Quyết định 1951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1951/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Hòa Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1951/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2021 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN GÒ VẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH của Văn phòng Quốc Hội ngày 10 tháng 12 năm 2018 về hợp nhất Luật Đất đai và Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội về việc sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sỏ điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Gò vấp tại Tờ trình 1142/TTr-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021; và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3528/TTr-STNMT-QLĐ ngày 13 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Gò vấp với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Tên loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||
P1 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
P16 |
P17 |
|||
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
1.973,25 |
59,02 |
144,21 |
37,29 |
157,73 |
165,02 |
97,25 |
116,58 |
83,83 |
165,28 |
122,54 |
143,25 |
85,62 |
209,05 |
143,11 |
127,52 |
115,96 |
1 |
Đất nông nghiệp |
34,67 |
0,00 |
0,06 |
0,04 |
1,73 |
2,33 |
0,04 |
1,22 |
0,51 |
0,00 |
0,31 |
0,92 |
0,75 |
4,85 |
20,71 |
0,87 |
0,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
32,97 |
0,00 |
0,06 |
0,04 |
1,73 |
2,33 |
0,04 |
1,12 |
0,51 |
0,00 |
0,31 |
0,71 |
0,75 |
3,55 |
20,63 |
0,87 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,21 |
|
1,31 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.938,58 |
59,02 |
144,15 |
37,24 |
156,00 |
162,69 |
97,21 |
115,37 |
83,32 |
165,28 |
122,23 |
142,32 |
84,87 |
204,20 |
122,40 |
126,65 |
115,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
107,13 |
|
28,36 |
|
0,91 |
0,55 |
17,42 |
0,08 |
|
50,27 |
0,21 |
0,35 |
|
|
|
|
9,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,12 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
19,39 |
0,02 |
0,11 |
0,12 |
3,21 |
1,36 |
0,18 |
0,13 |
0,33 |
4,04 |
1,59 |
0,08 |
|
7,25 |
0,07 |
|
0,89 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
75,44 |
1,77 |
2,45 |
1,40 |
3,27 |
3,89 |
0,93 |
21,64 |
0,39 |
0,36 |
0,88 |
2,54 |
2,40 |
28,49 |
1,81 |
1,41 |
1,81 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
435,97 |
16,51 |
34,41 |
12,56 |
40,83 |
32,44 |
28,97 |
21,23 |
16,91 |
34,10 |
24,04 |
32,81 |
18,74 |
43,24 |
26,43 |
26,93 |
25,84 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1.110,87 |
38,23 |
61,69 |
22,10 |
87,98 |
66,48 |
46,20 |
64,79 |
63,95 |
71,06 |
86,94 |
103,63 |
53,70 |
110,37 |
74,46 |
88,89 |
70,42 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,70 |
0,26 |
0,16 |
0,21 |
1,33 |
2,29 |
0,40 |
0,52 |
0,49 |
2,47 |
0,16 |
0,27 |
0,54 |
2,39 |
0,12 |
1,58 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
0,24 |
|
|
|
0,21 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
23,13 |
1,63 |
2,31 |
0,57 |
1,55 |
0,51 |
0,42 |
1,81 |
0,33 |
0,41 |
3,23 |
0,31 |
1,78 |
0,31 |
2,77 |
4,08 |
1,10 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
16,03 |
0,56 |
0,59 |
0,22 |
0,11 |
0,61 |
0,02 |
2,25 |
0,58 |
0,48 |
3,09 |
1,47 |
0,11 |
0,41 |
0,80 |
3,53 |
1,22 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,86 |
|
0,07 |
|
0,04 |
0,15 |
0,06 |
0,02 |
|
0,01 |
0,15 |
0,05 |
|
0,02 |
0,06 |
0,01 |
0,21 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
67,74 |
|
13,78 |
0,02 |
1,04 |
38,10 |
2,07 |
2,73 |
0,33 |
2,08 |
0,62 |
0,66 |
1,05 |
2,00 |
0,89 |
0,05 |
2,32 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,96 |
0,04 |
0,23 |
0,04 |
0,27 |
0,14 |
0,42 |
0,17 |
|
0,01 |
0,30 |
0,15 |
|
0,10 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
64,41 |
|
|
|
15,25 |
16,01 |
|
|
|
|
|
|
6,16 |
9,62 |
14,96 |
0,15 |
2,26 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,56 |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
1.973,25 |
59,02 |
144,21 |
37,29 |
157,73 |
165,02 |
97,25 |
116,58 |
83,83 |
165,28 |
122,54 |
143,25 |
85,62 |
209,05 |
143,11 |
127,52 |
115,96 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên