1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:
- Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên: 000.00.00.K31.
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thành phố; đơn vị thuộc UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục
I).
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
TT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
I
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1
|
Trung tâm Tin học - Công báo
|
000.01.02.H31
|
2
|
Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
000.02.02.H31
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1
|
Trường THPT Ân Thi
|
000.20.11.H31
|
2
|
Trường THPT Chuyên Hưng Yên
|
000.21.11.H31
|
3
|
Trường TH, THCS, THPT Đoàn Thị Điểm Greenfield
|
000.22.11.H31
|
4
|
Trường THPT Dương Quảng Hàm
|
000.23.11.H31
|
5
|
Trường THPT Đức Hợp
|
000.24.11.H31
|
6
|
Trường THPT Kim Động
|
000.25.11.H31
|
7
|
Trường THPT Khoái Châu
|
000.26.11.H31
|
8
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
000.27.11.H31
|
9
|
Trường THPT Lương Tài
|
000.28.11.H31
|
10
|
Trường THPT Minh Châu
|
000.29.11.H31
|
11
|
Trường THPT Mỹ Hào
|
000.30.11.H31
|
12
|
Trường THPT Nam Khoái Châu
|
000.31.11.H31
|
13
|
Trường THPT Nam Phù Cừ
|
000.32.11.H31
|
14
|
Trường THPT Nguyễn Công Hoan
|
000.33.11.H31
|
15
|
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn
|
000.34.11.H31
|
16
|
Trường THPT Nghĩa Dân
|
000.35.11.H31
|
17
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
000.36.11.H31
|
18
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
000.37.11.H31
|
19
|
Trường THPT Nguyễn Siêu
|
000.38.11.H31
|
20
|
Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật
|
000.39.11.H31
|
21
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
000.40.11.H31
|
22
|
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
|
000.41.11.H31
|
23
|
Trường THPT Phù Cừ
|
000.42.11.H31
|
24
|
Trường THPT Phùng Hưng
|
000.43.11.H31
|
25
|
Trường THPT Quang Trung
|
000.44.11.H31
|
26
|
Trường THPT Tiên Lữ
|
000.45.11.H31
|
27
|
Trường THPT Tô Hiệu
|
000.46.11.H31
|
28
|
Trường THPT Trần Quang Khải
|
000.47.11.H31
|
29
|
Trường THPT Triệu Quang Phục
|
000.48.11.H31
|
30
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
000.49.11.H31
|
31
|
Trường THPT Trưng Vương
|
000.50.11.H31
|
32
|
Trường THPT Văn Lâm
|
000.51.11.H31
|
33
|
Trường THPT Văn Giang
|
000.52.11.H31
|
34
|
Trường THPT Yên Mỹ
|
000.53.11.H31
|
35
|
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
000.54.11.H31
|
36
|
Trường THPT Hồng Bàng
|
000.55.11.H31
|
37
|
Trường TH, THCS, THPT Hồng Đức
|
000.56.11.H31
|
38
|
Trường THPT Hùng Vương
|
000.57.11.H31
|
39
|
Trường THPT Hưng Yên
|
000.58.11.H31
|
40
|
Trường TH, THCS, THPT Edison
|
000.59.11.H31
|
41
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Phố Nối
|
000.60.11.H31
|
42
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
000.61.11.H31
|
43
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên
|
000.62.11.H31
|
III
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
000.01.06.H31
|
IV
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
1
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp
|
000.01.04.H31
|
V
|
Sở Nội vụ
|
|
1
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
000.01.05.H31
|
2
|
Ban Tôn giáo
|
000.02.05.H31
|
3
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
000.03.05.H31
|
VI
|
Sở Y tế
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
000.01.10.H31
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
|
000.02.10.H31
|
3
|
Bệnh viện Y dược học cổ truyền
|
000.03.10.H31
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần kinh
|
000.04.10.H31
|
5
|
Bệnh viện Phổi
|
000.05.10.H31
|
6
|
Bệnh viện Mắt
|
000.06.10.H31
|
7
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
000.07.10.H31
|
8
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
000.08.10.H31
|
9
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
000.09.10.H31
|
10
|
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới
|
000.10.10.H31
|
11
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
000.11.10.H31
|
12
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
000.12.10.H31
|
13
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
000.13.10.H31
|
14
|
Trung tâm Pháp y tỉnh
|
000.14.10.H31
|
15
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
000.15.10.H31
|
16
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
000.16.10.H31
|
17
|
Trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên
|
000.17.10.H31
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ
|
000.18.10.H31
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ
|
000.19.10.H31
|
20
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Động
|
000.20.10.H31
|
21
|
