Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 1869/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Đỗ Thanh Bình |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1869/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 21 tháng 08 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 57/TTr-STTTT ngày 15 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mã định danh đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang: 000.00.00.H33;
2. Mã định danh đơn vị cấp 2, gồm: Các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (tại Phụ lục I đính kèm);
3. Mã định danh đơn vị cấp 3, gồm: Các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 2 (tại Phụ lục II đính kèm);
4. Mã định danh đơn vị cấp 4, gồm: Các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (tại Phụ lục III đính kèm).
1. Sở Thông tin và Truyền thông triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp, kịp thời cung cấp thông tin cho Sở Thông tin và Truyền thông để thực hiện việc cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh cho các cơ quan, đơn vị khi có sự thay đổi về tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể cơ quan, đơn vị).
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên đơn vị cấp 2 |
Mã định danh |
1 |
Sở Nội vụ |
000.00.01.H33 |
2 |
Sở Tư pháp |
000.00.02.H33 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.03.H33 |
4 |
Sở Tài chính |
000.00.04.H33 |
5 |
Sở Công Thương |
000.00.05.H33 |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.06.H33 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.07.H33 |
8 |
Sở Xây dựng |
000.00.08.H33 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.09.H33 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.10.H33 |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.00.11.H33 |
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
000.00.12.H33 |
13 |
Sở Du lịch |
000.00.13.H33 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.14.H33 |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.15.H33 |
16 |
Sở Y tế |
000.00.16.H33 |
17 |
Thanh tra |
000.00.17.H33 |
18 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
000.00.18.H33 |
19 |
Ban Dân tộc |
000.00.19.H33 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.20.H33 |
21 |
Ủy ban nhân dân huyện An Biên |
000.00.21.H33 |
22 |
Ủy ban nhân dân huyện huyện An Minh |
000.00.22.H33 |
23 |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
000.00.23.H33 |
24 |
Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành |
000.00.24.H33 |
25 |
Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng |
000.00.25.H33 |
26 |
Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao |
000.00.26.H33 |
27 |
Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất |
000.00.27.H33 |
28 |
Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải |
000.00.28.H33 |
29 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc |
000.00.29.H33 |
30 |
Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương |
000.00.30.H33 |
31 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp |
000.00.31.H33 |
32 |
Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá |
000.00.32.H33 |
33 |
Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên |
000.00.33.H33 |
34 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận |
000.00.34.H33 |
35 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh Thượng |
000.00.35.H33 |
36 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
000.00.36.H33 |
37 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc |
000.00.37.H33 |
38 |
Vườn Quốc gia Phú Quốc |
000.00.38.H33 |
39 |
Vườn Quốc gia U Minh Thượng |
000.00.39.H33 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang |
000.00.40.H33 |
41 |
Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang |
000.00.41.H33 |
42 |
Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang |
000.00.42.H33 |
43 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang |
000.00.43.H33 |
44 |
Trường Cao đẳng Kiên Giang |
000.00.44.H33 |
45 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Du lịch |
000.00.45.H33 |
46 |
Ban An toàn giao thông |
000.00.46.H33 |
47 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
000.00.47.H33 |
48 |
Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành dân dụng và công nghiệp |
000.00.48.H33 |
49 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
000.00.49.H33 |
