Quyết định 1901/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1901/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Hòa Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1901/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 5 năm 2021 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3328/TTr-STNMT-QLĐ ngày 07 tháng 5 năm 2021, Ủy ban nhân dân Quận 8 tại Tờ trình số 734/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P 1 |
P 2 |
P 3 |
P 4 |
P 5 |
P 6 |
P 7 |
P 8 |
P 9 |
P 10 |
P 11 |
P 12 |
P 13 |
P 14 |
P 15 |
P 16 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
125,45 |
|
|
|
|
0,34 |
11,53 |
102,80 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
3,60 |
7,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA** |
40,52 |
|
|
|
|
|
|
40,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
69,27 |
|
|
|
|
0,34 |
9,97 |
49,90 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
3,14 |
5,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
56,06 |
|
|
|
|
|
1,54 |
52,80 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
1,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.785,94 |
48,83 |
49,89 |
51,21 |
144,48 |
160,71 |
134,15 |
467,11 |
29,52 |
43,83 |
25,48 |
27,31 |
29,61 |
2436 |
55,28 |
149,43 |
344,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,11 |
|
|
|
|
0,46 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
1,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,08 |
0,45 |
|
0,97 |
|
2,02 |
1,22 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
0,14 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
83,34 |
0,01 |
|
0,55 |
6,73 |
|
1,30 |
67,53 |
0,05 |
0,02 |
|
0,37 |
0,04 |
1,19 |
0,00 |
|
5,54 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
93,99 |
0,23 |
1,28 |
0,29 |
0,96 |
3,19 |
22,62 |
22,42 |
0,95 |
2,16 |
0,05 |
2,70 |
1,91 |
1,40 |
8,35 |
2,08 |
23,40 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
488,98 |
10,25 |
13,85 |
13,31 |
43,76 |
53,51 |
28,86 |
126,72 |
10,43 |
12,35 |
7,22 |
8,07 |
9,74 |
8,70 |
12,58 |
31,77 |
97,86 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,28 |
|
0,05 |
0,05 |
0,12 |
1,85 |
|
1,89 |
0,20 |
0,03 |
|
|
0,06 |
|
0,03 |
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
13,87 |
0,03 |
3,13 |
4,06 |
0,94 |
0,15 |
0,53 |
0,10 |
4,25 |
0,04 |
0,01 |
0,33 |
0,13 |
0,03 |
0,02 |
0,12 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
58,15 |
2,19 |
1,19 |
0,73 |
11,09 |
6,23 |
3,40 |
6,71 |
0,89 |
1,83 |
0,39 |
0,57 |
1,26 |
1,74 |
0,95 |
8,98 |
10,01 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
6,30 |
|
|
|
|
5,35 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69 |
|
|
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
384,92 |
8,01 |
8,56 |
8,45 |
30,82 |
35,93 |
22,96 |
112,70 |
5,06 |
8,74 |
654 |
6,74 |
636 |
6,89 |
9,70 |
19,67 |
87,79 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
16,76 |
0,02 |
|
0,02 |
0,04 |
3,30 |
0,81 |
4,88 |
0,03 |
1,69 |
0,20 |
0,04 |
1,82 |
|
1,62 |
2,22 |
0,06 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,23 |
|
0,55 |
|
0,30 |
0,53 |
0,83 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,02 |
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,12 |
|
0,01 |
|
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
2,33 |
|
0,35 |
|
0,40 |
0,15 |
0,08 |
0,42 |
|
0,03 |
0,08 |
0,36 |
0,10 |
|
0,27 |
0,09 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,08 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,98 |
|
|
0,07 |
0,60 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
790,55 |
27,50 |
31,14 |
28,87 |
54,95 |
78,84 |
59,82 |
167,45 |
10,12 |
20,37 |
14,38 |
9,98 |
14,29 |
9,79 |
23,51 |
73,01 |
166,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,26 |
0,12 |
0,12 |
0,10 |
0,24 |
5,97 |
0,55 |
0,24 |
0,09 |
0,07 |
0,06 |
0,23 |
0,05 |
0,40 |
0,23 |
1,28 |
0,49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,24 |
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,05 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,67 |
