Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang

Số hiệu 1869/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/08/2018
Ngày có hiệu lực 21/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Đỗ Thanh Bình
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1869/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 21 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NHÀ NƯỚC PHỤC VỤ KẾT NỐI, LIÊN THÔNG CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 57/TTr-STTTT ngày 15 tháng 8 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang như sau:

1. Mã định danh đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang: 000.00.00.H33;

2. Mã định danh đơn vị cấp 2, gồm: Các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (tại Phụ lục I đính kèm);

3. Mã định danh đơn vị cấp 3, gồm: Các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 2 (tại Phụ lục II đính kèm);

4. Mã định danh đơn vị cấp 4, gồm: Các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (tại Phụ lục III đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp, kịp thời cung cấp thông tin cho Sở Thông tin và Truyền thông để thực hiện việc cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh cho các cơ quan, đơn vị khi có sự thay đổi về tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể cơ quan, đơn vị).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 của QĐ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP, P. VHXH;
- Lưu: VT, lttram.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Tên đơn vị cấp 2

Mã định danh

1

Sở Nội vụ

000.00.01.H33

2

Sở Tư pháp

000.00.02.H33

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.03.H33

4

Sở Tài chính

000.00.04.H33

5

Sở Công Thương

000.00.05.H33

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.06.H33

7

Sở Giao thông vận tải

000.00.07.H33

8

Sở Xây dựng

000.00.08.H33

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.09.H33

10

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.10.H33

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.11.H33

12

Sở Văn hóa và Thể thao

000.00.12.H33

13

Sở Du lịch

000.00.13.H33

14

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.14.H33

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.15.H33

16

Sở Y tế

000.00.16.H33

17

Thanh tra

000.00.17.H33

18

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.18.H33

19

Ban Dân tộc

000.00.19.H33

20

Sở Ngoại vụ

000.00.20.H33

21

Ủy ban nhân dân huyện An Biên

000.00.21.H33

22

Ủy ban nhân dân huyện huyện An Minh

000.00.22.H33

23

Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

000.00.23.H33

24

Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành

000.00.24.H33

25

Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng

000.00.25.H33

26

Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao

000.00.26.H33

27

Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất

000.00.27.H33

28

Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải

000.00.28.H33

29

Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc

000.00.29.H33

30

Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương

000.00.30.H33

31

Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp

000.00.31.H33

32

Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá

000.00.32.H33

33

Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên

000.00.33.H33

34

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận

000.00.34.H33

35

Ủy ban nhân dân huyện U Minh Thượng

000.00.35.H33

36

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

000.00.36.H33

37

Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc

000.00.37.H33

38

Vườn Quốc gia Phú Quốc

000.00.38.H33

39

Vườn Quốc gia U Minh Thượng

000.00.39.H33

40

Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

000.00.40.H33

41

Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang

000.00.41.H33

42

Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang

000.00.42.H33

43

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

000.00.43.H33

44

Trường Cao đẳng Kiên Giang

000.00.44.H33

45

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Du lịch

000.00.45.H33

46

Ban An toàn giao thông

000.00.46.H33

47

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

000.00.47.H33

48

Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành dân dụng và công nghiệp

000.00.48.H33

49

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

000.00.49.H33

50

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.00.50.H33

 