50 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.00.50.H33 |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên đơn vị cấp 3 |
Mã định danh |
1 |
Sở Nội vụ |
000.00.01.H33 |
1.1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
000.01.01.H33 |
1.2 |
Ban Tôn giáo |
000.02.01.H33 |
1.3 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
000.03.01.H33 |
2 |
Sở Tư pháp |
000.00.02.H33 |
2.1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
000.01.02.H33 |
2.2 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
000.02.02.H33 |
2.3 |
Phòng Công chứng số 01 |
000.03.02.H33 |
2.4 |
Phòng Công chứng số 02 |
000.04.02.H33 |
3 |
Sở Công Thương |
000.00.05.H33 |
3.1 |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.01.05.H33 |
3.2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
000.02.05.H33 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.06.H33 |
4.1 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.01.06.H33 |
4.2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.02.06.H33 |
4.3 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.03.06.H33 |
4.4 |
Chi cục Thủy sản |
000.04.06.H33 |
4.5 |
Chi cục Thủy lợi |
000.05.06.H33 |
4.6 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.06.06.H33 |
4.7 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
000.07.06.H33 |
4.8 |
Trung tâm Giống nông lâm ngư nghiệp |
000.08.06.H33 |
4.9 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.09.06.H33 |
4.10 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
000.10.06.H33 |
4.11 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc |
000.11.06.H33 |
4.12 |
Ban Quản lý rừng An Biên-An Minh |
000.12.06.H33 |
4.13 |
Ban Quản lý rừng Hòn Đất-Kiên Hà |
000.13.06.H33 |
4.14 |
Ban Quản lý cảng cá, bến cá |
000.14.06.H33 |
5 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.07.H33 |
5.1 |
Trung tâm Đăng kiểm cơ giới đường bộ |
000.01.07.H33 |
5.2 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
000.02.07.H33 |
5.3 |
Xí nghiệp bến xe, tàu |
000.03.07.H33 |
6 |
Sở Xây dựng |
000.00.08.H33 |
6.1 |
Trung tâm Kiểm định và dịch vụ xây dựng |
000.01.08.H33 |
6.2 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
000.02.08.H33 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.09.H33 |
7.1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.01.09.H33 |
7.2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
000.02.09.H33 |
7.3 |
Chi cục Biển và hải đảo |
000.03.09.H33 |
7.4 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.04.09.H33 |
7.5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
000.05.09.H33 |
7.6 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
000.06.09.H33 |
7.7 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
000.07.09.H33 |
7.8 |
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
000.08.09.H33 |
7.9 |
Ban Quản lý khu bảo tồn loài - sinh cảnh Phú Mỹ |
000.09.09.H33 |
7.10 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
000.10.09.H33 |
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.10.H33 |
8.1 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
000.01.10.H33 |
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.00.11.H33 |
9.1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
000.01.11.H33 |
9.2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
000.02.11.H33 |
9.3 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
000.03.11.H33 |
9.4 |
Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng |
000.04.11.H33 |
9.5 |
Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ |
000.05.11.H33 |
9.6 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
000.06.11.H33 |
9.7 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật nghiệp vụ |
000.07.11.H33 |
9.8 |
Trường Trung cấp Nghề Dân tộc nội trú |
000.08.11.H33 |
9.9 |
Trường Trung cấp Nghề Vùng U Minh Thượng |
000.09.11.H33 |
9.10 |
Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp |
000.10.11.H33 |
9.11 |
Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên |
000.11.11.H33 |
9.12 |
Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc |
000.12.11.H33 |
10 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
000.00.12.H33 |
10.1 |
Thư viện tỉnh |
000.01.12.H33 |
10.2 |
Bảo tàng tỉnh |
000.02.12.H33 |
10.3 |
Ban Quản lý Di tích tỉnh |
000.03.12.H33 |
10.4 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
000.04.12.H33 |
10.5 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
000.05.12.H33 |
10.6 |
Công viên Văn hóa An Hòa |
000.06.12.H33 |
10.7 |
