Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 838/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 25/07/2018
Ngày có hiệu lực 25/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Nguyễn Văn Dương
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 838/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 25 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 121/TTr- STTTT ngày 05 tháng 7 năm 2018;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc cấp phát, quản lý mã định danh; hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc khai thác mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.

2. Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

- Có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh sách mã định danh của các đơn vị trực thuộc cơ quan, địa phương quản lý.

- Trong trường hợp cần bổ sung, thêm mới, chỉnh sửa tên gọi hoặc cơ cấu lại tổ chức (chia tách, sáp nhập, giải thể,... các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, địa phương báo về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mới hoặc cấp lại mã định danh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, PCT. UBND Tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, BM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Dương

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH
(đơn vị cấp 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838 /QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Các Sở, ban, ngành tỉnh

 

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân

000.00.01.H20

2

Thanh tra Tỉnh

000.00.02.H20

3

Sở Công thương

000.00.03.H20

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.04.H20

5

Sở Giao thông Vận tải

000.00.05.H20

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.06.H20

7

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.07.H20

8

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.08.H20

9

Sở Ngoại vụ

000.00.09.H20

10

Sở Nội vụ

000.00.10.H20

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.11.H20

12

Sở Tài chính

000.00.12.H20

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.13.H20

14

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.14.H20

15

Sở Tư pháp

000.00.15.H20

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

000.00.16.H20

17

Sở Xây dựng

000.00.17.H20

18

Sở Y tế

000.00.18.H20

19

Ban Quản lý khu Kinh tế

000.00.19.H20

20

Trung tâm Phát triển Du lịch

000.00.20.H20

21

Trung tâm Xúc tiến, Thương mại Du lịch và Đầu tư

000.00.21.H20

22

Vườn Quốc gia Tràm Chim

000.00.23.H20

II

UBND các huyện, thị, thành phố

 

23

UBND huyện Cao Lãnh

000.00.31.H20

24

UBND huyện Châu Thành

000.00.32.H20

25

UBND huyện Hồng Ngự

000.00.33.H20

26

UBND huyện Lai Vung

000.00.34.H20

27

UBND huyện Lấp vò

000.00.35.H20

28

UBND thành phố Sa Đéc

000.00.36.H20

29

UBND huyện Tam Nông

000.00.37.H20

30

UBND huyện Tân Hồng

000.00.38.H20

32

UBND huyện Thanh Bình

000.00.39.H20

32

UBND huyện Tháp Mười

000.00.40.H20

33

UBND thành phố Cao Lãnh

000.00.41.H20

34

UBND thị xã Hồng Ngự

000.00.42.H20

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(đơn vị cấp 3 trực thuộc Sở, ban, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25 /7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

Sở Công Thương

1

Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển Công nghiệp

000.01.03.H20

2

Chi cục Quản lý thị trường

000.02.03.H20

Sở Giáo dục và Đào Tạo

1

Trung tâm GDTX-KTHN tỉnh

000.01.04.H20

2

Trung tâm GDTX TP Sa Đéc

000.02.04.H20

3

Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật

000.03.04.H20

Sở Giao thông Vận tải

1

Phà Đồng Tháp

000.01.05.H20

2

Trung tâm Kiểm định và bảo dưỡng Công trình Giao thông

000.02.05.H20

3

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

000.03.05.H20

4

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ

000.04.05.H20

5

Cảng Vụ đường thủy nội địa

000.05.05.H20

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp

000.01.06.H20

Sở Khoa học và Công nghệ

1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - chất lượng

000.01.07.H20

 

Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - chất lượng

000.02.07.H20

2

Trung tâm kỹ thuật thí nghiệm và ứng dụng Khoa học Công nghệ

000.03.07.H20

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

1

Trường Trung cấp nghề GDTX Tháp mười

000.01.08.H20

2

Trường Trung cấp nghề GDTX Hồng Ngự

000.02.08.H20

3

Trường Trung cấp Thanh Bình

000.03.08.H20

4

Cơ sở Điều trị nghiện

000.04.08.H20

5

Trung tâm Bảo trợ Xã hội

000.05.08.H20

6

Trung tâm Dịch vụ việc làm

000.06.08.H20

7

Trung tâm Công tác Xã hội Bảo vệ Trẻ em

000.07.08.H20

8

Quỷ bảo trợ trẻ em

000.08.08.H20

9

Ban Quản lý Nghĩa trang Liệt sỹ

000.09.08.H20

Sở Nội vụ

1

Chi cục Văn thư - lưu trữ

000.01.10.H20

2

Ban Tôn giáo

000.02.10.H20

3

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.03.10.H20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Chi cục Thú y