Trung tâm Y tế huyện Ân Thi
|
000.21.10.H31
|
22
|
Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu
|
000.22.10.H31
|
23
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ
|
000.23.10.H31
|
24
|
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào
|
000.24.10.H31
|
25
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm
|
000.25.10.H31
|
26
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Giang
|
000.26.10.H31
|
VII
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
1
|
Bảo tàng tỉnh
|
000.01.12.H31
|
2
|
Ban quản lý di tích
|
000.02.12.H31
|
3
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
000.03.12.H31
|
4
|
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng tỉnh
|
000.04.12.H31
|
5
|
Nhà hát chèo tỉnh
|
000.05.12.H31
|
6
|
Trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch tỉnh
|
000.06.12.H31
|
7
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
tỉnh
|
000.07.12.H31
|
8
|
Trung tâm Thông tin và Xúc tiến du lịch tỉnh
|
000.08.12.H31
|
9
|
Thư viện tỉnh
|
000.09.12.H31
|
VIII
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
1
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội và công tác xã hội
|
000.01.13.H31
|
2
|
Trung tâm Điều dưỡng chăm sóc người có công
|
000.02.13.H31
|
3
|
Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh tỉnh
|
000.03.13.H31
|
4
|
Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người
khuyết tật Khoái Châu
|
000.04.13.H31
|
5
|
Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người
khuyết tật Tiên Lữ
|
000.05.13.H31
|
6
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
000.06.13.H31
|
7
|
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy
|
000.07.13.H31
|
8
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
000.08.13.H31
|
IX
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi cục Thú y
|
000.01.14.H31
|
2
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
000.02.14.H31
|
3
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
000.03.14.H31
|
4
|
Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão
Hưng Yên
|
000.04.14.H31
|
5
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.05.14.H31
|
6
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000.06.14.H31
|
7
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
000.07.14.H31
|
8
|
Chi cục Thủy sản
|
000.08.14.H31
|
9
|
Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên
|
000.09.14.H31
|
10
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh
|
000.10.14.H31
|
11
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
nông thôn
|
000.11.14.H31
|
12
|
Trung tâm Tư vấn thiết kế kỹ thuật đê điều, thủy
lợi
|
000.12.14.H31
|
13
|
Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh
|
000.13.14.H31
|
14
|
Ban quản lý Dự án nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh
|
000.14.14.H31
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
000.01.15.H31
|
2
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
000.02.15.H31
|
3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
000.03.15.H31
|
4
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
000.04.15.H31
|
5
|
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và môi
trường
|
000.05.15.H31
|
6
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
000.06.15.H31
|
7
|
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và môi trường
|
000.07.15.H31
|
8
|
Trung tâm quan trắc Tài nguyên và môi trường
|
000.08.15.H31
|
XI
|
Sở Công Thương
|
|
1
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
000.01.16.H31
|
2
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
|
000.02.16.H31
|
XII
|
Sở Tư pháp
|
|
1
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
000.01.17.H31
|
2
|
Phòng Công chứng số 1
|
000.02.17.H31
|
3
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
|
000.03.17.H31
|
XIII
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
000.01.07.H31
|
2
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công
nghệ
|
000.02.07.H31
|
3
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
000.03.07.H31
|
XIV
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
1
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
000.01.08.H31
|
2
|
Thanh tra Sở
|
000.02.08.H31
|
3
|
Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
|
000.03.08.H31
|
4
|
Ban quản lý bến xe bến thủy
|
000.04.08.H31
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên
|
000.05.08.H31
|
6
|
Trung tâm Tư vấn Giao thông vận tải
|
000.06.08.H31
|
7
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
000.07.08.H31
|
8
|
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu
hạ tầng giao thông
|
000.08.08.H31
|
9
|
Ban Quản lý dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội
- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình.