PHỤ LỤC II

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Tên đơn vị cấp 3

Mã định danh

1

Sở Nội vụ

000.00.01.H33

1.1

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.01.H33

1.2

Ban Tôn giáo

000.02.01.H33

1.3

Chi cục Văn thư lưu trữ

000.03.01.H33

2

Sở Tư pháp

000.00.02.H33

2.1

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

000.01.02.H33

2.2

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

000.02.02.H33

2.3

Phòng Công chứng số 01

000.03.02.H33

2.4

Phòng Công chứng số 02

000.04.02.H33

3

Sở Công Thương

000.00.05.H33

3.1

Chi cục Quản lý thị trường

000.01.05.H33

3.2

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

000.02.05.H33

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.06.H33

4.1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.01.06.H33

4.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.02.06.H33

4.3

Chi cục Kiểm lâm

000.03.06.H33

4.4

Chi cục Thủy sản

000.04.06.H33

4.5

Chi cục Thủy lợi

000.05.06.H33

4.6

Chi cục Phát triển nông thôn

000.06.06.H33

4.7

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

000.07.06.H33

4.8

Trung tâm Giống nông lâm ngư nghiệp

000.08.06.H33

4.9

Trung tâm Khuyến nông

000.09.06.H33

4.10

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

000.10.06.H33

4.11

Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc

000.11.06.H33

4.12

Ban Quản lý rừng An Biên-An Minh

000.12.06.H33

4.13

Ban Quản lý rừng Hòn Đất-Kiên Hà

000.13.06.H33

4.14

Ban Quản lý cảng cá, bến cá

000.14.06.H33

5

Sở Giao thông vận tải

000.00.07.H33

5.1

Trung tâm Đăng kiểm cơ giới đường bộ

000.01.07.H33

5.2

Cảng vụ đường thủy nội địa

000.02.07.H33

5.3

Xí nghiệp bến xe, tàu

000.03.07.H33

6

Sở Xây dựng

000.00.08.H33

6.1

Trung tâm Kiểm định và dịch vụ xây dựng

000.01.08.H33

6.2

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

000.02.08.H33

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.09.H33

7.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.09.H33

7.2

Chi cục Quản lý đất đai

000.02.09.H33

7.3

Chi cục Biển và hải đảo

000.03.09.H33

7.4

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.04.09.H33

7.5

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.05.09.H33

7.6

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

000.06.09.H33

7.7

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

000.07.09.H33

7.8

Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường

000.08.09.H33

7.9

Ban Quản lý khu bảo tồn loài - sinh cảnh Phú Mỹ

000.09.09.H33

7.10

Quỹ Bảo vệ môi trường

000.10.09.H33

8

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.10.H33

8.1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

000.01.10.H33

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.11.H33

9.1

Trung tâm Bảo trợ xã hội

000.01.11.H33

9.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

000.02.11.H33

9.3

Trung tâm Điều dưỡng người có công

000.03.11.H33

9.4

Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng

000.04.11.H33

9.5

Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ

000.05.11.H33

9.6

Quỹ Bảo trợ trẻ em

000.06.11.H33

9.7

Trường Trung cấp Kỹ thuật nghiệp vụ

000.07.11.H33

9.8

Trường Trung cấp Nghề Dân tộc nội trú

000.08.11.H33

9.9

Trường Trung cấp Nghề Vùng U Minh Thượng

000.09.11.H33

9.10

Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp

000.10.11.H33

9.11

Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên

000.11.11.H33

9.12

Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc

000.12.11.H33

10

Sở Văn hóa và Thể thao

000.00.12.H33

10.1

Thư viện tỉnh

000.01.12.H33

10.2

Bảo tàng tỉnh

000.02.12.H33

10.3

Ban Quản lý Di tích tỉnh

000.03.12.H33

10.4

Trung tâm Văn hóa tỉnh

000.04.12.H33

10.5

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

000.05.12.H33

10.6

Công viên Văn hóa An Hòa

000.06.12.H33

10.7

Đoàn Cải lương Nhân dân Kiên Giang

000.07.12.H33

10.8

Đoàn Nghệ thuật Khmer

000.08.12.H33

10.9

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

