Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 13/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKH ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
I. Kế hoạch thực hiện:
1. Đường giao thông nông thôn: Thực hiện hỗ trợ đầu tư xây dựng bê tông hóa 192,1km đường thôn và đường nội đồng, trong đó:
- Đường thôn: 63,9km, gồm: Huyện Na Hang 0,64km; huyện Lâm Bình 1,36km; huyện Chiêm Hóa 3,75km; huyện Hàm Yên 20km; huyện Yên Sơn 18,7km; huyện Sơn Dương 19,45km.
- Đường nội đồng: 128,2km, gồm: Huyện Na Hang 1,64km; huyện Lâm Bình 9,97km; huyện Chiêm Hóa 28,97km; huyện Hàm Yên 25km; huyện Yên Sơn 31km; huyện Sơn Dương 31,62km.
2. Cầu trên đường Giao thông nông thôn: Xây dựng 45 cầu, gồm: Huyện Na Hang 06 cầu; huyện Lâm Bình 06 cầu; huyện Chiêm Hóa 07 cầu; huyện Hàm Yên 07 cầu; huyện Yên Sơn 12 cầu; huyện Sơn Dương 07 cầu.
II. Kế hoạch vốn năm 2024:
1. Tổng vốn kế hoạch giao: 129.624,487 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (phân cấp cho các huyện quản lý): 22.954 triệu đồng.
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (tỉnh quản lý): 96.670,487 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 10.000 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết: 129.624,487 triệu đồng, trong đó:
2.1. Đường thôn và đường nội đồng: 48.954 triệu đồng, gồm:
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (phân cấp cho các huyện quản lý): 22.954 triệu đồng.
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (tỉnh quản lý): 26.000 triệu đồng.
- Ủy ban nhân dân các huyện chịu trách nhiệm phê duyệt danh mục đầu điểm các tuyến đường và tổ chức triển khai thực hiện bảo đảm phù hợp với thực tế và Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
2.2. Cầu trên đường giao thông nông thôn: 80.670,487 triệu đồng, gồm:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKH ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
I. Kế hoạch thực hiện:
1. Đường giao thông nông thôn: Thực hiện hỗ trợ đầu tư xây dựng bê tông hóa 192,1km đường thôn và đường nội đồng, trong đó:
- Đường thôn: 63,9km, gồm: Huyện Na Hang 0,64km; huyện Lâm Bình 1,36km; huyện Chiêm Hóa 3,75km; huyện Hàm Yên 20km; huyện Yên Sơn 18,7km; huyện Sơn Dương 19,45km.
- Đường nội đồng: 128,2km, gồm: Huyện Na Hang 1,64km; huyện Lâm Bình 9,97km; huyện Chiêm Hóa 28,97km; huyện Hàm Yên 25km; huyện Yên Sơn 31km; huyện Sơn Dương 31,62km.
2. Cầu trên đường Giao thông nông thôn: Xây dựng 45 cầu, gồm: Huyện Na Hang 06 cầu; huyện Lâm Bình 06 cầu; huyện Chiêm Hóa 07 cầu; huyện Hàm Yên 07 cầu; huyện Yên Sơn 12 cầu; huyện Sơn Dương 07 cầu.
II. Kế hoạch vốn năm 2024:
1. Tổng vốn kế hoạch giao: 129.624,487 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (phân cấp cho các huyện quản lý): 22.954 triệu đồng.
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (tỉnh quản lý): 96.670,487 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 10.000 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết: 129.624,487 triệu đồng, trong đó:
2.1. Đường thôn và đường nội đồng: 48.954 triệu đồng, gồm:
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (phân cấp cho các huyện quản lý): 22.954 triệu đồng.
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (tỉnh quản lý): 26.000 triệu đồng.
- Ủy ban nhân dân các huyện chịu trách nhiệm phê duyệt danh mục đầu điểm các tuyến đường và tổ chức triển khai thực hiện bảo đảm phù hợp với thực tế và Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
2.2. Cầu trên đường giao thông nông thôn: 80.670,487 triệu đồng, gồm:
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (tỉnh quản lý): 70.670,487 triệu đồng, trong đó:
+ Thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2022, 2023: 48.000 triệu đồng.
+ Thực hiện các cầu xây dựng năm 2024: 22.670,487 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 10.000 triệu đồng (các cầu khởi công mới năm 2024).
(Chi tiết theo Biểu số 01, 02, 03, 04)
1. Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm tổ chức thực hiện và kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Tổng số |
Phân bổ kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
|
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn |
Xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn |
||||
1 |
2 |
|
|
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
129.624,487 |
48.954,000 |
80.670,487 |
|
1 |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
119.624,487 |
48.954,000 |
70.670,487 |
Chi tiết Biểu số 02, 03, 04 |
- |
Ngân sách cấp tỉnh quản lý |
96.670,487 |
26.000,0 |
70.670,487 |
|
- |
Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý |
22.954,000 |
22.954,000 |
|
Các huyện thực hiện phân bổ theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
Chi tiết Biểu số 04 |
(Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên huyện |
Kế hoạch năm 2024 theo Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 20/11/2020 |
Kế hoạch năm 2024 theo Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh |
Nhu cầu Vốn năm 2024 |
Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2024 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (phân cấp cho huyện quản lý) |
||||||||
Đường thôn (Km) |
Đường nội đồng (Km) |
Đường thôn (Km) |
Đường nội đồng (Km) |
||||||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
209,000 |
128,000 |
81,000 |
192,100 |
63,900 |
128,200 |
48.954,000 |
48.954,000 |
26.000,000 |
22.954,000 |
|
|
1 |
Huyện Na Hang |
|
|
|
2,280 |
0,640 |
1,640 |
621,000 |
621,000 |
|
621,000 |
UBND huyện Na Hang |
|
2 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
|
11,330 |
1,360 |
9,970 |
2.761,000 |
2.761,000 |
|
2.761,000 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
33,000 |
12,000 |
21,000 |
32,720 |
3,750 |
28,970 |
7.845,000 |
7.845,000 |
5.673,000 |
2.172,000 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
45,000 |
34,000 |
11,000 |
45,000 |
20,000 |
25,000 |
12.115,000 |
12.115,000 |
7.315,000 |
4.800,000 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
79,000 |
48,000 |
31,000 |
49,700 |
18,700 |
31,000 |
13.724,000 |
13.724,000 |
7.324,000 |
6.400,000 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
52,000 |
34,000 |
18,000 |
51,070 |
19,450 |
31,620 |
11.888,000 |
11.888,000 |
5.688,000 |
6.200,000 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
(Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023 |
Giải ngân đến ngày 31/12/2023 |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước năm 2024 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn chi XDCB vốn tập trung trong nước |
Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn chi XDCB vốn tập trung trong nước |
Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
182.440 |
182.440 |
114.000 |
30.000 |
84.000 |
114.000 |
30.000 |
84.000 |
48.000 |
|
1 |
Xây dựng cầu trên đường GTNT năm 2022 |
|
|
|
92.680 |
92.680 |
71.000 |
30.000 |
41.000 |
71.000 |
30.000 |
41.000 |
12.000 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
C |
2022-2023 |
686/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
12.000 |
12.000 |
8.820 |
3.564 |
5.256 |
8.820 |
3.564 |
5.256 |
1.500 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
C |
2022-2023 |
913/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
12.160 |
12.160 |
9.885 |
3.577 |
6.308 |
9.885 |
3.577 |
6.308 |
1.200 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
C |
2022-2023 |
911/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
14.997 |
14.997 |
11.385 |
5.077 |
6.308 |
11.385 |
5.077 |
6.308 |
2.000 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
C |
2022-2023 |
914/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
14.740 |
14.740 |
10.885 |
4.577 |
6.308 |
10.885 |
4.577 |
6.308 |
2.000 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
C |
2022-2023 |
912/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
25.160 |
25.160 |
20.205 |
8.641 |
11.564 |
20.205 |
8.641 |
11.564 |
2.650 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
C |
2022-2023 |
1265/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 |
13.623 |
13.623 |
9.820 |
4.564 |
5.256 |
9.820 |
4.564 |
5.256 |
2.650 |
|
2 |
Xây dựng cầu trên đường GTNT năm 2023 |
|
|
|
89.760 |
89.760 |
43.000 |
- |
43.000 |
43.000 |
|
43.000 |
36.000 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang năm 2023 |
C |
2023-2024 |
349/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 |
11.383 |
11.383 |
5.513 |
|
5.513 |
5.513 |
|
5.513 |
5.000 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2023 |
C |
2023-2024 |
642/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 |
12.000 |
12.000 |
6.615 |
|
6.615 |
6.615 |