|
000.09.08.H31
|
XV
|
Sở Xây dựng
|
|
1
|
Trung tâm Quy hoạch xây dựng
|
000.01.09.H31
|
2
|
Ban quản lý nhà ở sinh viên cụm trường khu vực
thành phố Hưng Yên
|
000.02.09.H31
|
3
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân
dụng và công nghiệp
|
000.03.09.H31
|
XVI
|
Ban quản lý Khu đại học Phố Hiến
|
|
1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu đại học Phố
Hiến
|
000.01.20.H31
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
I
|
UBND huyện Tiên Lữ
|
|
1
|
UBND TT Vương
|
000.01.44.H31
|
2
|
UBND xã An Viên
|
000.02.44.H31
|
3
|
UBND xã Cương Chính
|
000.03.44.H31
|
4
|
UBND xã Dị chế
|
000.04.44.H31
|
5
|
UBND xã Đức Thắng
|
000.05.44.H31
|
6
|
UBND xã Hải Triều
|
000.06.44.H31
|
7
|
UBND xã Hưng Đạo
|
000.07.44.H31
|
8
|
UBND xã Lệ Xá
|
000.08.44.H31
|
9
|
UBND xã Minh Phượng
|
000.09.44.H31
|
10
|
UBND xã Ngô Quyền
|
000.10.44.H31
|
11
|
UBND xã Nhật Tân
|
000.11.44.H31
|
12
|
UBND xã Thiện Phiến
|
000.12.44.H31
|
13
|
UBND xã Thủ Sỹ
|
000.13.44.H31
|
14
|
UBND xã Thụy Lôi
|
000.14.44.H31
|
15
|
UBND xã Trung Dũng
|
000.15.44.H31
|
16
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.30.44.H31
|
17
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.31.44.H31
|
18
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.32.44.H31
|
19
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.44.H31
|
20
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.34.44.H31
|
21
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.35.44.H31
|
22
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.36.44.H31
|
23
|
Phòng Tư pháp
|
000.37.44.H31
|
24
|
Phòng Y tế
|
000.38.44.H31
|
25
|
Phòng Tài nguyên Môi trường
|
000.39.44.H31
|
26
|
Thanh tra huyện
|
000.40.44.H31
|
27
|
Phòng Nội vụ
|
000.41.44.H31
|
28
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.42.44.H31
|
29
|
Trung tâm Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo
dục thường xuyên huyện Tiên Lữ
|
000.43.44.H31
|
30
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện
Tiên Lữ
|
000.44.44.H31
|
- Các mã từ
000.16.44.H31 đến 000.29.44.H31 để dự phòng;
- Các mã từ
000.45.44.H31 đến 000.99.44.H31 để dự phòng.
