Quyết định 1334/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1334/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Hòa Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1334/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 1111/NQ-UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; và số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh thông qua;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2041/TTr-TNMT-QLĐ ngày 24 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Kế hoạch năm 2021 TP. Thủ Đức |
Thủ Thiêm |
An Lợi Đông |
An Khánh |
Thảo Điền |
An Phú |
Thạnh Mỹ Lợi |
Cát Lái |
Bình Trưng Đông |
Bình Trưng Tây |
Tăng Nhơn Phú A |
Tăng Nhơn Phú B |
Phước Bình |
Phú Hữu |
Trường Thạnh |
Long Trường |
Long Phước |
Long Thạnh Mỹ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(38) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21.156,96 |
325,43 |
359,20 |
392,40 |
379,89 |
1.020,54 |
1.297,00 |
667,79 |
331,48 |
205,68 |
418,94 |
528,08 |
98,88 |
1.183,41 |
982,80 |
1.261,90 |
2.450,74 |
1.205,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.519,66 |
|
|
12,30 |
3,43 |
57,35 |
115,70 |
39,30 |
79,66 |
0,78 |
4,07 |
32,43 |
2,23 |
284,22 |
312,42 |
695,26 |
1.077,87 |
162,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
496,82 |
|
|
9,70 |
|
0,19 |
112,27 |
|
|
|
|
|
|
68,01 |
33,52 |
121,62 |
116,00 |
10,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
113,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,35 |
|
|
46,09 |
2,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
521,71 |
|
|
0,05 |
|
39,13 |
0,74 |
3,88 |
10,52 |
0,78 |
0,50 |
18,10 |
|
4,89 |
69,80 |
0,32 |
18,84 |
12,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.273,32 |
|
|
0,48 |
3,35 |
14,76 |
1,40 |
0,75 |
17,75 |
|
0,88 |
6,50 |
2,23 |
181,02 |
177,20 |
555,46 |
939,55 |
135,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
227,80 |
|
|
2,08 |
0,08 |
3,27 |
1,28 |
34,66 |
51,38 |
|
2,68 |
7,83 |
|
30,31 |
31,89 |
17,87 |
3,49 |
4,18 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17.637,30 |
325,43 |
359,20 |
380,10 |
376,45 |
963,19 |
1.181,30 |
628,49 |
251,82 |
204,90 |
414,87 |
495,66 |
96,65 |
899,19 |
670,38 |
566,64 |
1.372,86 |
1.043,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
275,75 |
|
|
|
4,51 |
2,20 |
1,97 |
71,31 |
5,50 |
0,16 |
0,12 |
|
1,77 |
|
18,28 |
|
76,71 |
39,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
107,59 |
|
|
0,44 |
0,25 |
0,13 |
4,60 |
5,58 |
|
|
0,54 |
|
|
|
10,06 |
0,15 |
|
34,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
979,95 |
|
|
|
|
|
129,71 |
|
|
|
125,90 |
247,86 |
|
53,58 |
|
|
|
295,45 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
121,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
191,24 |
28,06 |
33,26 |
19,54 |
0,76 |
33,97 |
11,99 |
0,52 |
0,26 |
0,06 |
|
|
|
0,78 |
4,69 |
|
0,10 |
1,55 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
971,75 |
|
|
0,51 |
3,27 |
1,57 |
74,63 |
53,47 |
0,15 |
|
22,13 |
20,89 |
1,95 |
22,70 |
21,11 |
1,01 |
200,33 |
0,57 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.548,86 |
102,43 |
73,68 |
103,68 |
74,19 |
401,75 |
258,60 |
113,59 |
53,07 |
44,67 |
109,30 |
78,50 |
27,00 |
216,23 |
112,48 |
93,30 |
112,46 |
291,21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98 |
0,23 |
|
|
|
2,01 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,47 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6.367,16 |
45,58 |
30,46 |
143,35 |
205,20 |
353,69 |
248,01 |
223,84 |
163,40 |
121,99 |
141,74 |
112,87 |
56,80 |
437,93 |
305,25 |
145,85 |
156,62 |
286,12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,37 |
2,73 |
0,29 |
0,43 |
0,21 |
1,18 |
6,94 |
3,56 |
0,22 |
0,86 |
0,48 |
0,58 |
0,25 |
0,34 |
1,49 |
0,26 |
0,66 |
0,94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,94 |
|
|
1,09 |
0,11 |
2,69 |
1,37 |
|
|
|
0,54 |
|
0,32 |
1,95 |
|
1,13 |
|
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
117,88 |
