Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018
Số hiệu | 481/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018, gồm (Có danh mục kèm theo):
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 20 Quyết định;
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 01 Nghị quyết; 01 Quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH THANH HÓA NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
979/2010/QĐ- UBND ngày 29/3/2009 |
Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ-UBND |
01/8/2018 |
2 |
Quyết định |
731/2013/QĐ- UBND ngày 01/3/2013 |
Phê duyệt điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ- UBND |
01/8/2018 |
3 |
Quyết định |
3534/2011/QĐ- UBND ngày 26/10/2011 |
Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND |
02/5/2018 |
4 |
Quyết định |
4765/2013/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND |
02/5/2018 |
5 |
Quyết định |
1740/2011/QĐ- UBND ngày 02/10/2011 |
Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN cấp huyện, thị xã, thành phố và Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm |
Bị thay thế bằng QĐ số 11/2018/QĐ- UBND |
02/4/2018 |
6 |
Quyết định |
2581/2012/QĐ- UBND ngày 14/8/2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng QĐ số 26/2018/QĐ- UBND |
01/9/2018 |
7 |
Quyết định |
4508/2012/QĐ- UBND ngày 28/12/2012 |
Về việc ban hành về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng QĐ số 08/2018/QĐ-UBND |
01/4/2018 |
8 |
Quyết định |
1040/2013/QĐ- UBND ngày 01/4/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thí điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn năm 2013 và 2014 |
Bị thay thế bằng QĐ số 06/2018/QĐ- UBND |
20/3/2018 |
9 |
Quyết định |
4479/2011/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 |
Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng QĐ số 33/2018/QĐ- UBND |
13/11/2018 |
10 |
Quyết định |
1455/2015/QĐ-UBND ngày 28/4/2015 |
Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng QĐ số 10/2018/QĐ- UBND |
01/4/2018 |
11 |
Quyết định |
3039/2016/QĐ- UBND ngày 12/8/2016 |
Điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với nan thanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng QĐ số 10/2018/QĐ-UBND |
01/4/2018 |
12 |
Quyết định |
3505/2016/QĐ- UBND ngày 13/9/2016 |
Quy định phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bằng QĐ số 24/2018/QĐ- UBND |
10/8/2018 |
13 |
Quyết định |
5129/2016/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND |
25/5/2018 |
14 |
Quyết định |
4949/2015/QĐ- UBND ngày 27/11/2015 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND |
20/3/2018 |
15 |
Quyết định |
4538/2015/QĐ- UBND ngày 03/11/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 3952/2015/QĐ-UBND |
Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ- UBND |
08/02/2018 |
16 |
Quyết định |
3952/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
Về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND |
08/02/2018 |
17 |
Quyết định |
1658/2015/QĐ- UBND ngày 08/5/2015 |
Đính chính nội dung trong Quy định về thực hiện trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 999/2015/QĐ- UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND |
20/7/2018 |
18 |
Quyết định |
999/2015/QĐ- UBND ngày 26/3/2015 |
Ban hành Quy định về thực hiện trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND |
20/7/2018 |
19 |
Quyết định |
4098/2014/QĐ- UBND ngày 24/11/2014 |
Ban hành quy trình cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ- UBND |
15/10/2018 |
20 |
Quyết định |
4097/2014/QĐ- UBND ngày 24/11/2014 |
Về việc quy định thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND |
15/10/2018 |
Mẫu số 04.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH THANH HÓA NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
4574/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 ban hành quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa |
Sửa đổi Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 7; khoản 1 Điều 8; Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều 2 Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND |
15/6/2018 |
2 |
Nghị quyết |
151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Một số nội dung quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 151/2015/NQ- HĐND |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 124/2018/NQ- HĐND |
24/12/2018 |