Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019

Số hiệu 85/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2020
Ngày có hiệu lực 09/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đăng Quang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/QĐ-ND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ các Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019; số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2018;

Xét Tờ trình số 5535/TTr-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngán sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019; Báo cáo tham tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019 với các nội dung như sau:

1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn:

3.249.796 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu nội địa:

2.757.682 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

473.837 triệu đồng

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng:

10.429.013 triệu đồng

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

2.512.274 triệu đồng

- Thu kết dư năm trước:

496.952 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

5.868.238 triệu đồng

- Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang:

1.547.536 triệu đồng

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

4.013 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

10.246.240 triệu đồng

4. Vay ngân sách địa phương:

19.872 triệu đồng

5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương:

56.000 triệu đồng

5.1. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ kết dư cấp tỉnh:

53.152 triệu đồng

5.2. Trả nợ gốc vay cửa NSĐP từ nguồn vay lại:

2.848 triệu đồng

6. Kết dư ngân sách (đã trả nợ gốc vay) (2-3-5.1)

129.621 triệu đồng

(129.620.637.398 đồng)

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

(Sau khi trả nợ gốc vay của NSĐP)

3.817.728.673 đồng

- Kết dư ngân sách cấp huyện:

71.669.957.784 đồng

- Kết dư ngân sách cấp xã:

54.132.950.941 đồng

(Đính kèm các biểu chi tiết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2019, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực ktừ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
TTTU TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại hiểu QH tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- VP HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số:85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.899.888

10.429.013

2.529.125

132%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.287.722

2.512.274

224.552

110%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.053.422

1.338.380

284.958

127%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.234.300

1.173.894

-60.406

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.612.166

5.868.238

256.072

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.509.576

3.509.576

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.835.793

2.091.865

256.072

 

3

Thu bổ sung thực hiện CCTL

266.797

266.797

 

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

496.952

496.952

 

V

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.547.536

1.547.536

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

4.013

4.013

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7.906.788

10.246.240

2.339.452

130%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.996.898

6.019.232

22.334

100%

1

Chi đầu tư phát triển

1.117.382

1.262.757

145.375

113%

2

Chi thường xuyên

4.640.978

4.755.463

114.485

102%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

12

-1.588

 

4

Chi bổ sung quỹ dự tr tài chính

1.000

1.000

0

 

5

Dự phòng ngân sách

158.942

 

-158.942

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

76.996

 

-76.996

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.835.793

2.212.576

376.783

121%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

345.101

340.443

-4.658

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.490.692

1.872.133

381.441

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.010.379

2.010.379

 

IV

Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện

74.097

 

-74.097

 

V

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

4.053

4.053

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DU NSĐP

6.900

182.773

175.873

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

58.500

56.000

-2.500

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

58.500

2.848

-55.652

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp

 

53.152

53.152

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

65.400

19.872

-45.528

 

I

Vay đbù đắp bội chi

6.900

 

-6.900

 

II

Vay đ trnợ gốc

58.500

2.848

-55.652

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

146.900

104.516

-42.384

71%

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

[...]