Đoàn Cải lương Nhân dân Kiên Giang |
000.07.12.H33 |
10.8 |
Đoàn Nghệ thuật Khmer |
000.08.12.H33 |
10.9 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
000.09.12.H33 |
10.10 |
Trường Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh |
000.10.12.H33 |
10.11 |
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao |
000.11.12.H33 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.14.H33 |
11.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
000.01.14.H33 |
11.2 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
000.02.14.H33 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.15.H33 |
12.1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
000.01.15.H33 |
12.2 |
Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học |
000.02.15.H33 |
12.3 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực |
000.03.15.H33 |
12.4 |
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt |
000.04.15.H33 |
12.5 |
Trường THPT Nguyễn Hùng Sơn |
000.05.15.H33 |
12.6 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt |
000.06.15.H33 |
12.7 |
Trường THPT Ngô Sĩ Liên |
000.07.15.H33 |
12.8 |
Trường THPT Châu Thành |
000.08.15.H33 |
12.9 |
Trường THPT Mong Thọ |
000.09.15.H33 |
12.10 |
Trường THPT Tân Hiệp |
000.10.15.H33 |
12.11 |
Trường THPT Thạnh Đông |
000.11.15.H33 |
12.12 |
Trường THPT Cây Dương |
000.12.15.H33 |
12.13 |
Trường THPT Thạnh Tây |
000.13.15.H33 |
12.14 |
Trường THPT Giồng Riềng |
000.14.15.H33 |
12.15 |
Trường THPT Hòa Thuận |
000.15.15.H33 |
12.16 |
Trường THPT Long Thạnh |
000.16.15.H33 |
12.17 |
Trường THPT Thạnh Lộc |
000.17.15.H33 |
12.18 |
Trường THPT Hòa Hưng |
000.18.15.H33 |
12.19 |
Trường THPT Bàn Tân Định |
000.19.15.H33 |
12.20 |
Trường THPT Gò Quao |
000.20.15.H33 |
12.21 |
Trường THPT Định An |
000.21.15.H33 |
12.22 |
Trường THPT Vĩnh Thắng |
000.22.15.H33 |
12.23 |
Trường THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
000.23.15.H33 |
12.24 |
Trường THPT Thới Quản |
000.24.15.H33 |
12.25 |
Trường THPT An Biên |
000.25.15.H33 |
12.26 |
Trường THPT Đông Thái |
000.26.15.H33 |
12.27 |
Trường THPT Nam Yên |
000.27.15.H33 |
12.28 |
Trường THPT An Minh |
000.28.15.H33 |
12.29 |
Trường THPT Nguyễn Văn Xiện |
000.29.15.H33 |
12.30 |
Trường THPT Vân Khánh |
000.30.15.H33 |
12.31 |
Trường THPT U Minh Thượng |
000.31.15.H33 |
12.32 |
Trường THPT Vĩnh Hòa |
000.32.15.H33 |
12.33 |
Trường THPT Minh Thuận |
000.33.15.H33 |
12.34 |
Trường THPT Vĩnh Thuận |
000.34.15.H33 |
12.35 |
Trường THPT Vĩnh Bình Bắc |
000.35.15.H33 |
12.36 |
Trường THPT Vĩnh Phong |
000.36.15.H33 |
12.37 |
Trường THPT Hòn Đất |
000.37.15.H33 |
12.38 |
Trường THPT Sóc Sơn |
000.38.15.H33 |
12.39 |
Trường THPT Bình Sơn |
000.39.15.H33 |
12.40 |
Trường THPT Phan Thị Ràng |
000.40.15.H33 |
12.41 |
Trường THPT Nam Thái Sơn |
000.41.15.H33 |
12.42 |
Trường THPT Nguyễn Hùng Hiệp |
000.42.15.H33 |
12.43 |
Trường THPT Kiên Lương |
000.43.15.H33 |
12.44 |
Trường THPT Ba Hòn |
000.44.15.H33 |
12.45 |
Trường THPT Nguyễn Thần Hiến |
000.45.15.H33 |
12.46 |
Trường THPT Thoại Ngọc Hầu |
000.46.15.H33 |
12.47 |
Trường THPT Phú Quốc |
000.47.15.H33 |
12.48 |
Trường THPT Dương Đông |
000.48.15.H33 |
12.49 |
Trường THPT An Thới |
000.49.15.H33 |
12.50 |
Trường THPT Kiên Hải |
000.50.15.H33 |
12.51 |
Trường THPT Lại Sơn |
000.51.15.H33 |
12.52 |
Phổ thông Dân tộc nội trú (DTNT) tỉnh |
000.52.15.H33 |
12.53 |
Phổ thông DTNT Châu Thành |
000.53.15.H33 |
12.54 |
Phổ thông DTNT Giồng Riềng |
000.54.15.H33 |
12.55 |
Phổ thông DTNT Gò Quao |
000.55.15.H33 |
12.56 |
Phổ thông DTNT Hà Tiên |
000.56.15.H33 |
12.57 |
Phổ thông DTNT - THCS An Biên |
000.57.15.H33 |
13 |
Sở Y tế |
000.00.16.H33 |
13.1 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
000.01.16.H33 |
13.2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.02.16.H33 |
13.3 |
Trung tâm Y tế An Biên |
000.03.16.H33 |
13.4 |
Trung tâm Y tế An Minh |
000.04.16.H33 |
13.5 |
Trung tâm Y tế Châu Thành |
000.05.16.H33 |
13.6 |
Trung tâm Y tế Giang Thành |
000.06.16.H33 |
13.7 |
Trung tâm Y tế Giồng Riềng |
000.07.16.H33 |
13.8 |
Trung tâm Y tế Gò Quao |
000.08.16.H33 |
13.9 |
Trung tâm Y tế Hòn Đất |
000.09.16.H33 |
13.10 |
Trung tâm Y tế Kiên Hải |
000.10.16.H33 |
13.11 |
Trung tâm Y tế Kiên Lương |
000.11.16.H33 |
13.12 |
Trung tâm Y tế Phú Quốc |
000.12.16.H33 |
13.13 |
Trung tâm Y tế Tân Hiệp |
000.13.16.H33 |
13.14 |
Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá |
000.14.16.H33 |
13.15 |
Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên |
000.15.16.H33 |
13.16 |
Trung tâm Y tế U Minh Thượng |
000.16.16.H33 |
13.17 |
Trung tâm Y tế Vĩnh Thuận |
000.17.16.H33 |
13.18 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
000.18.16.H33 |
13.19 |
Bệnh viện Y dược Cổ truyền |
000.19.16.H33 |
13.20 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Kiên Giang |
000.20.16.H33 |
13.21 |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang |
000.21.16.H33 |
13.22 |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh |
000.22.16.H33 |
13.23 |
Trung tâm Pháp Y tỉnh |
000.23.16.H33 |
13.24 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiên Giang |
000.24.16.H33 |
13.25 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh |
000.25.16.H33 |
14 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
000.00.18.H33 |
14.1 |
Ban Tiếp công dân |
000.01.18.H33 |
14.2 |
Trung tâm Tin học - Công báo |
000.02.18.H33 |
14.3 |
Nhà khách |
000.03.18.H33 |
15 |
Ủy ban nhân dân huyện An Biên |
000.00.21.H33 |
15.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.21.H33 |
15.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.21.H33 |
15.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.21.H33 |
15.4 |
Thanh tra |
000.04.21.H33 |
15.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.05.21.H33 |
15.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.21.H33 |
15.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.21.H33 |
15.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.21.H33 |
15.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.21.H33 |
15.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.21.H33 |
15.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.21.H33 |
15.12 |
UBND Thị trấn Thứ 3 |
000.12.21.H33 |
15.13 |
UBND xã Đông Thái |
000.13.21.H33 |
15.14 |
UBND xã Hưng Yên |
000.14.21.H33 |
15.15 |
UBND xã Đông Yên |
000.15.21.H33 |
15.16 |
UBND xã Tây Yên |
000.16.21.H33 |
15.17 |
UBND xã Tây Yên A |
000.17.21.H33 |
15.18 |
UBND xã Nam Thái |
000.18.21.H33 |
15.19 |
UBND xã Nam Thái A |
000.19.21.H33 |
15.20 |
UBND xã Nam Yên |
000.20.21.H33 |
15.21 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.21.21.H33 |
15.22 |
Đài Truyền thanh |
000.22.21.H33 |
16 |
Ủy ban nhân dân huyện An Minh |
000.00.22.H33 |
16.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.22.H33 |
16.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.22.H33 |
16.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.22.H33 |
16.4 |
Thanh tra |
000.04.22.H33 |
16.5 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.05.22.H33 |
16.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.22.H33 |
16.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.22.H33 |
16.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.22.H33 |
16.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.22.H33 |
16.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.22.H33 |
16.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.22.H33 |
16.12 |
UBND xã Đông Hưng B |
000.12.22.H33 |
16.13 |
UBND thị trấn Thứ 11 |
000.13.22.H33 |
16.14 |
UBND xã Đông Hưng |
000.14.22.H33 |
16.15 |
UBND xã Đông Thạnh |
000.15.22.H33 |
16.16 |
UBND xã Đông Hòa |
000.16.22.H33 |
16.17 |
UBND xã Thuận Hòa |
000.17.22.H33 |
16.18 |
UBND xã Tân Thạnh |
000.18.22.H33 |
16.19 |
UBND xã Đông Hưng A |
000.19.22.H33 |
16.20 |
UBND xã Vân Khánh Đông |
000.20.22.H33 |
16.21 |
UBND xã Vân Khánh Tây |
000.21.22.H33 |
16.22 |
UBND xã Vân Khánh |
000.22.22.H33 |
16.23 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.23.22.H33 |
16.24 |
Đài Truyền thanh |
000.24.22.H33 |
17 |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
000.00.23.H33 |
17.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.23.H33 |
17.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.23.H33 |
17.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.23.H33 |
17.4 |
Thanh tra |
000.04.23.H33 |
17.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.05.23.H33 |
17.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.23.H33 |
17.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.23.H33 |
17.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.23.H33 |
17.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.23.H33 |
17.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.23.H33 |
17.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.23.H33 |
17.12 |
UBND xã Mong Thọ |
000.12.23.H33 |
17.13 |
UBND xã Mong Thọ A |
000.13.23.H33 |
17.14 |
UBND xã Mong Thọ B |
000.14.23.H33 |
17.15 |
UBND xã Thạnh Lộc |
000.15.23.H33 |
17.16 |
UBND xã Giục Tượng |
000.16.23.H33 |
17.17 |
UBND thị trấn Minh Lương |
000.17.23.H33 |
17.18 |
UBND xã Vĩnh Hoà Hiệp |
000.18.23.H33 |
17.19 |
UBND xã Vĩnh Hoà Phú |
000.19.23.H33 |
17.20 |
UBND xã Bình An |
000.20.23.H33 |
17.21 |
UBND xã Minh Hoà |
000.21.23.H33 |
17.22 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.22.23.H33 |
17.23 |
Đài Truyền thanh |
000.23.23.H33 |
18 |
Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành |
000.00.24.H33 |
18.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.24.H33 |
18.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.24.H33 |
18.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.24.H33 |
18.4 |
Thanh tra |
000.04.24.H33 |
18.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.05.24.H33 |
18.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.24.H33 |
18.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.24.H33 |
18.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.24.H33 |
18.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.24.H33 |
18.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.24.H33 |
18.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.24.H33 |
18.12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.24.H33 |
18.13 |
UBND xã Vĩnh Điều |
000.13.24.H33 |
18.14 |
UBND xã Phú Lợi |
000.14.24.H33 |
18.15 |
UBND xã Tân Khánh Hòa |
000.15.24.H33 |
18.16 |
UBND xã Phú Mỹ |
000.16.24.H33 |
18.17 |
UBND xã Vĩnh Phú |
000.17.24.H33 |
18.18 |
Đài Truyền thanh |
000.18.24.H33 |
19 |
Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng |
000.00.25.H33 |
19.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.25.H33 |
19.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.25.H33 |
19.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.25.H33 |
19.4 |
Thanh tra |
000.04.25.H33 |
19.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.05.25.H33 |
19.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.25.H33 |
19.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.25.H33 |
19.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.25.H33 |
19.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.25.H33 |
19.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.25.H33 |
19.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.25.H33 |
19.12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
000.12.25.H33 |
19.13 |
UBND thị trấn Giồng Riềng |
000.13.25.H33 |
19.14 |
UBND xã Long Thạnh |
000.14.25.H33 |
19.15 |
UBND xã Thạnh Hưng |
000.15.25.H33 |
19.16 |
UBND xã Thạnh Lộc |
000.16.25.H33 |
19.17 |
UBND xã Thạnh Phước |
000.17.25.H33 |
19.18 |
UBND xã Thạnh Bình |
000.18.25.H33 |
19.19 |
UBND xã Thạnh Hòa |
000.19.25.H33 |
19.20 |
UBND xã Ngọc Chúc |
000.20.25.H33 |
19.21 |
UBND xã Ngọc Thành |
000.21.25.H33 |
19.22 |
UBND xã Ngọc Thuận |
000.22.25.H33 |
19.23 |
UBND xã Ngọc Hòa |
000.23.25.H33 |
19.24 |
UBND xã Hòa Thuận |
000.24.25.H33 |
19.25 |
UBND xã Hòa Hưng |
000.25.25.H33 |
19.26 |
UBND xã Hòa Lợi |
000.25.25.H33 |
19.27 |
UBND xã Hòa An |
000.27.25.H33 |
19.28 |
UBND xã Bàn Tân Định |
000.28.25.H33 |
19.29 |
UBND xã Bàn Thạch |
000.29.25.H33 |
19.30 |
UBND xã Vĩnh Thạnh |
000.30.25.H33 |
19.31 |
UBND xã Vĩnh Phú |
000.31.25.H33 |
19.32 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.32.25.H33 |
19.33 |
Đài Truyền thanh |
000.33.25.H33 |
20 |
Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao |
000.00.26.H33 |
20.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.26.H33 |
20.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.26.H33 |
20.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.26.H33 |
20.4 |
Thanh tra |
000.04.26.H33 |
20.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.05.26.H33 |
20.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.26.H33 |
20.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.26.H33 |
20.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.26.H33 |
20.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.26.H33 |
20.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.26.H33 |
20.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.26.H33 |
20.12 |
UBND thị trấn Gò Quao |
000.12.26.H33 |
20.13 |
UBND xã Định Hòa |
000.13.26.H33 |
20.14 |
UBND xã Định An |
000.14.26.H33 |
20.15 |
UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
000.15.26.H33 |
20.16 |
UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
000.16.26.H33 |
20.17 |
UBND xã Vĩnh Phước A |
000.17.26.H33 |
20.18 |
UBND xã Vĩnh Phước B |
000.18.26.H33 |
20.19 |
UBND xã Vĩnh Tuy |
000.19.26.H33 |
20.20 |
UBND xã Vĩnh Thắng |
000.20.26.H33 |
20.21 |
UBND xã Thủy Liễu |
000.21.26.H33 |
20.22 |
UBND xã Thới Quản |
000.22.26.H33 |
20.23 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.23.26.H33 |
20.24 |
Đài Truyền thanh |
000.24.26.H33 |
21 |
Ủy ban nhân dân huyện Hòn đất |
000.00.27.H33 |
21.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.27.H33 |
21.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.27.H33 |
21.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.27.H33 |
21.4 |
Thanh tra |
000.04.27.H33 |
21.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.05.27.H33 |
21.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.27.H33 |
21.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.27.H33 |
21.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.27.H33 |
21.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.27.H33 |
21.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.27.H33 |
21.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.27.H33 |
21.12 |
UBND xã Bình Giang |
000.12.27.H33 |
21.13 |
UBND xã Bình Sơn |
000.13.27.H33 |
21.14 |
UBND xã Lình Huỳnh |
000.14.27.H33 |
21.15 |
UBND xã Thổ Sơn |
000.15.27.H33 |
21.16 |
UBND thị trấn Hòn Đất |
000.16.27.H33 |
21.17 |
UBND xã Nam Thái Sơn |
000.17.27.H33 |
21.18 |
UBND xã Sơn Kiên |
000.18.27.H33 |
21.19 |
UBND xã Sơn Bình |
000.19.27.H33 |
21.20 |
UBND xã Mỹ Thái |
000.20.27.H33 |
21.21 |
UBND thị trấn Sóc Sơn |
000.21.27.H33 |
21.22 |
UBND xã Mỹ Thuận |
000.22.27.H33 |
21.23 |
UBND xã Mỹ Hiệp Sơn |
000.23.27.H33 |
21.24 |
UBND xã Mỹ Phước |
000.24.27.H33 |
21.25 |
UBND xã Mỹ Lâm |
000.25.27.H33 |
21.26 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.26.27.H33 |
21.27 |
Đài Truyền thanh |
000.27.27.H33 |
21.28 |
Ban quản lý di tích lịch sử thắng cảnh Hòn Đất |
000.28.27.H33 |
21.29 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng |
000.29.27.H33 |
21.30 |
Trung tâm Tư vấn dịch vụ xây dựng Hòn Đất |
000.30.27.H33 |
21.31 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Hòn Đất |
000.31.27.H33 |
22 |
Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải |
000.00.28.H33 |
22.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.28.H33 |
22.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.28.H33 |
22.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.28.H33 |
22.4 |
Thanh tra |
000.04.28.H33 |
22.5 |
Phòng Kinh tế hạ tầng - Tài nguyên và Môi trường |
000.05.28.H33 |
22.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.28.H33 |
22.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.28.H33 |
22.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.28.H33 |
22.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.28.H33 |
22.10 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.10.28.H33 |
22.11 |
UBND xã Hòn Tre |
000.11.28.H33 |
22.12 |
UBND xã Lại Sơn |
000.12.28.H33 |
22.13 |
UBND xã An Sơn |
000.13.28.H33 |
22.14 |
UBND xã Nam Du |
000.14.28.H33 |
22.15 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.15.28.H33 |
22.16 |
Đài Truyền thanh |
000.16.28.H33 |
22.17 |
Ban Điều hành Nhà máy điện |
000.17.28.H33 |
22.18 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
000.18.28.H33 |
23 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc |
000.00.29.H33 |
23.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.29.H33 |
23.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.29.H33 |
23.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.29.H33 |
23.4 |
Thanh tra |
000.04.29.H33 |
23.5 |
Phòng Kinh tế |
000.05.29.H33 |
23.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.29.H33 |
23.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.29.H33 |
23.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.29.H33 |
23.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.29.H33 |
23.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.29.H33 |
23.11 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.11.29.H33 |
23.12 |
Xã Bãi Thơm |
000.12.29.H33 |
23.13 |
Thị trấn An Thới |
000.13.29.H33 |
23.14 |
Xã Hàm Ninh |
000.14.29.H33 |
23.15 |
Xã Thổ Châu |
000.15.29.H33 |
23.16 |
Xã Hòn Thơm |
000.16.29.H33 |
23.17 |
Xã Dương Tơ |
000.17.29.H33 |
23.18 |
Xã Gành Dầu |
000.18.29.H33 |
23.19 |
Xã Cửa Cạn |
000.19.29.H33 |
23.20 |