000.09.12.H33

10.10

Trường Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh

000.10.12.H33

10.11

Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao

000.11.12.H33

11

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.14.H33

11.1

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

000.01.14.H33

11.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

000.02.14.H33

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.15.H33

12.1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

000.01.15.H33

12.2

Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học

000.02.15.H33

12.3

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

000.03.15.H33

12.4

Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

000.04.15.H33

12.5

Trường THPT Nguyễn Hùng Sơn

000.05.15.H33

12.6

Trường THPT Võ Văn Kiệt

000.06.15.H33

12.7

Trường THPT Ngô Sĩ Liên

000.07.15.H33

12.8

Trường THPT Châu Thành

000.08.15.H33

12.9

Trường THPT Mong Thọ

000.09.15.H33

12.10

Trường THPT Tân Hiệp

000.10.15.H33

12.11

Trường THPT Thạnh Đông

000.11.15.H33

12.12

Trường THPT Cây Dương

000.12.15.H33

12.13

Trường THPT Thạnh Tây

000.13.15.H33

12.14

Trường THPT Giồng Riềng

000.14.15.H33

12.15

Trường THPT Hòa Thuận

000.15.15.H33

12.16

Trường THPT Long Thạnh

000.16.15.H33

12.17

Trường THPT Thạnh Lộc

000.17.15.H33

12.18

Trường THPT Hòa Hưng

000.18.15.H33

12.19

Trường THPT Bàn Tân Định

000.19.15.H33

12.20

Trường THPT Gò Quao

000.20.15.H33

12.21

Trường THPT Định An

000.21.15.H33

12.22

Trường THPT Vĩnh Thắng

000.22.15.H33

12.23

Trường THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc

000.23.15.H33

12.24

Trường THPT Thới Quản

000.24.15.H33

12.25

Trường THPT An Biên

000.25.15.H33

12.26

Trường THPT Đông Thái

000.26.15.H33

12.27

Trường THPT Nam Yên

000.27.15.H33

12.28

Trường THPT An Minh

000.28.15.H33

12.29

Trường THPT Nguyễn Văn Xiện

000.29.15.H33

12.30

Trường THPT Vân Khánh

000.30.15.H33

12.31

Trường THPT U Minh Thượng

000.31.15.H33

12.32

Trường THPT Vĩnh Hòa

000.32.15.H33

12.33

Trường THPT Minh Thuận

000.33.15.H33

12.34

Trường THPT Vĩnh Thuận

000.34.15.H33

12.35

Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

000.35.15.H33

12.36

Trường THPT Vĩnh Phong

000.36.15.H33

12.37

Trường THPT Hòn Đất

000.37.15.H33

12.38

Trường THPT Sóc Sơn

000.38.15.H33

12.39

Trường THPT Bình Sơn

000.39.15.H33

12.40

Trường THPT Phan Thị Ràng

000.40.15.H33

12.41

Trường THPT Nam Thái Sơn

000.41.15.H33

12.42

Trường THPT Nguyễn Hùng Hiệp

000.42.15.H33

12.43

Trường THPT Kiên Lương

000.43.15.H33

12.44

Trường THPT Ba Hòn

000.44.15.H33

12.45

Trường THPT Nguyễn Thần Hiến

000.45.15.H33

12.46

Trường THPT Thoại Ngọc Hầu

000.46.15.H33

12.47

Trường THPT Phú Quốc

000.47.15.H33

12.48

Trường THPT Dương Đông

000.48.15.H33

12.49

Trường THPT An Thới

000.49.15.H33

12.50

Trường THPT Kiên Hải

000.50.15.H33

12.51

Trường THPT Lại Sơn

000.51.15.H33

12.52

Phổ thông Dân tộc nội trú (DTNT) tỉnh

000.52.15.H33

12.53

Phổ thông DTNT Châu Thành

000.53.15.H33

12.54

Phổ thông DTNT Giồng Riềng

000.54.15.H33

12.55

Phổ thông DTNT Gò Quao

000.55.15.H33

12.56

Phổ thông DTNT Hà Tiên

000.56.15.H33

12.57

Phổ thông DTNT - THCS An Biên

000.57.15.H33

13

Sở Y tế

000.00.16.H33

13.1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

000.01.16.H33

13.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.02.16.H33

13.3

Trung tâm Y tế An Biên

000.03.16.H33

13.4

Trung tâm Y tế An Minh

000.04.16.H33

13.5

Trung tâm Y tế Châu Thành

000.05.16.H33

13.6

Trung tâm Y tế Giang Thành

000.06.16.H33

13.7

Trung tâm Y tế Giồng Riềng

000.07.16.H33

13.8

Trung tâm Y tế Gò Quao

000.08.16.H33

13.9

Trung tâm Y tế Hòn Đất

000.09.16.H33

13.10

Trung tâm Y tế Kiên Hải

000.10.16.H33

13.11

Trung tâm Y tế Kiên Lương

000.11.16.H33

13.12

Trung tâm Y tế Phú Quốc

000.12.16.H33

13.13

Trung tâm Y tế Tân Hiệp

000.13.16.H33

13.14

Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá

000.14.16.H33

13.15

Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên

000.15.16.H33

13.16

Trung tâm Y tế U Minh Thượng

000.16.16.H33

13.17

Trung tâm Y tế Vĩnh Thuận

000.17.16.H33

13.18

Bệnh viện đa khoa tỉnh

000.18.16.H33

13.19

Bệnh viện Y dược Cổ truyền

000.19.16.H33

13.20

Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Kiên Giang

000.20.16.H33

13.21

Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang

000.21.16.H33

13.22

Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh

000.22.16.H33

13.23

Trung tâm Pháp Y tỉnh

000.23.16.H33

13.24

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiên Giang

000.24.16.H33

13.25

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh

000.25.16.H33

14

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.18.H33

14.1

Ban Tiếp công dân

000.01.18.H33

14.2

Trung tâm Tin học - Công báo

000.02.18.H33

14.3

Nhà khách

000.03.18.H33

15

Ủy ban nhân dân huyện An Biên

000.00.21.H33

15.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.21.H33

15.2

Phòng Nội vụ

000.02.21.H33

15.3

Phòng Tư pháp

000.03.21.H33

15.4

Thanh tra

000.04.21.H33

15.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.21.H33

15.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.21.H33

15.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.21.H33

15.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.21.H33

15.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.21.H33

15.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.21.H33

15.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.21.H33

15.12

UBND Thị trấn Thứ 3

000.12.21.H33

15.13

UBND xã Đông Thái

000.13.21.H33

15.14

UBND xã Hưng Yên

000.14.21.H33

15.15

UBND xã Đông Yên

000.15.21.H33

15.16

UBND xã Tây Yên

000.16.21.H33

15.17

UBND xã Tây Yên A

000.17.21.H33

15.18

UBND xã Nam Thái

000.18.21.H33

15.19

UBND xã Nam Thái A

000.19.21.H33

15.20

UBND xã Nam Yên

000.20.21.H33

15.21

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.21.21.H33

15.22

Đài Truyền thanh

000.22.21.H33

16

Ủy ban nhân dân huyện An Minh

000.00.22.H33

16.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.22.H33

16.2

Phòng Nội vụ

000.02.22.H33

16.3

Phòng Tư pháp

000.03.22.H33

16.4

Thanh tra

000.04.22.H33

16.5

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.05.22.H33

16.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.22.H33

16.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.22.H33

16.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.22.H33

16.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.22.H33

16.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.22.H33

16.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.22.H33

16.12

UBND xã Đông Hưng B

000.12.22.H33

16.13

UBND thị trấn Thứ 11

000.13.22.H33

16.14

UBND xã Đông Hưng

000.14.22.H33

16.15

UBND xã Đông Thạnh

000.15.22.H33

16.16

UBND xã Đông Hòa

000.16.22.H33

16.17

UBND xã Thuận Hòa

000.17.22.H33

16.18

UBND xã Tân Thạnh

000.18.22.H33

16.19

UBND xã Đông Hưng A

000.19.22.H33

16.20

UBND xã Vân Khánh Đông

000.20.22.H33

16.21

UBND xã Vân Khánh Tây

000.21.22.H33

16.22

UBND xã Vân Khánh

000.22.22.H33

16.23

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.23.22.H33

16.24

Đài Truyền thanh

000.24.22.H33

17

Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

000.00.23.H33

17.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.23.H33

17.2

Phòng Nội vụ

000.02.23.H33

17.3

Phòng Tư pháp

000.03.23.H33

17.4

Thanh tra

000.04.23.H33

17.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.23.H33

17.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.23.H33

17.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.23.H33

17.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.23.H33

17.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.23.H33

17.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.23.H33

17.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.23.H33

17.12

UBND xã Mong Thọ

000.12.23.H33

17.13