3,09 |
|
3,00 |
0,40 |
8,55 |
0,47 |
2,12 |
2,30 |
1,74 |
1,77 |
6,52 |
1,11 |
0,21 |
|
2,44 |
0,43 |
3,95 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
147,48 |
|
|
0,24 |
|
|
0,18 |
0,50 |
5,57 |
1,20 |
2,69 |
2,68 |
0,27 |
1,10 |
6,20 |
5,62 |
0,85 |
18,16 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,07 |
|
|
0,05 |
0,17 |
0,18 |
0,02 |
0,11 |
0,13 |
0,05 |
1,15 |
0,12 |
0,06 |
0,02 |
0,78 |
0,21 |
0,15 |
0,08 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
534,36 |
63,91 |
133,22 |
40,90 |
7,82 |
76,29 |
60,78 |
21,11 |
6,67 |
5,46 |
0,93 |
|
0,39 |
15,84 |
23,50 |
0,24 |
|
5,81 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,72 |
|
|
0,26 |
0,29 |
0,27 |
0,66 |
0,13 |
0,16 |
0,28 |
0,29 |
3,28 |
|
0,77 |
0,92 |
0,96 |
0,47 |
0,83 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.074,27 |
52,09 |
70,96 |
57,29 |
78,91 |
56,18 |
365,11 |
132,65 |
14,28 |
28,43 |
4,32 |
22,13 |
6,73 |
147,74 |
165,32 |
313,46 |
824,08 |
64,77 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
115,78 |
27,54 |
17,32 |
9,33 |
0,33 |
24,54 |
15,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
21.156,96 |
325,43 |
359,20 |
392,40 |
379,89 |
1.020,54 |
1.297,00 |
667,79 |
331,48 |
205,68 |
418,94 |
528,08 |
98,88 |
1.183,41 |
982,80 |
1.261,90 |
2.450,74 |
1.205,71 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Kế hoạch năm 2021 TP. Thủ Đức |
Tân Phú |
Hiệp Phú |
Phước Long A |
Phước Long B |
Long Bình |
Linh Đông |
Hiệp Bình Chánh |
Hiệp Bình Phước |
Tam Phú |
Linh Xuân |
Linh Chiểu |
Trường Thọ |
Bình Chiểu |
Linh Tây |
Bình Thọ |
Tam Bình |
Linh Trung |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(38) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21.156,96 |
445,08 |
224,24 |
237,20 |
588,15 |
1.772,21 |
294,70 |
647,97 |
774,47 |
311,31 |
387,68 |
141,30 |
500,92 |
542,02 |
136,23 |
121,11 |
217,01 |
705,48 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.519,66 |
47,25 |
4,14 |
1,11 |
54,06 |
119,99 |
38,90 |
53,01 |
33,50 |
84,41 |
44,25 |
|
41,40 |
71,97 |
3,82 |
|
19,86 |
22,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
496,82 |
|
|
|
2,60 |
22,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
113,60 |
|
|
|
|
2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
521,71 |
0,04 |
4,14 |
0,46 |
12,69 |
29,49 |
28,31 |
27,53 |
32,04 |
46,56 |
36,33 |
|
30,01 |
67,06 |
3,49 |
|
11,14 |
11,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.273,32 |
47,21 |
|
0,52 |
38,69 |
58,51 |
7,96 |
22,51 |
1,46 |
23,80 |
7,92 |
|
8,59 |
4,80 |
0,33 |
|
6,77 |
7,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
227,80 |
|
|
0,14 |
0,07 |
9,24 |
2,63 |
2,97 |
|
14,05 |
|
|
2,80 |
0,12 |
|
|
1,95 |
2,83 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17.637,30 |
397,83 |
220,10 |
236,09 |
534,10 |
1.652,22 |
255,81 |
594,96 |
740,96 |
226,90 |
343,43 |
141,30 |
459,52 |
470,05 |
132,41 |
121,11 |
197,16 |
682,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
275,75 |
0,75 |
7,87 |
|
11,57 |
9,77 |
2,48 |
0,72 |
0,58 |
|
|
|
16,15 |
1,93 |
1,47 |
0,31 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
107,59 |
0,87 |
9,09 |
0,56 |
|
5,16 |
|
0,92 |
0,50 |
|
0,72 |
|
2,57 |
|
7,24 |
2,59 |
|
21,46 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
979,95 |
93,99 |
5,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,01 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
121,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,14 |
|
|
|
60,07 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
191,24 |
0,55 |
0,18 |
0,16 |
0,18 |
4,61 |
0,91 |
4,98 |
14,72 |
1,53 |
1,83 |
0,21 |
3,93 |
1,04 |
4,38 |
5,86 |
3,01 |
7,61 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
971,75 |
6,38 |
27,09 |
12,56 |
26,88 |
77,12 |
2,88 |
19,05 |
20,57 |
3,19 |
62,25 |
3,15 |
112,01 |
11,66 |
11,32 |
1,94 |
4,90 |
144,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.548,86 |
190,34 |
67,65 |
55,57 |
136,34 |
617,35 |
62,78 |