000.01.11.H20

3

Chi cục Kiểm Lâm

000.02.11.H20

4

Chi cục Phát triển Nông thôn

000.03.11.H20

5

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản - Thuỷ sản

000.05.11.H20

6

Chi cục Thuỷ Lợi

000.06.11.H20

7

Chi cục Thuỷ Sản

000.07.11.H20

8

Chi cục Bảo vệ thực vật

000.08.11.H20

9

Trung tâm Giống thuỷ sản

000.09.11.H20

10

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

000.10.11.H20

11

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.11.11.H20

12

Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp Công nghệ cao

000.12.11.H20

13

Ban Quản lý Dự án Ngành nông nghiệp

000.13.11.H20

Sở Tài chính

1

Trung tâm Dịch vụ Tài chính

000.01.12.H20

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

000.01.13.H20

2

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

000.02.13.H20

3

Chi cục Quản lý Đất đai

000.03.13.H20

4

Chi cục Bảo vệ Môi trường

000.04.13.H20

5

Văn phòng Đăng ký Đất đai

000.05.13.H20

6

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Cao lãnh

000.06.13.H20

7

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Châu Thành

000.07.13.H20

8

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Hồng Ngự

000.08.13.H20

9

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Lai Vung

000.09.13.H20

10

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Lấp Vò

000.10.13.H20

11

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Tam Nông

000.11.13.H20

12

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Tân Hồng

000.12.13.H20

13

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Thanh Bình

000.13.13.H20

14

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Tháp Mười

000.14.13.H20

15

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành Phố Cao Lãnh

000.15.13.H20

16

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành Phố Sa Đéc

000.16.13.H20

17

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Thị Xã Hồng Ngự

000.17.13.H20

Sở Thông tin và Truyền thông

1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

000.01.14.H20

Sở Tư Pháp

1

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước

000.01.15.H20

2

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

000.02.15.H20

3

Phòng Công chứng số 1

000.03.15.H20

4

Phòng Công chứng số 2

000.04.15.H20

5

Phòng Công chứng số 3

000.05.15.H20

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

Bảo tàng Tỉnh

000.01.16.H20

2

Đoàn Văn công

000.02.16.H20

3

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

000.03.16.H20

4

Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

000.04.16.H20

5

Khu di tích Xẻo Quít

000.05.16.H20

6

Ban quản lý Khu di tích Gò Tháp

000.06.16.H20

7

Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao

000.07.16.H20

8

Trung tâm Thể dục Thể thao

000.08.16.H20

9

Thư viện Tỉnh

000.09.16.H20

Sở Xây dựng

1

Trung tâm Quy hoạch đô thị và Nông thôn

000.01.17.H20

2

Trung tâm Giám định Chất Công trình xây dựng

000.02.17.H20

3

Chi cục Giám định xây dựng

000.03.17.H20

Sở Y Tế

1

Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

000.01.18.H20

2

Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc

000.02.18.H20

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự

000.03.18.H20

4

Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười

000.04.18.H20

5

Bệnh viện Y học Cổ truyền

000.05.18.H20

6

Bệnh viện Phục hồi Chức năng

000.06.18.H20

7

Bệnh viện Phổi

000.07.18.H20

8

Bệnh viện Tâm thần

000.08.18.H20

9

Bệnh viện Quân dân y

000.09.18.H20

10

Bệnh viện Da Liễu

000.10.18.H20

11

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Tháp

000.11.18.H20

12

Trung tâm Kiểm nghiệm

000.12.18.H20

13

Trung tâm Giám định y khoa

000.13.18.H20

14

Trung tâm Pháp Y

000.14.18.H20

15

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.15.18.H20

16

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.16.18.H20

17

Trung tâm Y tế thành phố Cao Lãnh

000.17.18.H20

18

Trung tâm Y tế thành phố Sa Đéc

000.18.18.H20

19

Trung tâm Y tế thị xã Hồng Ngự

000.19.18.H20

20

Trung tâm Y tế huyện Tháp Mười

000.20.18.H20

21

Trung tâm Y tế huyện Thanh Bình

000.21.18.H20

22

Trung tâm Y tế huyện Tam Nông

000.22.18.H20

23

Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò

000.23.18.H20

24

Trung tâm Y tế huyện Lai Vung

000.24.18.H20

25

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

000.25.18.H20

26

Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng

000.26.18.H20

27

Trung tâm Y tế huyện Hồng Ngự

000.27.18.H20

 

PHỤ LỤC 03

[...]