UBND xã Mong Thọ A

000.13.23.H33

17.14

UBND xã Mong Thọ B

000.14.23.H33

17.15

UBND xã Thạnh Lộc

000.15.23.H33

17.16

UBND xã Giục Tượng

000.16.23.H33

17.17

UBND thị trấn Minh Lương

000.17.23.H33

17.18

UBND xã Vĩnh Hoà Hiệp

000.18.23.H33

17.19

UBND xã Vĩnh Hoà Phú

000.19.23.H33

17.20

UBND xã Bình An

000.20.23.H33

17.21

UBND xã Minh Hoà

000.21.23.H33

17.22

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.22.23.H33

17.23

Đài Truyền thanh

000.23.23.H33

18

Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành

000.00.24.H33

18.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.24.H33

18.2

Phòng Nội vụ

000.02.24.H33

18.3

Phòng Tư pháp

000.03.24.H33

18.4

Thanh tra

000.04.24.H33

18.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.24.H33

18.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.24.H33

18.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.24.H33

18.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.24.H33

18.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.24.H33

18.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.24.H33

18.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.24.H33

18.12

Phòng Dân tộc

000.12.24.H33

18.13

UBND xã Vĩnh Điều

000.13.24.H33

18.14

UBND xã Phú Lợi

000.14.24.H33

18.15

UBND xã Tân Khánh Hòa

000.15.24.H33

18.16

UBND xã Phú Mỹ

000.16.24.H33

18.17

UBND xã Vĩnh Phú

000.17.24.H33

18.18

Đài Truyền thanh

000.18.24.H33

19

Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng

000.00.25.H33

19.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.25.H33

19.2

Phòng Nội vụ

000.02.25.H33

19.3

Phòng Tư pháp

000.03.25.H33

19.4

Thanh tra

000.04.25.H33

19.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.25.H33

19.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.25.H33

19.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.25.H33

19.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.25.H33

19.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.25.H33

19.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.25.H33

19.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.25.H33

19.12

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.12.25.H33

19.13

UBND thị trấn Giồng Riềng

000.13.25.H33

19.14

UBND xã Long Thạnh

000.14.25.H33

19.15

UBND xã Thạnh Hưng

000.15.25.H33

19.16

UBND xã Thạnh Lộc

000.16.25.H33

19.17

UBND xã Thạnh Phước

000.17.25.H33

19.18

UBND xã Thạnh Bình

000.18.25.H33

19.19

UBND xã Thạnh Hòa

000.19.25.H33

19.20

UBND xã Ngọc Chúc

000.20.25.H33

19.21

UBND xã Ngọc Thành

000.21.25.H33

19.22

UBND xã Ngọc Thuận

000.22.25.H33

19.23

UBND xã Ngọc Hòa

000.23.25.H33

19.24

UBND xã Hòa Thuận

000.24.25.H33

19.25

UBND xã Hòa Hưng

000.25.25.H33

19.26

UBND xã Hòa Lợi

000.25.25.H33

19.27

UBND xã Hòa An

000.27.25.H33

19.28

UBND xã Bàn Tân Định

000.28.25.H33

19.29

UBND xã Bàn Thạch

000.29.25.H33

19.30

UBND xã Vĩnh Thạnh

000.30.25.H33

19.31

UBND xã Vĩnh Phú

000.31.25.H33

19.32

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.32.25.H33

19.33

Đài Truyền thanh

000.33.25.H33

20

Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao

000.00.26.H33

20.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.26.H33

20.2

Phòng Nội vụ

000.02.26.H33

20.3

Phòng Tư pháp

000.03.26.H33

20.4

Thanh tra

000.04.26.H33

20.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.26.H33

20.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.26.H33

20.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.26.H33

20.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.26.H33

20.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.26.H33

20.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.26.H33

20.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.26.H33

20.12

UBND thị trấn Gò Quao

000.12.26.H33

20.13

UBND xã Định Hòa

000.13.26.H33

20.14

UBND xã Định An

000.14.26.H33

20.15

UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

000.15.26.H33

20.16

UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

000.16.26.H33

20.17

UBND xã Vĩnh Phước A

000.17.26.H33

20.18

UBND xã Vĩnh Phước B

000.18.26.H33

20.19

UBND xã Vĩnh Tuy

000.19.26.H33

20.20

UBND xã Vĩnh Thắng

000.20.26.H33

20.21

UBND xã Thủy Liễu

000.21.26.H33

20.22

UBND xã Thới Quản

000.22.26.H33

20.23

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.23.26.H33

20.24

Đài Truyền thanh

000.24.26.H33

21

Ủy ban nhân dân huyện Hòn đất

000.00.27.H33

21.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.27.H33

21.2

Phòng Nội vụ

000.02.27.H33

21.3

Phòng Tư pháp

000.03.27.H33

21.4

Thanh tra

000.04.27.H33

21.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.27.H33

21.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.27.H33

21.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.27.H33

21.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.27.H33

21.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.27.H33

21.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.27.H33

21.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.27.H33

21.12

UBND xã Bình Giang

000.12.27.H33

21.13

UBND xã Bình Sơn

000.13.27.H33

21.14

UBND xã Lình Huỳnh

000.14.27.H33

21.15

UBND xã Thổ Sơn

000.15.27.H33

21.16

UBND thị trấn Hòn Đất

000.16.27.H33

21.17

UBND xã Nam Thái Sơn

000.17.27.H33

21.18

UBND xã Sơn Kiên

000.18.27.H33

21.19

UBND xã Sơn Bình

000.19.27.H33

21.20

UBND xã Mỹ Thái

000.20.27.H33

21.21

UBND thị trấn Sóc Sơn

000.21.27.H33

21.22

UBND xã Mỹ Thuận

000.22.27.H33

21.23

UBND xã Mỹ Hiệp Sơn

000.23.27.H33

21.24

UBND xã Mỹ Phước

000.24.27.H33

21.25

UBND xã Mỹ Lâm

000.25.27.H33

21.26

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.26.27.H33

21.27

Đài Truyền thanh

000.27.27.H33

21.28

Ban quản lý di tích lịch sử thắng cảnh Hòn Đất

000.28.27.H33

21.29

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng

000.29.27.H33

21.30

Trung tâm Tư vấn dịch vụ xây dựng Hòn Đất

000.30.27.H33

21.31

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Hòn Đất

000.31.27.H33

22

Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải

000.00.28.H33

22.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.28.H33

22.2

Phòng Nội vụ

000.02.28.H33

22.3

Phòng Tư pháp

000.03.28.H33

22.4

Thanh tra

000.04.28.H33

22.5

Phòng Kinh tế hạ tầng - Tài nguyên và Môi trường

000.05.28.H33

22.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.28.H33

22.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.28.H33

22.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.28.H33

22.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.28.H33

22.10

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.10.28.H33

22.11

UBND xã Hòn Tre

000.11.28.H33

22.12

UBND xã Lại Sơn

000.12.28.H33

22.13

UBND xã An Sơn

000.13.28.H33

22.14

UBND xã Nam Du

000.14.28.H33

22.15

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.15.28.H33

22.16

Đài Truyền thanh

000.16.28.H33

22.17

Ban Điều hành Nhà máy điện

000.17.28.H33

22.18

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.18.28.H33

23

Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc

000.00.29.H33

23.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.29.H33

23.2

Phòng Nội vụ

000.02.29.H33

23.3

Phòng Tư pháp

000.03.29.H33

23.4

Thanh tra

000.04.29.H33

23.5

Phòng Kinh tế

000.05.29.H33

23.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.29.H33

23.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.29.H33

23.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.29.H33

23.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.29.H33

23.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.29.H33

23.11

Phòng Quản lý đô thị

000.11.29.H33

23.12

Xã Bãi Thơm

000.12.29.H33

23.13

Thị trấn An Thới

000.13.29.H33

23.14

Xã Hàm Ninh

000.14.29.H33

23.15

Xã Thổ Châu

000.15.29.H33

23.16

Xã Hòn Thơm

000.16.29.H33

23.17

Xã Dương Tơ

000.17.29.H33

23.18

Xã Gành Dầu

000.18.29.H33

23.19

Xã Cửa Cạn

000.19.29.H33

23.20

Xã Cửa Dương

000.20.29.H33

23.21

Thị trấn Dương Đông

000.21.29.H33

23.22

Đài Truyền thanh, Truyền hình

000.22.29.H33

23.23

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.23.29.H33

23.24

Ban Quản lý di tích Nhà tù Phú Quốc

000.24.29.H33

23.25

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.25.29.H33

23.26

Ban Quản lý công trình công cộng

000.26.29.H33

23.27

Đoạn Quản lý đường bộ

000.27.29.H33

23.28

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

000.28.29.H33

23.29

Ban Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư huyện

000.29.29.H33

24

Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương

000.00.30.H33

24.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.30.H33

24.2

Phòng Nội vụ

000.02.30.H33

24.3

Phòng Tư pháp

000.03.30.H33

24.4

Thanh tra

000.04.30.H33

24.5

Phòng Kinh tế

000.05.30.H33

24.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.30.H33

24.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.30.H33

24.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.30.H33

24.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.30.H33

24.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.30.H33

24.11

Phòng Quản lý đô thị

000.11.30.H33

24.12

UBND thị trấn Kiên Lương

000.12.30.H33

24.13

UBND xã Kiên Bình

000.13.30.H33

24.14

UBND xã Hoà Điền

000.14.30.H33

24.15

UBND xã Bình Trị

000.15.30.H33

24.16

UBND xã Bình An

000.16.30.H33

24.17

UBND xã Dương Hoà

000.17.30.H33

24.18

UBND xã Sơn Hải

000.18.30.H33

24.19

UBND xã Hòn Nghệ

000.19.30.H33

24.20

Đài Truyền thanh

000.20.30.H33

24.21

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.21.30.H33

24.22

Ban Quản lý Di tích Lịch sử Thắng cảnh

000.22.30.H33

25

Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp

000.00.31.H33

25.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.31.H33

25.2

Phòng Nội vụ

000.02.31.H33

25.3

Phòng Tư pháp

000.03.31.H33

25.4

Thanh tra

000.04.31.H33

25.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.31.H33

25.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.31.H33

25.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.31.H33

25.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.31.H33

25.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.31.H33

25.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.31.H33

25.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.31.H33

25.12

UBND thị trấn Tân Hiệp

000.12.31.H33

25.13

UBND xã Tân Hội

000.13.31.H33

25.14

UBND xã Tân Hiệp B

000.14.31.H33

25.15

UBND xã Tân An

000.15.31.H33

25.16

UBND xã Thạnh Trị

000.16.31.H33

25.17

UBND xã Thạnh Đông A

000.17.31.H33

25.18

UBND xã Thạnh Đông

000.18.31.H33

25.19

UBND xã Tân Hòa

000.19.31.H33

25.20

UBND xã Tân Hiệp A

000.20.31.H33

25.21

UBND xã Tân Thành

000.21.31.H33

25.22

UBND xã Thạnh Đông B

000.22.31.H33

25.23

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.23.31.H33

25.24

Đài Truyền thanh

000.24.31.H33

26

Ủy ban nhân dân Thành phố Rạch Giá

000.00.32.H33

26.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.32.H33

26.2

Phòng Nội vụ

000.02.32.H33

26.3

Phòng Tư pháp

000.03.32.H33

26.4

Thanh tra

000.04.32.H33

26.5

Phòng Kinh tế

000.05.32.H33

26.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.32.H33

26.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.32.H33

26.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.32.H33

26.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.32.H33

26.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.32.H33

26.11

Phòng Quản lý đô thị

000.11.32.H33

26.12

UBND phường An Bình

000.12.32.H33

26.13

UBND phường An Hòa

000.13.32.H33

26.14

UBND phường Rạch Sỏi

000.14.32.H33

26.15

UBND phường Vĩnh Bảo

000.15.32.H33

26.16

UBND phường Vĩnh Hiệp

000.16.32.H33

26.17

UBND phường Vĩnh Lạc

000.17.32.H33

26.18

UBND phường Vĩnh Lợi

000.18.32.H33

26.19

UBND phường Vĩnh Quang

000.19.32.H33

26.20

UBND phường Vĩnh Thanh

000.20.32.H33

26.21

UBND phường Vĩnh Thanh Vân