127,68 |
193,34 |
64,36 |
95,26 |
64,32 |
108,89 |
83,95 |
34,19 |
41,75 |
68,87 |
270,07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,47 |
|
|
0,04 |
0,42 |
|
|
0,03 |
0,51 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6.367,16 |
91,47 |
96,32 |
158,70 |
311,03 |
533,08 |
154,37 |
342,09 |
389,58 |
122,26 |
164,38 |
63,59 |
145,11 |
236,86 |
70,65 |
56,43 |
103,68 |
148,87 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,37 |
0,49 |
1,76 |
0,40 |
0,16 |
0,88 |
0,89 |
0,61 |
0,77 |
0,17 |
0,37 |
1,44 |
0,17 |
1,19 |
0,29 |
3,17 |
0,31 |
0,88 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,94 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,47 |
0,97 |
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
117,88 |
2,45 |
0,84 |
1,43 |
|
16,74 |
4,26 |
4,34 |
0,98 |
10,28 |
4,76 |
4,83 |
4,13 |
9,57 |
0,68 |
6,13 |
3,22 |
5,15 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
147,48 |
2,62 |
0,26 |
0,56 |
1,75 |
35,74 |
0,86 |
2,15 |
0,26 |
1,97 |
6,82 |
2,87 |
1,37 |
25,54 |
1,14 |
0,73 |
3,36 |
14,20 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,14 |
|
|
|
|
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,07 |
0,25 |
0,72 |
0,17 |
0,29 |
0,74 |
0,43 |
0,20 |
0,81 |
0,21 |
0,16 |
0,19 |
0,26 |
0,34 |
0,08 |
0,05 |
0,34 |
0,57 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
534,36 |
0,15 |
2,67 |
|
14,90 |
10,53 |
0,10 |
6,71 |
18,83 |
2,11 |
3,90 |
0,39 |
3,58 |
1,24 |
0,36 |
1,68 |
2,91 |
1,43 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,72 |
0,24 |
0,20 |
0,07 |
0,48 |
0,64 |
0,50 |
0,30 |
0,48 |
0,45 |
0,29 |
0,30 |
1,08 |
0,28 |
0,17 |
|
0,17 |
0,50 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.074,27 |
7,26 |
|
5,87 |
30,10 |
338,01 |
25,13 |
84,53 |
87,06 |
19,97 |
2,49 |
|
59,62 |
4,85 |
0,20 |
|
4,65 |
0,07 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
115,78 |
|
|
|
|
1,00 |
0,22 |
0,65 |
11,97 |
|
0,18 |
0,02 |
0,65 |
2,47 |
|
|
0,77 |
2,89 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
21.156,96 |
445,08 |
224,24 |
237,20 |
588,15 |
1.772,21 |
294,70 |
647,97 |
774,47 |
311,31 |
387,68 |
141,30 |
500,92 |
542,02 |
136,23 |
121,11 |
217,01 |
705,48 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Tổng diện tích TP. Thủ Đức |
Thủ Thiêm |
An Lợi Đông |
An Khánh |
Thảo Điền |
An Phú |
Thạnh Mỹ Lợi |
Cát Lái |
Bình Trưng Đông |
Bình Trưng Tây |
Tăng Nhơn Phú A |
Tăng Nhơn Phú B |
Phước Bình |
Phú Hữu |
Trường Thạnh |
Long Trường |
Long Phước |
Long Thạnh Mỹ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(38) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
690,65 |
|
|
1,36 |
0,57 |
135,89 |
6,17 |
6,25 |
1,63 |
|
12,91 |
16,25 |
0,67 |
23,18 |
32,57 |
43,62 |
298,87 |
18,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
221,35 |
|
|
0,35 |
|
103,39 |
6,08 |
|
|
|
|
|
|
9,08 |
4,00 |
0,36 |
79,68 |
9,67 |
|
Đất trồng lúa (*) |
LUA* |
47,22 |
|
|
0,47 |
|
25,82 |
0,45 |
4,30 |
0,22 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
58,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
57,73 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
45,38 |
|
|
|
|
0,09 |
0,09 |
3,36 |
|
|
5,90 |
1,23 |
|
|
2,45 |
0,02 |
|
0,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
385,97 |
|
|
0,84 |
0,29 |
1,15 |
|
|
1,62 |
|
4,84 |
15,02 |
0,67 |
14,05 |
26,12 |
43,24 |
219,18 |
8,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
37,95 |
|
|
0,17 |
0,28 |
31,26 |
|
2,89 |
0,01 |
|
2,17 |
|
|
0,05 |
|
|
0,01 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
221,08 |
|
|
6,13 |
5,19 |
43,15 |
8,02 |
12,25 |
8,85 |
4,76 |
4,23 |
8,61 |
0,05 |
12,50 |
7,35 |
6,12 |
21,00 |
1,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,18 |
|
|
|
0,03 |
0,04 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,17 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,04 |
|
|
|
|
|
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,25 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