|
II
|
UBND huyện Văn Lâm
|
|
1
|
UBND thị trấn Như Quỳnh
|
000.01.48.H31
|
2
|
UBND xã Chỉ Đạo
|
000.02.48.H31
|
3
|
UBND xã Đại Đồng
|
000.03.48.H31
|
4
|
UBND xã Đình Dù
|
000.04.48.H31
|
5
|
UBND xã Lạc Đạo
|
000.05.48.H31
|
6
|
UBND xã Lạc Hồng
|
000.06.48.H31
|
7
|
UBND xã Lương Tài
|
000.07.48.H31
|
8
|
UBND xã Minh Hải
|
000.08.48.H31
|
9
|
UBND xã Tân Quang
|
000.09.48.H31
|
10
|
UBND xã Trưng Trắc
|
000.10.48.H31
|
11
|
UBND xã Việt Hưng
|
000.11.48.H31
|
12
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.30.48.H31
|
13
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.31.48.H31
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.32.48.H31
|
15
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.48.H31
|
16
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.34.48.H31
|
17
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.35.48.H31
|
18
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.36.48.H31
|
19
|
Phòng Tư pháp
|
000.37.48.H31
|
20
|
Phòng Y tế
|
000.38.48.H31
|
21
|
Phòng Tài nguyên Môi trường
|
000.39.48.H31
|
22
|
Thanh tra huyện
|
000.40.48.H31
|
23
|
Phòng Nội vụ
|
000.41.48.H31
|
24
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.42.48.H31
|
25
|
Trung tâm Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo
dục thường xuyên huyện Văn Lâm
|
000.43.48.H31
|
26
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Văn
Lâm
|
000.44.48.H31
|
- Các mã từ
000.12.48.H31 đến 000.29.48.H31 để dự phòng
- Các ma tù 000.45.48.H31
đến 000.99.48.H31 để dự phòng
|
III
|
UBND huyện Ân Thi
|
|
1
|
UBND thị trấn Ân Thi
|
000.01.41.H31
|
2
|
UBND xã Bắc Sơn
|
000.02.41.H31
|
3
|
UBND xã Bãi Sậy
|
000.03.41.H31
|
4
|
UBND xã Cẩm Ninh
|
000.04.41.H31
|
5
|
UBND xã Đa Lộc
|
000.05.41.H31
|
6
|
UBND xã Đặng Lễ
|
000.06.41.H31
|
7
|
UBND xã Đào Dương
|
000.07.41.H31
|
8
|
UBND xã Hạ Lễ
|
000.08.41.H31
|
9
|
UBND xã Hồ Tùng Mậu
|
000.09.41.H31
|
10
|
UBND xã Hoàng Hoa Thám
|
000.10.41.H31
|
11
|
UBND xã Hồng Quang
|
000.11.41.H31
|
12
|
UBND xã Hồng Vân
|
000.12.41.H31
|
13
|
UBND xã Nguyễn Trãi
|
000.13.41.H31
|
14
|
UBND xã Phù Ủng
|
000.14.41.H31
|
15
|
UBND xã Quảng Lãng
|
000.15.41.H31
|
16
|
UBND xã Quang Vinh
|
000.16.41.H31
|
17
|
UBND xã Tân Phúc
|
000.17.41.H31
|
18
|
UBND xã Tiền Phong
|
000.18.41.H31
|
19
|
UBND xã Vân Du
|
000.19.41.H31
|
20
|
UBND xã Văn Nhuế
|
000.20.41.H31
|
21
|
UBND xã Xuân Trúc
|
000.21.41.H31
|
22
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.30.41.H31
|
23
|
Đài truyền thanh huyện
|
000.31.41.H31
|
24
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.32.41.H31
|
25
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.41.H31
|
26
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.34.41.H31
|
27
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.35.41.H31
|
28
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.36.41.H31
|
29
|
Phòng Tư pháp
|
000.37.41.H31
|
30
|
Phòng Y tế
|
000.38.41.H31
|
31
|
Phòng Tài nguyên Môi trường
|
