CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2018
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Quyết định
|
305/2002/QĐ-UB ngày 26/7/2002
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong
việc cưới, việc tang, lễ hội và các hoạt động tín ngưỡng tại nơi thờ tự trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND
tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/9/2018
|
2.
|
Quyết định
|
647/2003/QĐ-UBND
ngày 24/12/2003
|
V/v
ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong “Phong trào toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa”
|
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của UBND
tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
20/8/2018
|
3.
|
Quyết định
|
554/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005
|
Ban hành quy chế tổ chức hoạt động
và quản lý nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/5/2018
|
4.
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND ngày 23/01/2008
|
Ban hành Quy chế
quản lý một số hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/9/2018
|
5.
|
Quyết
định
|
51/2008/QĐ-UBND
ngày 17/10/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực thể dục thể
thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
09/6/2018
|
6.
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
Quy định quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/12/2018
|
7.
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND
ngày 20/10/2010
|
Ban hành
Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các
cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Lào Cai.
|
Quyết
định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/01/2018
|
8.
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010
|
Ban hành
Quy chế xuất bản, phát hành bản tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
25/4/2018
|
9.
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 24/3/2011
|
Ban hành
Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề y tế văn hóa, thể thao môi trường trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/12/2018
|
10.
|
Quyết
định
|
53/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Quy định về công tác quản lý,
phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Laò Cai thay thế
|
15/01/2018
|
11.
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 07/02/2012 của UBND tỉnh Lào
Cai
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích
lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
09/6/2018
|
12.
|
Quyết
định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 23/4/2012
|
Quy định một số nội dung cụ thể
về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/3/2018
|
13.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
Ban hành
quy định về quản lý các nguồn ủng hộ, đóng góp của các tổ chức, cá nhân thực
hiện các chương trình, mục tiêu dự án, 07 chương trình, 27 đề án trọng tâm
của Đảng bộ tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2018
|
14.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
Ban hành
quy chế quản lý hoạt động in và hoạt động phát hành xuất bản phẩm trên địa
bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/01/2018
|
15.
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012
|
Ban hành
Quy chế xuất bản, phát hành tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào
Cai
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/01/2018
|
16.
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND ngày 17/08/2012
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của bản Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội
hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế,
văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/12/2018
|
17.
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012
|
Ban hành
Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
|
Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/4/2018
|
18.
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-UBND
ngày 06/11/2012
|
Quy định về xây dựng, quản lý và
sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/3/2018
|
19.
|
Quyết định
|
62/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành quy định về đánh giá
công chức tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
20/11/2018
|
20.
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
Ban hành quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND
tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
06/7/2018
|
21.
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Ban hành Quy định
về thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND
tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
03/5/2018
|
22.
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014
|
Ban hành
Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/12/2018
|
23.
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
Ban hành Quy chế
phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 bãi bỏ
|
05/11/2018
|
24.
|
Quyết định
|
84/2014/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014
|
Ban hành quy định về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết
định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/01/2018
|
25.
|
Quyết định
|
89/2014/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014
|
Ban hành Quy chế
bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/02/2018
|
26.
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015
|
Về việc ban hành
danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài
sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Lào Cai
|
Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh
Lào Cai thay thế
|
10/12/2018
|
27.
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 16/7/2015
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/7/2018
|
28.
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 21/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Bản quy định về việc đánh giá công chức tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết
định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay
thế
|
20/11/2018
|
29.
|
Quyết
định
|
72/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn,
điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và
xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các
đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
05/9/2018
|
30.
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
Ban hành
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa
bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
03/11/2018
|
31.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 16/3/2016
|
Ban hành Quy chế
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/02/2018
|
32.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
Ban hành
Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử
sụng ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
15/01/2018
|
33.
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/22016
|
Ban hành “Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại
trên địa bàn tỉnh Lào Cai”
|
Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/11/2018
|
34.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/7/2018
|
35.
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu kinh
tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND
ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
20/4/2018
|
36.
|
Quyết định
|
70/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/7/2018
|
37.
|
Quyết
định
|
89/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên
địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày
15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh
Lào Cai bãi bỏ
|
03/11/2018
|
38.
|
Quyết
định
|
91/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Ban hành quy định xét tặng Giải thưởng Văn học- Nghệ thuật,
Giải thưởng Báo chí Lào Cai
|
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/11/2018
|
39.
|
Quyết định
|
111/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Quyết đính số 44/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 cùa
UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
09/01/2018
|
40.
|
Quyết định
|
136/2016/QĐ-UBND ngày
20/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của bản Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Lào
Cai
|
Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh
Lào Cai thay thế
|
05/01/2018
|
41.
