Quyết định 1319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1319/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Hòa Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1319/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN BÌNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 và số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 805/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2070/TTr-TNMT-QLĐ ngày 25 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Phường 13 |
Phường 14 |
Phường 15 |
Phường 17 |
Phường 19 |
Phường 21 |
Phường 22 |
Phường 24 |
Phường 25 |
Phường 26 |
Phường 27 |
Phường 28 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +... (24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.078,59 |
26,47 |
32,17 |
46,17 |
37,00 |
29,77 |
39,64 |
77,44 |
111,39 |
262,23 |
32,21 |
51,52 |
64,46 |
39,65 |
39,81 |
180,77 |
56,69 |
184,06 |
131,43 |
86,29 |
549,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
260,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
122,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
62,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.818,22 |
26,47 |
32,17 |
46,17 |
37,00 |
29,77 |
39,64 |
77,44 |
111,391 |
262,230 |
32,213 |
51,5200 |
64,46 |
39,65 |
39,81 |
180,77 |
56,69 |
184,06 |
131,43 |
86,29 |
289,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,75 |
|
|
0,24 |
|
0,07 |
|
0,68 |
|
2,77 |
0,22 |
|
|
1,70 |
|
6,27 |
|
8,42 |
|
|
0,38 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,25 |
|
0,01 |
|
|
0,49 |
0,02 |
0,07 |
1,42 |
|
0,74 |
0,20 |
|
0,02 |
|
|
0,05 |
0,22 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,70 |
|
0,67 |
1,70 |
0,26 |
1,12 |
0,30 |
3,26 |
6,20 |
7,01 |
0,95 |
1,03 |
1,74 |
0,17 |
1,04 |
0,21 |
1,06 |
4,40 |
1,68 |
3,07 |
20,84 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
39,27 |
0,07 |
|
0,09 |
0,48 |
0,23 |
0,27 |
|
0,03 |
22,55 |
0,02 |
2,22 |
0,17 |
0,34 |
0,65 |
1,54 |
|
5,20 |
1,01 |
3,28 |
1,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
424,34 |
8,89 |
6,70 |
16,13 |
7,00 |
8,05 |
12,93 |
18,94 |
35,22 |
59,36 |
9,63 |
12,99 |
22,70 |
12,56 |
9,35 |
37,19 |
11,34 |
42,88 |
35,66 |
15,15 |
41,64 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
879,58 |
15,26 |
19,29 |
24,82 |
26,97 |
18,95 |
24,64 |
51,01 |
56,68 |
109,40 |
18,24 |
29,92 |
32,30 |
18,34 |
22,72 |
92,28 |
39,76 |
93,33 |
75,08 |
29,14 |
81,45 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,22 |
0,11 |
0,39 |
0,17 |
0,14 |
0,18 |
0,34 |
0,47 |
0,59 |
0,17 |
2,23 |
0,06 |
0,69 |
0,10 |
0,04 |
0,16 |
0,23 |
0,19 |
0,20 |
0,49 |
1,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
|
0,02 |
|
|
|
0,10 |
|
0,09 |
0,11 |
0,04 |
0,12 |
|
|
0,02 |
|
0,04 |
0,14 |
0,20 |
|
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,99 |
0,01 |
0,53 |
0,49 |
1,61 |
0,37 |
0,50 |
1,81 |
1,20 |
6,30 |
0,14 |
0,23 |
4,04 |
0,66 |
0,15 |
0,09 |
1,14 |
0,54 |
1,22 |
|
6,96 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,28 |
|
|
|
0,43 |
|
0,34 |
0,51 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
0,06 |
|
|
0,08 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
0,03 |
0,05 |
0,01 |
0,08 |
0,01 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
27,60 |
0,01 |
0,19 |
0,27 |
|
0,13 |
|
0,16 |
4,46 |
4,74 |
|
|
0,64 |
0,93 |
|
3,97 |
0,08 |
2,88 |
3,98 |
5,05 |
0,13 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,47 |
|
0,07 |
0,17 |
0,11 |
0,18 |
0,20 |
|
0,16 |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,04 |
|
|
0,09 |
|
0,38 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
323,51 |
0,52 |
4,27 |
2,09 |
|
|
|
0,53 |
4,66 |
49,77 |
|
4,75 |
2,17 |
4,79 |
5,83 |
38,99 |
2,76 |
25,37 |
12,23 |
30,10 |
134,69 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.078,59 |
26,47 |
32,17 |
46,17 |
37,00 |
29,77 |
39,64 |
77,44 |
111,39 |
262,23 |
32,21 |
51,52 |
64,46 |
39,65 |
39,81 |
180,77 |
56,69 |
184,06 |
131,43 |
86,29 |
549,43 |
2. Diện tích thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Phường 13 |
Phường 14 |
Phường 15 |
Phường 17 |
Phường 19 |
Phường 21 |
Phường 22 |
Phường 24 |
Phường 25 |
Phường 26 |
Phường 27 |
Phường 28 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,89 |
|
|
0,04 |
|
|
0,09 |
|
1,35 |
|
|
|
|
0,23 |
2,39 |
2,26 |
|
0,76 |
0,88 |
12,06 |
1,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,93 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,26 |
0,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,12 |
0,16 |
|
0,02 |
0,50 |
0,22 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,10 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
0,22 |
0,02 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,44 |
|
|
0,03 |
|
|
0,07 |
|
0,82 |
|
|
|
|
0,20 |
2,21 |
1,17 |
|
0,73 |
0,23 |
9,00 |
0,98 |
2 15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,04 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27 |
0,46 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Phường 13 |
Phường 14 |
Phường 15 |
Phường 17 |
Phường 19 |
Phường 21 |
Phường 22 |
Phường 24 |
Phường 25 |
Phường 26 |
Phường 27 |
Phường 28 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,39 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
0,01 |
|
0,35 |
0,61 |
|
0,46 |
|
0,04 |
|
0,71 |
0,02 |
2,42 |
1,33 |
5,40 |
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2021: Theo số liệu thống kê đất đai năm 2020 quận Bình Thạnh không còn nhóm đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.