000.39.41.H31
|
32
|
Thanh tra huyện
|
000.40.41.H31
|
33
|
Phòng Nội vụ
|
000.41.41.H31
|
34
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.42.41.H31
|
35
|
Trung tâm Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo
dục thường xuyên huyện Ân Thi
|
000.43.41.H31
|
36
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Ân
Thi
|
000.44.41.H31
|
- Các mã từ
000.22.41.H31 đến 000.29.41.H31 để dự phòng
- Các mã từ
000.45.41.H31 đến 000.99.41.H31 để dự phòng
|
IV
|
UBND huyện Khoái Châu
|
|
1
|
UBND thị trấn Khoái Châu
|
000.01.43.H31
|
2
|
UBND xã An Vĩ
|
000.02.43.H31
|
3
|
UBND xã Bình Kiều
|
000.03.43.H31
|
4
|
UBND xã Bình Minh
|
000.04.43.H31
|
5
|
UBND xã Chí Tân
|
000.05.43.H31
|
6
|
UBND xã Dạ Trạch
|
000.06.43.H31
|
7
|
UBND xã Đại Hưng
|
000.07.43.H31
|
8
|
UBND xã Đại Tập
|
000.08.43.H31
|
9
|
UBND xã Dân Tiến
|
000.09.43.H31
|
10
|
UBND xã Đông Kết
|
000.10.43.H31
|
11
|
UBND xã Đông Ninh
|
000.11.43.H31
|
12
|
UBND xã Đông Tảo
|
000.12.43.H31
|
13
|
UBND xã Đồng Tiến
|
000.13.43.H31
|
14
|
UBND xã Hàm Tử
|
000.14.43.H31
|
15
|
UBND xã Hồng Tiến
|
000.15.43.H31
|
16
|
UBND xã Liên Khê
|
000.16.43.H31
|
17
|
UBND xã Nhuế Dương
|
000.17.43.H31
|
18
|
UBND xã Ông Đình
|
000.18.43.H31
|
19
|
UBND xã Phùng Hưng
|
000.19.43.H31
|
20
|
UBND xã Tân Châu
|
000.20.43.H31
|
21
|
UBND xã Tân Dân
|
000.21.43.H31
|
22
|
UBND xã Thành Công
|
000.22.43.H31
|
23
|
UBND xã Thuần Hưng
|
000.23.43.H31
|
24
|
UBND xã Tứ Dân
|
000.24.43.H31
|
25
|
UBND xã Việt Hòa
|
000.25.43.H31
|
26
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.30.43.H31
|
27
|
Đài truyền thanh huyện
|
000.31.43.H31
|
28
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.32.43.H31
|
29
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.43.H31
|
30
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.34.43.H31
|
31
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.35.43.H31
|
32
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.36.43.H31
|
33
|
Phòng Tư pháp
|
000.37.43.H31
|
34
|
Phòng Y tế
|
000.38.43.H31
|
35
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.39.43.H31
|
36
|
Thanh tra huyện
|
000.40.43.H31
|
37
|
Phòng Nội vụ
|
000.41.43.H31
|
38
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.42.43.H31
|
39
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường
xuyên huyện Khoái Châu
|
000.43.43.H31
|
40
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện
Khoái Châu
|
000.44.43.H31
|
- Các mã từ 000.26.43.H31
đến 000.29.43.H31 để dự phòng
- Các mã từ
000.45.43.H31 đến 000.99.43.H31 để dự phòng
|
V
|
UBND huyện Kim Động
|
|
1
|
UBND thị trấn Lương Bằng
|
000.01.42.H31
|
2
|
UBND xã Chính Nghĩa
|
000.02.42.H31
|
3
|
UBND xã Đồng Thanh
|
000.03.42.H31
|
4
|
UBND xã Đức Hợp
|
000.04.42.H31
|
5
|
UBND xã Hiệp Cường
|
000.05.42.H31
|
6
|
UBND xã Hùng An
|
000.06.42.H31
|
7
|
UBND xã Mai Động
|
000.07.42.H31
|
8
|
UBND xã Nghĩa Dân
|
000.08.42.H31
|
9
|
UBND xã Ngọc Thanh
|
000.09.42.H31
|
10
|
UBND xã Nhân La
|
