi trả phẫu thuật thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành. |
03/8/2018 |
32. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum. |
07/12/2018 |
33. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 |
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành |
03/8/2018 |
34. |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngay 09/02/2018 UBND tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018. |
20/02/2018 |
35. |
Quyết định |
55/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Ban hành Quy định xử lý, bán đấu giá, nộp ngân sách nhà nước đối với tang vật là lâm sản, phương tiện vi phạm hành chính, vật chứng của vụ án, tài sản của người bị kết án và bị xử lý tịch thu trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 UBND tỉnh về việc Bãi bỏ Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Kon Tum. |
29/6/2018 |
36. |
Quyết định |
58/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2018 |
37. |
Quyết định |
61/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2018 trên địa bàn tỉnh. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2018 |
38. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2018 |
39. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 14/06/2018 |
Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2018 |
40. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/8208 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2018 |
Tổng số: 40 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018(1)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: |
|||||
1 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
Ban hành giá tối thiểu thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2017 |
Tổng số: 01 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018: