Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2018
Số hiệu | 157/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Trần Hồng Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 23/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2018 gồm 71 văn bản (06 nghị quyết, 61 quyết định và 04 chỉ thị). Trong đó, hết hiệu lực toàn bộ 59 văn bản (06 nghị quyết, 49 quyết định và 04 chỉ thị) và hết hiệu lực một phần 12 quyết định (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 157/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Số, ký hiệu ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
||||
1. |
56/2003/NQ-HĐND Ngày 17/01/2003 |
Về cơ chế đầu tư xây dựng - chuyển giao để huy động vốn đầu tư các công trình giao thông trọng điểm |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
2. |
14/2008/NQ-HĐND Ngày 10/12/2008 |
Về chủ trương huy động thành lập Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
3. |
13/2009/NQ-HĐND Ngày 12/12/2009 |
Ban hành Phí sử dụng lề đường, bến bãi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
4. |
15/2012/NQ-HĐND Ngày 06/12/2012 |
Ban hành mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
5. |
11/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
6. |
25/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017 |
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2018 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2019 |
QUYẾT ĐỊNH |
||||
1. |
28-QĐ/UB Ngày 29/4/1997 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng ở phường, thị trấn, xã |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh |
20/11/2018 |
2. |
32/1998/QĐ-UBND Ngày 16/6/1998 |
Về việc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên diện tích đất quy hoạch phát triển nông nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
3. |
36/1998/QĐ-UBND Ngày 17/7/1998 |
Về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
4. |
22/QĐ-UB Ngày 14/11/2000 |
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động kinh doanh nhà cho thuê tháng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
5. |
21/2001/QĐ-UB Ngày 01/8/2001 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của Tổ Nhân dân tự quản về an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh |
25/10/2018 |
6. |
11/2002/QĐ-UB Ngày 01/4/2002 |
Về việc ban hành quy định về trang phục cho lực lượng Công an xã, thị trấn trong toàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
7. |
17/2002/QĐ-UB Ngày 01/6/2002 |
Về việc ban hành Điều lệ Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
8 |
03/2003/QĐ-UB Ngày 29/1/2003 |
Về việc ban hành quy định về một số biện pháp xử lý vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
9 |
05/2003/QĐ-UBND Ngày 26/02/2003 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý chất thải gây ô nhiễm môi trường và giữ gìn vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
10. |
10/2003/QĐ-UBND Ngày 11/4/2003 |
Về việc sửa đổi Điều 1 Quyết định số 05/2003 ngày 26/02/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý chất thải gây ô nhiễm môi trường và giữ gìn vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
11. |
11/2003/QĐ-UB Ngày 15/4/2003 |
Ban hành Quy định về thành lập tổ chức, hoạt động của Hội đồng bảo vệ trật tự an toàn xã hội và quỹ bảo trợ quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội cấp xã |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh |
20/11/2018 |
12. |
13/2003/QĐ-UBND Ngày 05/5/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội quản lý môi trường đô thị |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
13. |
34/2005/QĐ-UBND Ngày 27/5/2005 |
Về việc quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
14. |
40/2005/QĐ-UB Ngày 18/7/2005 |
Về việc ban hành bản “Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Cà Mau” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
15. |
48/2005/QĐ-UBND Ngày 17/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
16. |
49/2005/QĐ-UBND Ngày 18/10/2005 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Thông tin - Văn nghệ Khmer trực thuộc Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
17. |
06/2006/QĐ-UBND Ngày 26/01/2006 |
Về việc xử lý các văn bản QPPL của UBND tỉnh ban hành quy định các biện pháp xử lý vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
18. |
42/2006/QĐ-UBND Ngày 18/12/2006 |
Về Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
19. |
46/2006/QĐ-UBND Ngày 18/12/2006 |
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
20. |
15/2007/QĐ-UBND Ngày 21/5/2007 |
Về việc ban hành đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
21. |
25/2007/QĐ-UBND Ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng tại tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
22 |
32/2007/QĐ-UBND Ngày 15/11/2007 |
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
23. |
10/2008/QĐ-UBND Ngày 22/4/2008 |
Về việc công bố giới hạn hành lang đường bộ, hành lang bảo vệ luồng đường thủy trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
24. |
Số 27/2008/QĐ-UBND Ngày 11/11/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
25. |
26/2009/QĐ-UBND Ngày 28/12/2009 |
Ban hành Quy chế mẫu về sử dụng thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh |
15/10/2018 |
26. |
28/2009/QĐ-UBND Ngày 31/12/2009 |
Ban hành Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 ở các khu đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
27. |
28/2010/QĐ-UBND Ngày 12/11/2010 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
28. |
03/2011/QĐ-UBND Ngày 09/3/2011 |
Ban hành Quy định về vận động, quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động đóng góp tự nguyện của Ban đại diện cha mẹ học sinh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
29. |
20/2012/QĐ-UBND Ngày 12/10/2012 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh |
19/12/2018 |
30. |
29/2012/QĐ-UBND Ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh |
08/10/2018 |
31. |
12/2013/QĐ-UBND Ngày 27/9/2013 |
Ban hành Quy định trình tự phối hợp, thẩm quyền và trách nhiệm trong việc xác định giá đất đối với trường hợp cho thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
32. |
14/2013/QĐ-UBND Ngày 01/11/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh |
25/10/2018 |
33. |
23/2013/QĐ-UBND Ngày 31/12/2013 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh |
15/02/2018 |
34. |
09/2014/QĐ-UBND Ngày 09/5/2018 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh |
25/10/2018 |
35. |
12/2014/QĐ-UBND Ngày 22/5/2014 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh |
10/7/2018 |
36 |
18/2014/QĐ-UBND Ngày 08/7/2014 |
Về việc quy định các đơn vị bổ nhiệm kế toán trưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh |
10/9/2018 |
37. |
19/2014/QĐ-UBND Ngày 16/7/2014 |
Quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh |
09/8/2018 |
38. |
22/2014/QĐ-UBND Ngày 16/9/2014 |
Quy định đối tượng làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
39. |
09/2015/QĐ-UBND Ngày 20/4/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh |
01/01/2019 |
40. |
22/2015/QĐ-UBND Ngày 26/8/2015 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động lĩnh vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh |
07/01/2018 |
41. |
29/2015/QĐ-UBND Ngày 17/9/2018 |
Ban hành Quy định việc phân công, phân cấp về quản lý thoát nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh |
25/10/2018 |
42. |
35/2015/QĐ-UBND Ngày 30/10/2015 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh |
26/2/2018 |
43. |
37/2015/QĐ-UBND Ngày 12/11/2015 |
Ban hành quy chế quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
44. |
60/2015/QĐ-UBND Ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
09/11/2018 |
45. |
64/2015/QĐ-UBND Ngày 31/12/2015 |
Về việc cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh |
25/12/2018 |
46. |
15/2016/QĐ-UBND Ngày 13/6/2016 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ, các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND Ngày 28/2/2018 của UBND tỉnh |
12/3/2018 |
47. |
29/2016/QĐ-UBND Ngày 01/9/2016 |
Quyết định số của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quy trình bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh |
01/01/2019 |
48. |
01/2017/QĐ-UBND Ngày 13/01/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh |
10/12/2018 |
49. |
08/2018/QĐ-UBND Ngày 18/4/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh |
01/01/2019 |
CHỈ THỊ |
||||
1 |
28/2002/CT-UB Ngày 06/11/2002 |
Về việc áp dụng một số biện pháp đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
2. |
07/2008/CT-UBND Ngày 22/7/2008 |
Về việc tăng cường biện pháp chỉ đạo xử lý ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
3. |
12/2008/CT-UBND Ngày 27/10/2008 |
Về việc dạy tin học và ứng dụng công nghệ thông tin trong trường trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
4. |
09/2009/CT-UBND Ngày 28/10/2009 |
Về đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 1, Điều 3, Khoản 3 và Khoản 4 Điều 5, Điều 8, Điều 9 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh |
01/01/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 5, khoản 1 và khoản 2 Điều 6 của quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh |
01/5/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 10, Điều 11, Điều 13, Điều 14; khoản 8 Điều 15 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND tỉnh |
15/8/2018 |
4. |
Quyết định |
Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 2 Điều 36, Điều 38 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND tỉnh |
15/01/2018 |
5. |
Quyết định |
Số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Khoản 1, Điều 1, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh |
10/01/2018 |
6 |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 7, Điều 11, Điều 15, Khoản 5 Điều 20, Điều 22 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh |
01/01/2019 |
7. |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 12, Khoản 1 Điều 13, Khoản 4 Điều 18, Điều 19, Khoản 2 Điều 24, Điều 5, Điều 6, Chương II, khoản 3 Điều 23 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh |
20/12/2018 |
8. |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 10, Khoản 1 Điều 14, Khoản 2 Điều 16, Điểm b, Khoản 4 Điều 17, Điều 18, Khoản 1 và Khoản 2 Điều 21, Điều 22, Khoản 1 Điều 26, Khoản 4 Điều 28, Điều 5, Điều 6, Điều 7 chương II, Khoản 3 Điều 17, Khoản 3 Điều 25 và Khoản 3 Điều 26 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh |
20/12/2018 |
9. |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/06/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điểm b, khoản 2 Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh |
Có Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ một phần |
15/02/2018 |
10. |
Quyết định |
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 7, Khoản 1 và Khoản 5 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh |
20/12/2018 |
11. |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 5 của Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh |
01/10/2018 |
12 |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Khoản 7 và khoản 8 Điều 1 của Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND tỉnh |
15/01/2018 |
Tổng số 71 văn bản. Trong đó, hết hiệu lực toàn bộ 59 văn bản (06 nghị quyết; 49 quyết định; 04 chỉ thị) và hết hiệu lực 1 phần 12 quyết định.