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 và Quyết định số
89/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 sửa đổi một số điều của bản quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
03/11/2018
|
42.
|
Chị
thị
|
03/2009/CT-UBND
ngày 27/7/2009
|
Về việc ngầm hóa hệ thống mạng
cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Laò Cai thay thế
|
15/01/2018
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai quy
định tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điều 5; Khoản 5, Khoản 6, Điều 7 củabản
Quy định tiêu chuẩn, chức trách,
nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/01/2018
|
2.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về tuyển dụng công chức
trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điểm b khoản 1 Điều 8; Điểm a khoản 2 Điều 9; Điểm a khoản
2 Điều 11 củabản Quy định về tuyển dụng
công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND
tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
01/01/2018
|
3.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định quản lý an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống và kinh doanh thức ăn đường phố
trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điều
3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12 củabản quy
định quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống và
kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết
định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ
|
15/01/2018
|
4.
|
Quyết định
|
68/2014/QĐ-UBND
ngày 25/11/2014của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định nâng bậc lương trước
thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ
quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực
hiện nhiệm vụ
|
Điều 1 bản quy định nâng
bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao
động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất
sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
Quyết
định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
01/01/2018
|
5.
|
Quyết định
|
91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban
hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
- Điểm 1.1, khoản 1 mục I Phụ lục số II;
- Điểm 1.1, khoản 1 mục I Phụ lục số III;
- Điểm 1.1, khoản 1 mục I Phụ lục số IV;
- Điểm 1.1, khoản 1 mục II Phụ lục số VIII;
- Điểm 1.1, khoản 1 mục II Phụ lục IX;
- Điểm 1.1, khoản 1 mục II Phụ lục số X;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 mục I, Phụ lục số XI;
- Khoản 1, điểm 2.1 khoản 2, điểm 3.1 khoản 3, điểm 4.1 khoản
4, mục I Phụ lục số XII;
- Khoản 1, điểm 2.1 khoản 2, điểm 3.1 khoản 3, điểm 4.1 khoản
4 mục I Phụ lục số XIII;
- Khoản 1, điểm 2.1, khoản 2, điểm 3.1, khoản 3, điểm 4.1 khoản
4 mục I Phụ lục số XIV;
- Khoản 1, điểm 2.1, khoản 2, điểm 3.1, khoản 3, điểm 4.1 khoản
4 mục I Phụ lục số XV;
- Số thứ tự 98, 145, 149;
241, 246, 288, 291, 299, 302, 304, 314,326, 334, 349, 379, 412, 417, 444, 532,
539, 540, 588, 589, 590 mục 5 phụ lục số II, III, IV;
- Số
thứ tự 6, 8, 10, 14, 44, 45, 52 mục 5 phụ lục số V, VI, VII;
- Số
thứ tự 15, mục 6, phụ lục số V, VI, VII;
- Số
thứ tự 26, 45 mục 4 phụ lục số V, VI, VII; số thứ tự 86 mục 4 phụ lục số
VIII, IX, X;
- Số
thứ tự 8, 12, 15 mục 9 phụ lục số II, III, IV;
- Số
thứ tự 1 mục 9 phụ lục số V, VI, VII;
- Số
thứ tự 12 mục 9 phụ lục số VIII, IX, X;
- Số
thứ tự 21, 24 mục 8 phụ lục số II, III, IV;
- Số
thứ tự 43, 46, mục 2 phụ lục số V, VI, VII;
- Số
thứ tự 64, 74, 75, 82, 84, 85, 86, 87, 88, 89 mục 2.1 phụ lục số II, III, IV;
- Giá đất tại vị trí các đường nhánh trong khu B6 kéo
dài (đoạn từ B7-B10) thuộc phường Bắc Lệnh, thành Phố Lào Cai thuộc Phụ lục
số II, Phụ lục số III, Phụ lục số IV;
- Giá đất của 132 lõi đất tại Phụ lục số XVI;
- Giá đất tại Đường sau chợ, đoạn từ
đường phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ), thuộc xã Nghĩa Đô, huyện
Bảo Yên (số thứ tự 34 mục 4 Phụ lục số V, Phụ lục số VI, Phụ lục số VII);
- Giá đất tại Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến
giáp đất Thái Niên, thuộc thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng (số thứ tự 102
mục 2 Phụ lục số II, Phụ lục số III, Phụ lục số IV);
- Số thứ tự 52 khoản 1, số thứ tự 90 mục 2.1 khoản 2, số thứ
tự 104 điểm 2.2 khoản 2, số thứ tự 130 điểm 2.3 khoản 2, số thứ tự 101điểm
2.2, số thứ tự 125 điểm 2.3 khoản 2, số thứ tự 86 điểm 2.1 khoản 4, số thứ tự
29 điểm 8.1 khoản 8, số thứ tự 37 điểm 9.1 khoản 9 Phụ lục số II.