000.21.32.H33

26.22

UBND phường Vĩnh Thông

000.22.32.H33

26.23

UBND xã Phi Thông

000.23.32.H33

26.24

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch

000.24.32.H33

26.25

Đài truyền thanh

000.25.32.H33

26.26

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.26.32.H33

26.27

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

000.27.32.H33

26.28

Ban Quản lý dự án đầu tư nâng cấp đô thị

000.28.32.H33

26.29

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư

000.29.32.H33

26.30

Trung tâm thương mại Rạch Giá

000.30.32.H33

27

Ủy ban nhân dân Thị xã Hà Tiên

000.00.33.H33

27.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.33.H33

27.2

Phòng Nội vụ

000.02.33.H33

27.3

Phòng Tư pháp

000.03.33.H33

27.4

Thanh tra

000.04.33.H33

27.5

Phòng Kinh tế

000.05.33.H33

27.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.33.H33

27.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.33.H33

27.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.33.H33

27.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.33.H33

27.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.33.H33

27.11

Phòng Quản lý đô thị

000.11.33.H33

27.12

UBND phường Đông Hồ

000.12.33.H33

27.13

UBND phường Bình San

000.13.33.H33

27.14

UBND phường Tô Châu

000.14.33.H33

27.15

UBND phường Pháo Đài

000.15.33.H33

27.16

UBND xã Thuận Yên

000.16.33.H33

27.17

UBND xã Mỹ Đức

000.17.33.H33

27.18

UBND xã Tiên Hải

000.18.33.H33

27.19

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.19.33.H33

27.20

Đài Truyền thanh

000.20.33.H33

28

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận

000.00.34.H33

28.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.34.H33

28.2

Phòng Nội vụ

000.02.34.H33

28.3

Phòng Tư pháp

000.03.34.H33

28.4

Thanh tra

000.04.34.H33

28.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.34.H33

28.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.34.H33

28.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.34.H33

28.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.34.H33

28.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.34.H33

28.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.34.H33

28.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.34.H33

28.12

UBND thị Trấn Vĩnh Thuận

000.12.34.H33

28.13

UBND xã Bình Minh

000.13.34.H33

28.14

UBND xã Vĩnh Thuận

000.14.34.H33

28.15

UBND xã Tân Thuận

000.15.34.H33

28.16

UBND xã Vĩnh Bình Nam

000.16.34.H33

28.17

UBND xã Vĩnh Bình Bắc

000.17.34.H33

28.18

UBND xã Vĩnh Phong

000.18.34.H33

28.19

UBND xã Phong Đông

000.19.34.H33

28.20

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.20.34.H33

28.21

Đài Truyền thanh

000.21.34.H33

28.22

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.22.34.H33

29

Ủy ban nhân dân huyện U Minh Thượng

000.00.35.H33

29.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.35.H33

29.2

Phòng Nội vụ

000.02.35.H33

29.3

Phòng Tư pháp

000.03.35.H33

29.4

Thanh tra

000.04.35.H33

29.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.35.H33

29.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.35.H33

29.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.35.H33

29.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.35.H33

29.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.35.H33

29.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.35.H33

29.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.35.H33

29.12

UBND xã Vĩnh Hoà

000.12.35.H33

29.13

UBND xã Thạnh Yên

000.13.35.H33

29.14

UBND xã Thạnh Yên A

000.14.35.H33

29.15

UBND xã Minh Thuận

000.15.35.H33

29.16

UBND xã Hoà Chánh

000.16.35.H33

29.17

UBND xã An Minh Bắc

000.17.35.H33

29.18

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.18.35.H33

29.19

Đài Truyền thanh

000.19.35.H33

30

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

000.00.36.H33

30.1

Công ty Phát triển hạ tầng

000.01.36.H33

30.2

Ban Quản lý Cửa khẩu Hà tiên - Giang thành

000.02.36.H33

[...]