Quyết định 1901/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 1901/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/05/2021
Ngày có hiệu lực 24/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Lê Hòa Bình
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1901/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN 8

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cn thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (s 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; s 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; s54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3328/TTr-STNMT-QLĐ ngày 07 tháng 5 năm 2021, Ủy ban nhân dân Quận 8 tại Tờ trình số 734/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

P 1

P 2

P 3

P 4

P 5

P 6

P 7

P 8

P 9

P 10

P 11

P 12

P 13

P 14

P 15

P 16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

125,45

 

 

 

 

0,34

11,53

102,80

 

 

 

 

 

 

0,01

3,60

7,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA**

40,52

 

 

 

 

 

 

40,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,27

 

 

 

 

0,34

9,97

49,90

 

 

 

 

 

 

0,01

3,14

5,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,12

 

 

 

 

 

0,02

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

56,06

 

 

 

 

 

1,54

52,80

 

 

 

 

 

 

 

0,45

1,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.785,94

48,83

49,89

51,21

144,48

160,71

134,15

467,11

29,52

43,83

25,48

27,31

29,61

2436

55,28

149,43

344,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,11

 

 

 

 

0,46

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

1,21

2.2

Đất an ninh

CAN

5,08

0,45

 

0,97

 

2,02

1,22

 

 

 

 

0,21

 

 

 

0,14

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

83,34

0,01

 

0,55

6,73

 

1,30

67,53

0,05

0,02

 

0,37

0,04

1,19

0,00

 

5,54

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

93,99

0,23

1,28

0,29

0,96

3,19

22,62

22,42

0,95

2,16

0,05

2,70

1,91

1,40

8,35

2,08

23,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

488,98

10,25

13,85

13,31

43,76

53,51

28,86

126,72

10,43

12,35

7,22

8,07

9,74

8,70

12,58

31,77

97,86

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,28

 

0,05

0,05

0,12

1,85

 

1,89

0,20

0,03

 

 

0,06

 

0,03

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

13,87

0,03

3,13

4,06

0,94

0,15

0,53

0,10

4,25

0,04

0,01

0,33

0,13

0,03

0,02

0,12

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

58,15

2,19

1,19

0,73

11,09

6,23

3,40

6,71

0,89

1,83

0,39

0,57

1,26

1,74

0,95

8,98

10,01

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,30

 

 

 

 

5,35

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,69

 

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

384,92

8,01

8,56

8,45

30,82

35,93

22,96

112,70

5,06

8,74

654

6,74

636

6,89

9,70

19,67

87,79

 

Đất thủy lợi

DTL

16,76

0,02

 

0,02

0,04

3,30

0,81

4,88

0,03

1,69

0,20

0,04

1,82

 

1,62

2,22

0,06

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,23

 

0,55

 

0,30

0,53

0,83

 

 

 

 

0,01

 

0,02

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,12

 

0,01

 

0,06

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

2,33

 

0,35

 

0,40

0,15

0,08

0,42

 

0,03

0,08

0,36

0,10

 

0,27

0,09

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,08

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,98

 

 

0,07

0,60

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

790,55

27,50

31,14

28,87

54,95

78,84

59,82

167,45

10,12

20,37

14,38

9,98

14,29

9,79

23,51

73,01

166,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,26

0,12

0,12

0,10

0,24

5,97

0,55

0,24

0,09

0,07

0,06

0,23

0,05

0,40

0,23

1,28

0,49

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,24

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,01

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,67

0,11

0,46

0,28

0,85

0,97

1,90

1,56

 

0,20

0,20

0,16

0,11

0,17

0,35

1,97

0,37

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,38

 

 

 

0,00

 

1,15

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,83

0,04

0,02

0,04

0,26

0,15

0,05

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

0,01

0,01

 

0,02

0,07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

44,29

0,23

 

0,31

24,35

1,97

0,45

11,73

0,90

0,87

0,96

1,57

 

 

 

0,30

0,64

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,18

0,06

 

0,09

0,16

0,21

0,03

0,70

0,05

021

0,07

0,10

0,05

0,06

0,03

0,11

1,25

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

247,85

9,83

3,01

6,33

11,63

13,40

15,67

67,04

6,90

7,54

2,51

3,88

3,34

3,08

10,22

37,36

46,10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.911,40

48,33

49,89

51,21

144,48

161,04

145,69

569,91

29,52

43,83

25,48

27,31

29,61

24,86

55,29

153,03

351,43

Ghi chú: *, ** Không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P 1

P 2

P 3

P 4

P 5

P 6

P 7

P 8

P 9

P 10

P 11

P 12

P 13

P 14

P 15

P 16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,57

 

 

0,01

 

0,04

0,88

11,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

1.1

Đất trồng lúa**

LUA**

4.53*

 

 

 

 

 

 

4.53*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,25

 

 

0,01

 

0,04

0,73

4,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,22

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,10

 

 

 

 

 

0,15

6,80

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,55

1,25

 

0,11

11,06

4,53

2,64

12,40

0,57

1,70

0,20

0,77

1,58

0,29

1,78

5,19

2,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

 

0,03

0,01

0,02

 

 

0,001

 

0,01

0,06

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,01

0,46

 

 

 

0,35

0,61

0,15

 

0,13

0,15

0,05

 

0,02

0,68

0,10

0,32

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,53

0,02

 

 

0,46

0,30

0,08

0,75

0,01

0,03

0,001

0,04

0,02

0,09

0,03

0,40

0,29

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xlý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,96

0,77

 

0,10

9,97

3,51

1,84

8,67

0,08

0,89

 

0,10

0,63

0,14

0,52

4,03

1,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

 

 

0,004

 

0,16

0,02

 

 

 

 

0,001

 

0,002

 

 

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,001

 

 

 

 

 

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,004

 

0,003

 

0,001

 

0,01

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

 

 

 

0,16

 

0,01

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,004

 

 

0,01

0,003

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,28

 

 

 

0,26

0,09

0,005

 

0,44

0,01

 

0,48

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,96

 

 

0,003

0,11

0,02

0,04

2,80

0,01

0,64

0,05

0,10

0,93

0,03

0,49

0,65

0,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P 1

P 2

P 3

P 4

P 5

P 6

P 7

P 8

P 9

P 10

P 11

P 12

P 13

P 14

P 15

P 16

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) +...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

36,14

 

 

0,01

2,68

0,04

1,50

14,06

 

 

 

 

 

 

0,02

0,40

17,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA**/PNN

5,24*

 

 

 

 

 

 

5,24*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,37

 

 

0,01

2,53

0,04

1,02

6,44

 

 

 

 

 

 

0,02

0,40

13,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,38

 

 

 

0,16

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,40

 

 

 

 

 

0,48

7,40

 

 

 

 

 

 

 

 

3,52

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

4,33

 

0,058

 

 

 

1,91

0,18

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,33

 

0,06

 

 

 

1,91

0,18

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2,06

4. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng 2021:

[...]