Xã Cửa Dương |
000.20.29.H33 |
23.21 |
Thị trấn Dương Đông |
000.21.29.H33 |
23.22 |
Đài Truyền thanh, Truyền hình |
000.22.29.H33 |
23.23 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.23.29.H33 |
23.24 |
Ban Quản lý di tích Nhà tù Phú Quốc |
000.24.29.H33 |
23.25 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
000.25.29.H33 |
23.26 |
Ban Quản lý công trình công cộng |
000.26.29.H33 |
23.27 |
Đoạn Quản lý đường bộ |
000.27.29.H33 |
23.28 |
Đội Kiểm tra trật tự đô thị |
000.28.29.H33 |
23.29 |
Ban Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư huyện |
000.29.29.H33 |
24 |
Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương |
000.00.30.H33 |
24.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.30.H33 |
24.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.30.H33 |
24.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.30.H33 |
24.4 |
Thanh tra |
000.04.30.H33 |
24.5 |
Phòng Kinh tế |
000.05.30.H33 |
24.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.30.H33 |
24.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.30.H33 |
24.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.30.H33 |
24.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.30.H33 |
24.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.30.H33 |
24.11 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.11.30.H33 |
24.12 |
UBND thị trấn Kiên Lương |
000.12.30.H33 |
24.13 |
UBND xã Kiên Bình |
000.13.30.H33 |
24.14 |
UBND xã Hoà Điền |
000.14.30.H33 |
24.15 |
UBND xã Bình Trị |
000.15.30.H33 |
24.16 |
UBND xã Bình An |
000.16.30.H33 |
24.17 |
UBND xã Dương Hoà |
000.17.30.H33 |
24.18 |
UBND xã Sơn Hải |
000.18.30.H33 |
24.19 |
UBND xã Hòn Nghệ |
000.19.30.H33 |
24.20 |
Đài Truyền thanh |
000.20.30.H33 |
24.21 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.21.30.H33 |
24.22 |
Ban Quản lý Di tích Lịch sử Thắng cảnh |
000.22.30.H33 |
25 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp |
000.00.31.H33 |
25.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.31.H33 |
25.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.31.H33 |
25.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.31.H33 |
25.4 |
Thanh tra |
000.04.31.H33 |
25.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.05.31.H33 |
25.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.31.H33 |
25.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.31.H33 |
25.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.31.H33 |
25.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.31.H33 |
25.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.31.H33 |
25.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.31.H33 |
25.12 |
UBND thị trấn Tân Hiệp |
000.12.31.H33 |
25.13 |
UBND xã Tân Hội |
000.13.31.H33 |
25.14 |
UBND xã Tân Hiệp B |
000.14.31.H33 |
25.15 |
UBND xã Tân An |
000.15.31.H33 |
25.16 |
UBND xã Thạnh Trị |
000.16.31.H33 |
25.17 |
UBND xã Thạnh Đông A |
000.17.31.H33 |
25.18 |
UBND xã Thạnh Đông |
000.18.31.H33 |
25.19 |
UBND xã Tân Hòa |
000.19.31.H33 |
25.20 |
UBND xã Tân Hiệp A |
000.20.31.H33 |
25.21 |
UBND xã Tân Thành |
000.21.31.H33 |
25.22 |
UBND xã Thạnh Đông B |
000.22.31.H33 |
25.23 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.23.31.H33 |
25.24 |
Đài Truyền thanh |
000.24.31.H33 |
26 |
Ủy ban nhân dân Thành phố Rạch Giá |
000.00.32.H33 |
26.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.32.H33 |
26.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.32.H33 |
26.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.32.H33 |
26.4 |
Thanh tra |
000.04.32.H33 |
26.5 |
Phòng Kinh tế |
000.05.32.H33 |
26.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.32.H33 |
26.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.32.H33 |
26.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.32.H33 |
26.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.32.H33 |
26.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.32.H33 |
26.11 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.11.32.H33 |
26.12 |
UBND phường An Bình |
000.12.32.H33 |
26.13 |
UBND phường An Hòa |
000.13.32.H33 |
26.14 |
UBND phường Rạch Sỏi |
000.14.32.H33 |
26.15 |
UBND phường Vĩnh Bảo |
000.15.32.H33 |
26.16 |
UBND phường Vĩnh Hiệp |
000.16.32.H33 |
26.17 |
UBND phường Vĩnh Lạc |
000.17.32.H33 |
26.18 |
UBND phường Vĩnh Lợi |
000.18.32.H33 |
26.19 |
UBND phường Vĩnh Quang |
000.19.32.H33 |
26.20 |
UBND phường Vĩnh Thanh |
000.20.32.H33 |
26.21 |