27,11 |
|
|
|
0,33 |
0,18 |
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
1,98 |
3,88 |
|
|
0,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,19 |
|
|
1,17 |
0,75 |
7,88 |
0,68 |
2,38 |
0,68 |
0,37 |
0,70 |
0,15 |
|
0,15 |
0,03 |
0,05 |
1,05 |
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
113,21 |
|
|
2,51 |
1,82 |
20,14 |
5,91 |
5,67 |
5,22 |
4,14 |
1,07 |
5,32 |
0,05 |
7,46 |
1,59 |
5,16 |
2,07 |
0,95 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,36 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8,99 |
|
|
|
|
0,01 |
|
4,09 |
2,86 |
0,03 |
|
|
|
0,29 |
0,05 |
|
0,05 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,22 |
|
|
|
0,07 |
|
0,01 |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,09 |
|
|
1,14 |
0,26 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2,33 |
0,52 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,26 |
|
|
|
|
0,10 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
41,63 |
|
|
0,93 |
1,88 |
14,25 |
0,26 |
|
0,01 |
0,12 |
1,96 |
2,64 |
|
0,24 |
1,28 |
0,20 |
17,83 |
0,01 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,10 |
|
|
0,07 |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Tổng diện tích TP. Thủ Đức |
Tân Phú |
Hiệp Phú |
Phước Long A |
Phước Long B |
Long Bình |
Linh Đông |
Hiệp Bình Chánh |
Hiệp Bình Phước |
Tam Phú |
Linh Xuân |
Linh Chiểu |
Trường Thọ |
Bình Chiểu |
Linh Tây |
Bình Thọ |
Tam Bình |
Linh Trung |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(38) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
690,65 |
4,49 |
1,04 |
0,41 |
19,23 |
34,89 |
2,65 |
0,60 |
8,82 |
7,50 |
|
|
9,36 |
0,02 |
0,02 |
|
3,11 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
221,35 |
|
|
|
8,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa (*) |
LUA* |
47,22 |
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
0,65 |
|
|
5,11 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
58,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
45,38 |
|
0,91 |
|
1,91 |
1,05 |
2,24 |
0,56 |
8,41 |
5,76 |
|
|
8,35 |
0,02 |
0,02 |
|
2,67 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
385,97 |
4,49 |
0,13 |
0,41 |
8,58 |
33,84 |
0,20 |
0,04 |
0,41 |
1,23 |
|
|
0,65 |
|
|
|
0,41 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
37,95 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
0,51 |
|
|
0,36 |
|
|
|
0,03 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
221,08 |
1,02 |
7,04 |
10,85 |
4,96 |
4,49 |
7,85 |
0,63 |
13,20 |
1,88 |
3,25 |
0,47 |
9,42 |
0,01 |
1,45 |
1,50 |
2,31 |
1,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,17 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
0,004 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
0,52 |
|
|
0,30 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
27,11 |
|
5,93 |
9,85 |
0,28 |
1,10 |
|
0,05 |
|
0,04 |
0,88 |
|
0,54 |
|
0,01 |
0,06 |
0,38 |
0,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,19 |
0,02 |
|
|
0,02 |
0,44 |
0,31 |
|
0,01 |
|
2,30 |
0,42 |
0,30 |
|
0,03 |
0,11 |
|
0,18 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
113,21 |
1,00 |
0,93 |
1,00 |
4,45 |
2,95 |
7,42 |
0,40 |
12,44 |
1,75 |
0,06 |
0,04 |
8,02 |
0,01 |
0,03 |
1,01 |
1,90 |
0,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
0,04 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,34 |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,18 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,01 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8,99 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
1,38 |
|
0,02 |
0,004 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,09 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
41,63 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: LUA *: Đây là phần diện tích theo kiểm kê hiện trạng năm 2019 do người dân sử dụng không còn đất trồng lúa nhưng về mặt pháp lý trên GCN QSDĐ của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của Thành phố Thủ Đức.