000.10.42.H31
|
11
|
UBND xã Phạm Ngũ Lão
|
000.11.42.H31
|
12
|
UBND xã Phú Thịnh
|
000.12.42.H31
|
13
|
UBND xã Song Mai
|
000.13.42.H31
|
14
|
UBND xã Thọ Vinh
|
000.14.42.H31
|
15
|
UBND xã Toàn Thắng
|
000.15.42.H31
|
16
|
UBND xã Vĩnh Xá
|
000.16.42.H31
|
17
|
UBND xã Vũ Xá
|
000.17.42.H31
|
18
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.30.42.H31
|
19
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.31.42.H31
|
20
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.32.42.H31
|
21
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.42.H31
|
22
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.34.42.H31
|
23
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.35.42.H31
|
24
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.36.42.H31
|
25
|
Phòng Tư pháp
|
000.37.42.H31
|
26
|
Phòng Y tế
|
000.38.42.H31
|
27
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.39.42.H31
|
28
|
Thanh tra huyện
|
000.40.42.H31
|
29
|
Phòng Nội vụ
|
000.41.42.H31
|
30
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.42.42.H31
|
31
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường
xuyên huyện Kim Động
|
000.43.42.H31
|
32
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Kim
Động
|
000.44.42.H31
|
- Các mã từ
000.18.42.H31 đến 000.29.42.H31 để dự phòng
- Các mã từ
000.45.42.H31 đến 000.99.42.H31 để dự phòng
|
VI
|
UBND huyện Mỹ Hào
|
|
1
|
UBND TT Bần Yên Nhân
|
000.01.47.H31
|
2
|
UBND xã Bạch Sam
|
000.02.47.H31
|
3
|
UBND xã Cẩm Xá
|
000.03.47.H31
|
4
|
UBND xã Dị Sử
|
000.04.47.H31
|
5
|
UBND xã Dương Quang
|
000.05.47.H31
|
6
|
UBND xã Hòa Phong
|
000.06.47.H31
|
7
|
UBND xã Hưng Long
|
000.07.47.H31
|
8
|
UBND xã Minh Đức
|
000.08.47.H31
|
9
|
UBND xã Ngọc Lâm
|
000.09.47.H31
|
10
|
UBND xã Nhân Hòa
|
000.10.47.H31
|
11
|
UBND xã Phan Đình Phùng
|
000.11.47.H31
|
12
|
UBND xã Phùng Chí Kiên
|
000.12.47.H31
|
13
|
UBND xã Xuân Dục
|
000.13.47.H31
|
14
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.30.47.H31
|
15
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.31.47.H31
|
16
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.32.47.H31
|
17
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.47.H31
|
18
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.34.47.H31
|
19
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.35.47.H31
|
20
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.36.47.H31
|
21
|
Phòng Tư pháp
|
000.37.47.H31
|
22
|
Phòng Y tế
|
000.38.47.H31
|
23
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.39.47.H31
|
24
|
Thanh tra huyện
|
000.40.47.H31
|
25
|
Phòng Nội vụ
|
000.41.47.H31
|
26
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.42.47.H31
|
27
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường
xuyên huyện Mỹ Hào
|
000.43.47.H31
|
28
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Mỹ
Hào
|
000.44.47.H31
|
- Các mã từ
000.14.47.H31 đến 000.29.47.H31 để dự phòng;
- Các mã từ
000.45.47.H31 đến 000.99.47.H31 để dự phòng.