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi,
bãi bỏ
|
08/01/2018
|
6.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Khoản 2 Điều 1; Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 14;
Điều 15 của bản Quy định một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lào Cai.
|
Quyết
định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
25/3/2018
|
7.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành
quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nội vụ tỉnh Lào Cai
|
Điểm đ khoản 11, Điều 2 của bản quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
05/01/2018
|
8.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
|
Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; khoản 8 Điều
2 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.
|
Quyết
định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
05/01/2018
|
Khoản 10 Điều 2 của bản Quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Lào Cai.
|
Quyết
định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi
|
25/10/2018
|
9.
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND
ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Khoản 1 Điều 1 của bản quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
05/01/2018
|
10.
|
Quyết định
|
60/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh
Lào Cai ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai
|
Khoản 2, Khoản 4 Điều 3 của bản quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lào
Cai.
|
Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
05/12/2018
|
11.
|
Quyết định
|
71/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về
bảng giá các loại đất 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Số thứ
tự 1, Mục V.4 phụ lục số I, II, III; Mục III, phụ lục số I, II, III
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
08/01/2018
|
12.
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về phong trào thi đua
“Lào Cai xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững”giai đoạn 2016 – 2020
|
Khoản 4 điều 8 của bản quy
định về phong trào thi đua “Lào Cai xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền
vững”giai đoạn 2016 – 2020.
|
Quyết
định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/01/2018
|
13.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành
quy định về phong trào thi đua “Đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục và đào
tạo nguồn nhân lực” trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điều 6; Điểm đ Khoản 1 Điều 7; Điểm a Khoản 2 Điều 8; Khoản
5 Điều 8; Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Điều 12; Khoản 1 Điều 13 của bản Quy định về phong trào thi đua “Đổi mới, nâng cao
chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực” trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
25/5/2018
|
14.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng tỉnh Lào Cai
|
- Điều 2 Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh
Lào Cai,
- Khoản 5 Điều 2 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh
Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
25/10/2018
|
15.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành
Quy định về phong trào thi đua “Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân
dân” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 – 2020
|
Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Điểm b khoản 2 Điều 10; Điểm a
khoản 2 Điều 12; Khoản 2Điều 13; Điều 14; Khoản 1, khoản 2 Điều 15; Điều 17
của bản Quy định về phong trào thi đua “Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe
nhân dân” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 – 2020
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/6/2018
|
16.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành
quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
|
Khoản 2, Điều 3 củabản quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
01/8/2018
|
17.
|
Quyết định
|
86/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về hỗ
trợ kinh phí cho các xã thuộc huyện SiMaCai, tỉnh Lào Cai thực hiện giảm nghèo
bền vững, giai đoạn 2016-2020
|
Điều 2; Khoản 3 Điều 4 của Quyết định
|
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh
Lào Cai sửa đổi
|
05/11/2018
|
18.
|
Quyết định
|
90/2016/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định mức thưởng cho các tập
thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam
Á, Châu lục và quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể
thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học- nghệ thuật trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 ; Khoản 1 Điều 6 của bản quy định mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích
cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, Châu lục và quốc tế trong
các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể thao; khoa học công nghệ và kỹ
thuật; văn học- nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/6/2018
|
19.
|
Quyết định
|
105/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban
hành quy định về phong trào thi đua “Toàn dân tham gia xây dựng và củng cố
quốc phòng, an ninh vững chắc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điểm b khoản 3 Điều 6; Điều 9 của bản quy định về phong
trào thi đua “Toàn dân tham gia xây dựng và củng cố quốc phòng, an ninh vững
chắc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/6/2018
|
20.
|
Quyết định
|
106/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban
hành quy định về phong trào thi đua “Thanh niên làm chủ đất nước” trên địa
bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
|
Điều 8; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Khoản 2, Điều 5; Khoản 1
Điều 6 của bản quy định về phong trào thi đua “Thanh niên làm chủ đất nước” trên
địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/6/2018
|
21.
|
Quyết định
|
108/2016/QĐ/UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định mức giao đất; hạn
mức công nhận quyền sử dụng đất; mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia
tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa và diện tích tối thiểu được phép tách
thửa đổi với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều 3 của bản quy định mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất;
mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa
địa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đổi với đất ở trên địa bàn
tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 sửa đổi
|
20/02/2018
|
22.
|
Quyết định
|
110/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về
bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
- Số
thứ tự 1.4, mục IV phụ lục số XVIII;
- Mục
II, phụ lục số II.a;
- Số
thứ tự 3, mục II phụ lục số II.a, III.a, IV.a;
- Số
thứ tự 2.1, mục III phụ lục số XVIII;
-Số thứ
tự 2.4, mục III phụ lục số XVIII;
- Số
thứ tự 01 Mục I Phụ lục II.a, III.a, IV.a;
- Số
thứ tự 03 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a;
- Số
thứ tự 04 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a;
- Số
thứ tự 05 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
08/01/2018
|