Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1897/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/07/2024
Ngày có hiệu lực 29/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lưu Văn Bản
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1897/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NAM SÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 556/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Sách với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

7.011,06

63,16

5.520

0

5.520,00

49,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.497,90

40,52

3.263

0

3.263,00

29,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.424,64

39,86

3.263

0

3.263,00

29,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

564,11

5,08

 

495,31

495,31

4,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

965,95

8,70

 

841,70

841,70

7,58

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

952,42

8,58

 

873,41

873,41

7,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

30,68

0,28

 

46,57

46,57

0,42

2

Đất phi nông nghiệp

4.089,29

36,84

5.581

0

5.580,55

50,27

2.1

Đất quốc phòng

4,71

0,04

9

0

8,95

0,08

2.2

Đất an ninh

0,52

0,00

12

0

11,96

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

280

0

280,00

2,52

2.4

Đất cụm công nghiệp

35,18

0,32

164

0

163,98

1,48

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

17,39

0,16

 

177,41

177,41

1,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

131,05

1,18

 

246,60

246,60

2,22

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

19

18,99

0,17

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

39,99

0,36

 

21,00

21,00

0,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

1.953,87

17,60

2.491

0

2.490,79

22,44

-

Đất giao thông

999,17

9,00

1.496

0

1.495,57

13,47

-

Đất thủy lợi

683,42

6,16

 

643,97

643,97

5,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

11,83

0,11

38

0

38,40

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,28

0,07

22

0

21,69

0,20

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

54,88

0,49

84

0

83,72

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

41,01

0,37

58

0

57,58

0,52

-

Đất công trình năng lượng

2,92

0,03

12

0

12,43

0,11

-

Đất ct bưu chính viễn thông

0,71

0,01

1

0

0,71

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

6

0

6,00

0,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,32

0,02

 

5,36

5,36

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,03

0,11

 

18,25

18,25

0,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

13,79

0,12

 

20,01

20,01

0,18

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

120,90

1,09

 

150,44

150,44

1,36

-

Đất xã hội

-

-

 

9,60

9,60

0,09

-

Đất chợ

3,61

0,03

 

6,24

6,24

0,06

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

111,41

111,41

1,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

916,99

8,26

1.064

0

1.063,65

9,58

2.12

Đất ở tại đô thị

78,30

0,71

105

0

105,10

0,95

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,51

0,15

 

15,88

15,88

0,14

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,29

0,01

 

0

0,00

0,00

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,98

0,13

 

14,18

14,18

0,13

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

755,46

6,81

 

750,96

750,96

6,77

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

123,84

1,12

 

99,48

99,48

0,90

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

0,22

0,00

 

0

0,22

0,00

3

Đất chưa sử dụng

0,20

0,00

0

0

0,00

0,00

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (...)+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.491,40

110,50

122,30

18,68

61,20

23,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.190,49

87,25

103,11

13,08

43,72

12,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.190,49

87,25

103,11

13,08

43,72

12,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,30

3,76

-

0,25

4,58

5,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

118,45

11,62

7,70

2,80

6,92

2,80

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

115,14

7,86

11,49

2,55

5,98

2,70

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,02

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

54,15

-

-

9,00

23,23

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

31,30

-

-

-

21,23

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

12,71

-

-

5,10

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,50

-

-

-

2,00

-

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

4,84

-

-

3,00

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,16

3,01

0,18

0,35

1,05

0,17

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

48,63

40,33

84,38

36,17

144,40

180,87

40,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

38,25

30,97

66,18

28,41

126,83

159,01

35,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

38,25

30,97

66,18

28,41

126,83

159,01

35,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,80

1,16

0,45

1,81

6,65

4,56

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,94

3,69

9,56

2,87

5,48

8,22

1,93

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,64

4,51

8,18

3,08

5,44

8,86

2,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,22

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

6,40

-

1,00

-

11,02

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

4,90

-

-

-

5,17

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

1,00

-

3,11

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

1,50

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

1,84

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,72

0,83

0,22

0,11

0,13

0,87

0,14

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quốc Tuấn

Xã Hồng Phong

Xã Thanh Quang

Xã Nam Hưng

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

166,88

151,82

48,12

32,27

76,20

42,22

62,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

141,01

127,86

29,23

21,16

66,15

15,24

45,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

141,01

127,86

29,23

21,16

66,15

15,24

45,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,71

0,56

7,29

8,51

-

13,61

2,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13,64

10,28

5,00

1,50

7,27

6,76

4,47

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

8,72

13,12

6,60

1,10

2,78

6,61

10,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,80

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

3,50

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

3,50

-

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,91

0,55

0,24

0,06

1,12

0,14

1,36

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

[...]