|
VII
|
UBND huyện Phù Cừ
|
|
1
|
UBND thị trấn Trần Cao
|
000.01.45.H31
|
2
|
UBND xã Đình Cao
|
000.02.45.H31
|
3
|
UBND xã Đoàn Đào
|
000.03.45.H31
|
4
|
UBND xã Minh Hoàng
|
000.04.45.H31
|
5
|
UBND xã Minh Tân
|
000.05.45.H31
|
6
|
UBND xã Minh Tiến
|
000.06.45.H31
|
7
|
UBND xã Nguyên Hòa
|
000.07.45.H31
|
8
|
UBND xã Nhật Quang
|
000.08.45.H31
|
9
|
UBND xã Phan Sào Nam
|
000.09.45.H31
|
10
|
UBND xã Quang Hưng
|
000.10.45.H31
|
11
|
UBND xã Tam Đa
|
000.11.45.H31
|
12
|
UBND xã Tiên Tiến
|
000.12.45.H31
|
13
|
UBND xã Tống Phan
|
000.13.45.H31
|
14
|
UBND xã Tống Trân
|
000.14.45.H31
|
15
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.30.45.H31
|
16
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.31.45.H31
|
17
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.32.45.H31
|
18
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.45.H31
|
19
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.34.45.H31
|
20
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.35.45.H31
|
21
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.36.45.H31
|
22
|
Phòng Tư pháp
|
000.37.45.H31
|
23
|
Phòng Y tế
|
000.38.45.H31
|
24
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.39.45.H31
|
25
|
Thanh tra huyện
|
000.40.45.H31
|
26
|
Phòng Nội vụ
|
000.41.45.H31
|
27
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.42.45.H31
|
28
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường
xuyên huyện Phù Cừ
|
000.43.45.H31
|
29
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Phù
Cừ
|
000.44.45.H31
|
- Các mã từ
000.15.45.H31 đến 000.29.45.H31 để dự phòng;
- Các mã từ
000.45.45.H31 đến 000.99.45.H31 để dự phòng.
|
VIII
|
UBND huyện Văn Giang
|
|
1
|
UBND thị trấn Văn Giang
|
000.01.49.H31
|
2
|
UBND xã Cửu Cao
|
000.02.49.H31
|
3
|
UBND xã Liên Nghĩa
|
000.03.49.H31
|
4
|
UBND xã Long Hưng
|
000.04.49.H31
|
5
|
UBND xa Mễ Sở
|
000.05.49.H31
|
6
|
UBND xã Nghĩa Trụ
|
000.06.49.H31
|
7
|
UBND xã Phụng Công
|
000.07.49.H31
|
8
|
UBND xã Tân Tiến
|
000.08.49.H31
|
9
|
UBND xã Thắng Lợi
|
000.09.49.H31
|
10
|
UBND xã Vĩnh Khúc
|
000.10.49.H31
|
11
|
UBND xã Xuân Quan
|
000.11.49.H31
|
12
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.30.49.H31
|
13
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.31.49.H31
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.32.49.H31
|
15
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.49.H31
|
16
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.34.49.H31
|
17
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.35.49.H31
|
18
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.36.49.H31
|
19
|
Phòng Tư pháp
|
000.37.49.H31
|
20
|
Phòng Y tế
|
000.38.49.H31
|
21
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.39.49.H31
|
22
|
Thanh tra huyện
|
000.40.49.H31
|
23
|
Phòng Nội vụ
|
000.41.49.H31
|
24
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.42.49.H31
|
25
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường
xuyên huyện Văn Giang
|
000.43.49.H31
|
26
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Văn
Giang
|
000.44.49.H31
|
- Các mã từ
000.12.49.H31 đến 000.29.49.H31 để dự phòng;
- Các mã từ
000.45.49.H31 đến 000.99.49.H31 để dự phòng.