UBND phường Vĩnh Thanh Vân |
000.21.32.H33 |
26.22 |
UBND phường Vĩnh Thông |
000.22.32.H33 |
26.23 |
UBND xã Phi Thông |
000.23.32.H33 |
26.24 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
000.24.32.H33 |
26.25 |
Đài truyền thanh |
000.25.32.H33 |
26.26 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
000.26.32.H33 |
26.27 |
Đội Kiểm tra trật tự đô thị |
000.27.32.H33 |
26.28 |
Ban Quản lý dự án đầu tư nâng cấp đô thị |
000.28.32.H33 |
26.29 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư |
000.29.32.H33 |
26.30 |
Trung tâm thương mại Rạch Giá |
000.30.32.H33 |
27 |
Ủy ban nhân dân Thị xã Hà Tiên |
000.00.33.H33 |
27.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.33.H33 |
27.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.33.H33 |
27.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.33.H33 |
27.4 |
Thanh tra |
000.04.33.H33 |
27.5 |
Phòng Kinh tế |
000.05.33.H33 |
27.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.33.H33 |
27.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.33.H33 |
27.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.33.H33 |
27.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.33.H33 |
27.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.33.H33 |
27.11 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.11.33.H33 |
27.12 |
UBND phường Đông Hồ |
000.12.33.H33 |
27.13 |
UBND phường Bình San |
000.13.33.H33 |
27.14 |
UBND phường Tô Châu |
000.14.33.H33 |
27.15 |
UBND phường Pháo Đài |
000.15.33.H33 |
27.16 |
UBND xã Thuận Yên |
000.16.33.H33 |
27.17 |
UBND xã Mỹ Đức |
000.17.33.H33 |
27.18 |
UBND xã Tiên Hải |
000.18.33.H33 |
27.19 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.19.33.H33 |
27.20 |
Đài Truyền thanh |
000.20.33.H33 |
28 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận |
000.00.34.H33 |
28.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.34.H33 |
28.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.34.H33 |
28.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.34.H33 |
28.4 |
Thanh tra |
000.04.34.H33 |
28.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.05.34.H33 |
28.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.34.H33 |
28.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.34.H33 |
28.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.34.H33 |
28.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.34.H33 |
28.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.34.H33 |
28.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.34.H33 |
28.12 |
UBND thị Trấn Vĩnh Thuận |
000.12.34.H33 |
28.13 |
UBND xã Bình Minh |
000.13.34.H33 |
28.14 |
UBND xã Vĩnh Thuận |
000.14.34.H33 |
28.15 |
UBND xã Tân Thuận |
000.15.34.H33 |
28.16 |
UBND xã Vĩnh Bình Nam |
000.16.34.H33 |
28.17 |
UBND xã Vĩnh Bình Bắc |
000.17.34.H33 |
28.18 |
UBND xã Vĩnh Phong |
000.18.34.H33 |
28.19 |
UBND xã Phong Đông |
000.19.34.H33 |
28.20 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.20.34.H33 |
28.21 |
Đài Truyền thanh |
000.21.34.H33 |
28.22 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
000.22.34.H33 |
29 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh Thượng |
000.00.35.H33 |
29.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.35.H33 |
29.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.35.H33 |
29.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.35.H33 |
29.4 |
Thanh tra |
000.04.35.H33 |
29.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.05.35.H33 |
29.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.35.H33 |
29.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.35.H33 |
29.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.35.H33 |
29.9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.35.H33 |
29.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.10.35.H33 |
29.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.35.H33 |
29.12 |
UBND xã Vĩnh Hoà |
000.12.35.H33 |
29.13 |
UBND xã Thạnh Yên |
000.13.35.H33 |
29.14 |
UBND xã Thạnh Yên A |
000.14.35.H33 |
29.15 |
UBND xã Minh Thuận |
000.15.35.H33 |
29.16 |
UBND xã Hoà Chánh |
000.16.35.H33 |
29.17 |
UBND xã An Minh Bắc |
000.17.35.H33 |
29.18 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.18.35.H33 |
29.19 |
Đài Truyền thanh |
000.19.35.H33 |
30 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
000.00.36.H33 |
30.1 |
Công ty Phát triển hạ tầng |
000.01.36.H33 |
30.2 |
Ban Quản lý Cửa khẩu Hà tiên - Giang thành |
000.02.36.H33 |