0,11 |
0,46 |
0,28 |
0,85 |
0,97 |
1,90 |
1,56 |
|
0,20 |
0,20 |
0,16 |
0,11 |
0,17 |
0,35 |
1,97 |
0,37 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,38 |
|
|
|
0,00 |
|
1,15 |
1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,83 |
0,04 |
0,02 |
0,04 |
0,26 |
0,15 |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
|
0,02 |
0,07 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
44,29 |
0,23 |
|
0,31 |
24,35 |
1,97 |
0,45 |
11,73 |
0,90 |
0,87 |
0,96 |
1,57 |
|
|
|
0,30 |
0,64 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,18 |
0,06 |
|
0,09 |
0,16 |
0,21 |
0,03 |
0,70 |
0,05 |
021 |
0,07 |
0,10 |
0,05 |
0,06 |
0,03 |
0,11 |
1,25 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
247,85 |
9,83 |
3,01 |
6,33 |
11,63 |
13,40 |
15,67 |
67,04 |
6,90 |
7,54 |
2,51 |
3,88 |
3,34 |
3,08 |
10,22 |
37,36 |
46,10 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.911,40 |
48,33 |
49,89 |
51,21 |
144,48 |
161,04 |
145,69 |
569,91 |
29,52 |
43,83 |
25,48 |
27,31 |
29,61 |
24,86 |
55,29 |
153,03 |
351,43 |
Ghi chú: *, ** Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P 1 |
P 2 |
P 3 |
P 4 |
P 5 |
P 6 |
P 7 |
P 8 |
P 9 |
P 10 |
P 11 |
P 12 |
P 13 |
P 14 |
P 15 |
P 16 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,57 |
|
|
0,01 |
|
0,04 |
0,88 |
11,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa** |
LUA** |
4.53* |
|
|
|
|
|
|
4.53* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,25 |
|
|
0,01 |
|
0,04 |
0,73 |
4,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,10 |
|
|
|
|
|
0,15 |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,55 |
1,25 |
|
0,11 |
11,06 |
4,53 |
2,64 |
12,40 |
0,57 |
1,70 |
0,20 |
0,77 |
1,58 |
0,29 |
1,78 |
5,19 |
2,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
0,02 |
|
|
0,001 |
|
0,01 |
0,06 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,01 |
0,46 |
|
|
|
0,35 |
0,61 |
0,15 |
|
0,13 |
0,15 |
0,05 |
|
0,02 |
0,68 |
0,10 |
0,32 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,53 |
0,02 |
|
|
0,46 |
0,30 |
0,08 |
0,75 |
0,01 |
0,03 |
0,001 |
0,04 |
0,02 |
0,09 |
0,03 |
0,40 |
0,29 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,96 |
0,77 |
|
0,10 |
9,97 |
3,51 |
1,84 |
8,67 |
0,08 |
0,89 |
|
0,10 |
0,63 |
0,14 |
0,52 |
4,03 |
1,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,25 |
|
|
0,004 |
|
0,16 |
0,02 |
|
|
|
|
0,001 |
|
0,002 |
|
|
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,001 |
|
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,004 |
|
0,003 |
|
0,001 |
|
0,01 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,19 |
|
|
|
0,16 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,004 |
|
|
0,01 |
0,003 |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,28 |
|
|
|
0,26 |
0,09 |
0,005 |
|
0,44 |
0,01 |
|
0,48 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,96 |
|
|
0,003 |
0,11 |
0,02 |
0,04 |
2,80 |
0,01 |
0,64 |
0,05 |
0,10 |
0,93 |
0,03 |
0,49 |
0,65 |
0,08 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P 1 |
P 2 |
P 3 |
P 4 |
P 5 |
P 6 |
P 7 |
P 8 |
P 9 |
P 10 |
P 11 |
P 12 |
P 13 |
P 14 |
P 15 |
P 16 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) +...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
36,14 |
|
|
0,01 |
2,68 |
0,04 |
1,50 |
14,06 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,40 |
17,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA**/PNN |
5,24* |
|
|
|
|
|
|
5,24* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,37 |
|
|
0,01 |
2,53 |
0,04 |
1,02 |
6,44 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,40 |
13,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,38 |
|
|
|
0,16 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,40 |
|
|
|
|
|
0,48 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
|
4,33 |
|
0,058 |
|
|
|
1,91 |
0,18 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,33 |
|
0,06 |
|
|
|
1,91 |
0,18 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2,06 |