Quyết định 1952/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 1952/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/05/2021
Ngày có hiệu lực 27/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Lê Hòa Bình
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1952/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH của Văn phòng Quốc hội ngày 10 tháng 12 năm 2018 về hợp nhất Luật Đất đai và Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội về việc sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/20177NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rùng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết 85/NQ/HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình 1778/TTr-UBND-TNMT ngày 13 tháng 4 năm 2021; và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3529/TTr-STNMT-QLĐ ngày 13 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hóc Môn

Bà Điểm

Thi Tam Thôn

Xuân Thi Thượng

Tân Xuân

Nhị Bình

Xuân Thi Sơn

Xuân Thi Đông

Trung Chánh

Tân Hiệp

Đông Thạnh

Tân Thi Nhì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

10.917,21

173,77

702,21

893,69

1.856,88

274,63

844,45

1.498,03

299,22

177,03

1.194,89

1.278,47

1.723,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.869,00

18,20

157,65

302,33

1.096,06

59,93

399,01

826,40

69,04

23,22

546,45

589,35

781,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.605,46

 

 

5,94

527,26

 

 

199,67

3,77

 

315,03

135,34

418,46

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

592.20

 

 

 

166,13

 

 

27,67

 

 

315,03

 

83,38

 

 

 

1.013,25

 

 

5,94

361,13

 

 

172,00

3,77

 

 

135,34

335,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.304,49

18,20

156,82

294,64

539,56

59,55

235,69

283,71

52,43

19,96

141,75

389,35

112,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

915,56

 

0,00

0,00

23,53

0,38

158,27

332,41

12,57

3,08

80,73

54,59

250,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,88

 

0,83

1,47

5,72

 

5,05

10,61

0,26

0,18

7,62

10,08

0,05

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,60

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

1,33

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.047,08

155,57

544,50

591,36

760,83

214,70

444,80

671,63

230,18

153,80

648,32

689,12

942,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

58,52

0,16

 

 

2,05

 

 

 

 

 

45,02

 

11,29

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

0,78

 

 

3,59

 

0,25

0,98

 

 

0,60

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,64

 

 

 

 

 

 

62,64

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,21

1,13

0,02

1,06

0,58

0,89

0,08

1,92

3,70

0,14

12,35

5,56

0,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

350,67

1,80

44,11

25,56

38,38

8,63

10,81

61,65

19,69

3,32

57,04

35,04

44,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.766,48

42,74

129,02

125,66

162,03

41,45

68,95

169,64

48,35

29,58

167,91

110,46

670,70

2.8.1

Đất giao thông

DGT

883,03

25,08

112,93

88,95

99,98

33,90

63,51

104,15

34,16

25,30

88,22

79,73

127,12

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

283,46

3,55

6,50

24,83

46,58

0,46

 

28,94

1,11

0,06

63,57

17,83

90,03

2.8.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1,46

0,01

0,28

0,01

0,15

 

 

0,05

 

 

0,91

 

0,05

2.8.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,51

0,15

 

 

0,12

 

0,13

 

 

0,01

 

0,03

0,06

2.8.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,16

0,59

1,34

0,30

1,39

 

0,45

 

0,07

 

1,94

0,32

0,76

2.8.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6,69

3,17

0,07

0,14

0,16

0,18

0,16

1,84

0,32

0,22

0,14

0,11

0,19

2.8.7

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

566,24

9,44

7,71

8,97

13,36

6,12

4,51

33,98

4,29

3,87

11,75

9,85

452,38

2.8.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

6,72

 

 

2,46

 

0,78

 

 

 

 

1,38

2,10

 

2.8.9

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,30

0,03

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

2.8.10

Đất chợ

DCH

10,90

0,73

0,19

 

0,29

 

0,18

0,68

8,14

0,11

 

0,49

0,09

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,22

 

 

 

9,05

 

 

0,09

0,08

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,97

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,95

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.163,27

 

354,31

411,47

521,72

154,03

242,08

340,31

145,21

108,18

327,13

368,64

190,20

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

104,26

104,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,26

2,24

0,32

0,32

0,32

0,45

1,26

1,96

0,46

0,56

0,84

0,48

1,06

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,33

0,12

 

 

 

 

0,02

 

 

0,05

0,32

 

0,82

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,39

0,92

1,93

1,79

0,50

0,81

1,28

0,64

4,15

3,37

7,75

3,38

3,88

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

148,21

0,89

13,12

23,49

15,90

7,70

0,53

11,20

7,61

6,40

21,54

25,64

14,19

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,73

0,15

0,61

0,20

0,18

0,23

0,40

0,80

0,12

0,16

0,28

0,44

0,15

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,92

 

0,99

 

 

0,08

 

 

0,51

 

 

3,34

2,00

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,75

0,36

0,08

1,83

0,43

0,42

0,36

0,25

0,09

0,16

1,00

1,47

0,30

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

192,00

 

 

 

5,93

 

118,25

17,36

 

 

0,53

49,93

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,46

 

 

 

0,19

 

 

2,17

 

 

5,88

 

2,23

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

47,43

 

 

 

 

 

0,52

 

0,21

1,90

 

44,79

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,13

 

0,06

 

 

 

0,65

 

 

 

0,12

 

0,29

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha.

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hóc Môn

Bà Điểm

Thới Tam Thôn

Xuân Thới Thượng

Tân Xuân

Nhị Bình

Xuân Thới Sơn

Xuân Thới Đông

Trung Chánh

Tân Hiệp

Đông Thạnh

Tân Thới Nhì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,70

2,11

24,58

3,81

6,80

2,02

0,02

 

1,02

0,49

1,38

3,75

5,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,95

 

 

2,03

3,66

 

 

 

1,00

 

 

1,58

3,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,62

2,11

23,95

1,41

1,58

1,95

0,02

 

 

0,49

0,50

0,59

1,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,09

 

0,63

0,37

1,57

0,07

 

 

0,02

 

0,84

1,58

1,01

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,63

0,84

10,10

7,08

1,61

0,07

 

0,05

0,01

0,68

2,10

7,50

0,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,31

 

0,14

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,80

0,35

 

0,01

0,06

 

 

0,05

 

 

1,20

 

0,13

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,45

 

 

0,01

0,06

 

 

0,05

 

 

1,20

 

0,13

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,57

 

9,79

6,95

1,54

0,07

 

 

0,01

 

0,86

6,90

0,47

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,41

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,26

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,68

0,05

0,46

 

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,03

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,02

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất 2021:

[...]