|
IX
|
UBND huyện Yên Mỹ
|
|
1
|
UBND thị trấn Yên Mỹ
|
000.01.46.H31
|
2
|
UBND xã Đồng Than
|
000.02.46.H31
|
3
|
UBND xã Giai Phạm
|
000.03.46.H31
|
4
|
UBND xã Hoàn Long
|
000.04.46.H31
|
5
|
UBND xã Liêu Xá
|
000.05.46.H31
|
6
|
UBND xã Lý Thường Kiệt
|
000.06.46.H31
|
7
|
UBND xã Minh Châu
|
000.07.46.H31
|
8
|
UBND xã Nghĩa Hiệp
|
000.08.46.H31
|
9
|
UBND xã Ngọc Long
|
000.09.46.H31
|
10
|
UBND xã Tân Lập
|
000.10.46.H31
|
11
|
UBND xã Tân Việt
|
000.11.46.H31
|
12
|
UBND xã Thanh Long
|
000.12.46.H31
|
13
|
UBND xã Trung Hòa
|
000.13.46.H31
|
14
|
UBND xã Trung Hưng
|
000.14.46.H31
|
15
|
UBND xã Việt Cường
|
000.15.46.H31
|
16
|
UBND xã Yên Hòa
|
000.16.46.H31
|
17
|
UBND xã Yên Phú
|
000.17.46.H31
|
18
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.30.46.H31
|
19
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.31.46.H31
|
20
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.32.46.H31
|
21
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.46.H31
|
22
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.34.46.H31
|
23
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.35.46.H31
|
24
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.36.46.H31
|
25
|
Phòng Tư pháp
|
000.37.46.H31
|
26
|
Phòng Y tế
|
000.38.46.H31
|
27
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.39.46.H31
|
28
|
Thanh tra huyện
|
000.40.46.H31
|
29
|
Phòng Nội vụ
|
000.41.46.H31
|
30
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.42.46.H31
|
31
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường
xuyên huyện Yên Mỹ
|
000.43.46.H31
|
32
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Yên
Mỹ
|
000.44.46.H31
|
- Các mã từ 000.18.46.H31
đến 000.29.46.H31 để dự phòng;
- Các mã từ
000.45.46.H31 đến 000.99.46.H31 để dự phòng.
|
X
|
UBND thành phố Hưng Yên
|
|
1
|
UBND phường An Tảo
|
000.01.40.H31
|
2
|
UBND phường Hiến Nam
|
000.02.40.H31
|
3
|
UBND phường Hồng Châu
|
000.03.40.H31
|
4
|
UBND phường Lam Sơn
|
000.04.40.H31
|
5
|
UBND phường Lê Lợi
|
000.05.40.H31
|
6
|
UBND phường Minh Khai
|
000.06.40.H31
|
7
|
UBND phường Quang Trung
|
000.07.40.H31
|
8
|
UBND xã Bảo Khê
|
000.08.40.H31
|
9
|
UBND xã Hoàng Hanh
|
000.09.40.H31
|
10
|
UBND xã Hồng Nam
|
000.10.40.H31
|
11
|
UBND xã Hùng Cường
|
000.11.40.H31
|
12
|
UBND xã Liên Phương
|
000.12.40.H31
|
13
|
UBND xã Phú Cường
|
000.13.40.H31
|
14
|
UBND xã Phương Chiểu
|
000.14.40.H31
|
15
|
UBND xã Quảng Châu
|
000.15.40.H31
|
16
|
UBND xã Tân Hưng
|
000.16.40.H31
|
17
|
UBND xã Trung Nghĩa
|
000.17.40.H31
|
18
|
Phòng Văn hóa và thông tin
|
000.30.40.H31
|
19
|
Đài Truyền thanh Thành phố
|
000.31.40.H31
|
20
|
Phòng Kinh tế
|
000.32.40.H31
|
21
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.40.H31
|
22
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.34.40.H31
|
23
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.35.40.H31
|
24
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.36.40.H31
|
25
|
Phòng Tư pháp
|
000.37.40.H31
|
26
|
Phòng Y tế
|
000.37.40.H31
|
27
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.39.40.H31
|
28
|
Thanh tra Thành phố
|
000.40.40.H31
|
29
|
Phòng Nội vụ
|
000.41.40.H31
|
30
|
Văn phòng HĐND và UBND Thành phố
|
000.42.40.H31
|
31
|
Trung tâm GDTX Thành phố Hưng Yên
|
000.43.40.H31
|
32
|
Trung tâm Ván hóa - Thể thao và Du lịch Thành phố
Hưng Yên
|
000.44.40.H31
|
33
|
Ban quản lý Khu di tích quốc gia đặc biệt Phố Hiến
|
000.45.40.H31
|
- Các mã từ 000.18.40.H31
đến 000.29.40.H31 để dự phòng;
- Các mã từ
000.46.40.H31 đến 000.99.40.H31 để dự phòng.
|