|
6.615 |
4.000 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang năm 2023 |
C |
2023-2024 |
524/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
14.410 |
14.410 |
6.616 |
|
6.616 |
6.616 |
|
6.616 |
6.000 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2023 |
C |
2023-2024 |
641/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 |
14.700 |
14.700 |
6.615 |
|
6.615 |
6.615 |
|
6.615 |
6.000 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang năm 2023 |
C |
2023-2024 |
640/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 |
24.754 |
24.754 |
12.128 |
|
12.128 |
12.128 |
|
12.128 |
10.000 |
|
- |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang năm 2023 |
C |
2023-2024 |
348/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 |
12.512 |
12.512 |
5.513 |
|
5.513 |
5.513 |
|
5.513 |
5.000 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CẦU TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên huyện/Tên xã, thị trấn/Tên thôn, xóm, bản, tổ dân phố/Tên cầu |
Kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 theo Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 20/11/2020 |
Thực hiện xây dựng cầu trên đường GTNT năm 2024 |
Kế hoạch thực hiện năm 2024 |
Phân bổ kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Quy mô đầu tư (chiều dài nhịp L=8m) |
Quy mô đầu tư (chiều dài nhịp L=12m) |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
45 |
45 |
45 |
22 |
23 |
32.670,487 |
22.670,487 |
10.000,000 |
|
I |
HUYỆN NA HANG |
6 |
6 |
6 |
3 |
3 |
4.356,000 |
3.023,000 |
1.333,000 |
|
1 |
Xã Năng Khả |
|
|
3 |
1 |
2 |
- |
- |
- |
|
1.1 |
Thôn Không Mây |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Nà Hán |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Thôn Nà Vai |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Nà Cọn |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1.3 |
Thôn Nà Kham |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Nà Kham 2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Thị trấn Na Hang |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
2.1 |
Tổ dân phố 6 |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Khuổi Khèn |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Thanh Tương |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
3.1 |
Thôn Nà Đồn |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Khuổi Tha |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4 |
Xã Sơn Phú |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
4.1 |
Thôn Nà Cọn |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Nà Hoóc |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
II |
HUYỆN LÂM BÌNH |
6 |
6 |
6 |
4 |
2 |
4.356,487 |
3.023,487 |
1.333,000 |
|
1 |
Xã Thượng Lâm |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
|
|
|
Thôn Nà Bản |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Nà Ngùa |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
2 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
|
2.1 |
Thôn Phiêng Tạ |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Phiêng Tạ |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thôn Phia Lài |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Ta Lồm |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Xã Khuôn Hà |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
3.1 |
Thôn Nà Vàng |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Nà Thia |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Hồng Quang |
|
|
2 |
2 |
|
- |
- |
- |
|
4.1 |
Thôn Nà Chúc |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Khuổi Han |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Thôn Bản Luông |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Thôm Quang |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
III |
HUYỆN CHIÊM HÓA |
7 |
7 |
7 |
1 |
6 |
5.082,000 |
3.526,000 |
1.556,000 |
|
1 |
Xã Hòa An |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
1.1 |
Thôn Tông Muông |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Tông Muông |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1.2 |
Thôn Làng Rèn 1 |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Tông Phớ |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1.3 |
Thôn Nà Lừa |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Nà Lừa |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Xã Phúc Thịnh |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
2.1 |
Thôn Đồng Lũng |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Cốc Póp |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Xã Yên Nguyên |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
3.1 |
Thôn Ba Nhất |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Làng Non |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Tri Phú |
|
|
2 |
|
2 |
- |
- |
- |
|
3.1 |
Thôn Khuổi Pậu |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Khuổi Pậu |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3.2 |
Thôn Nà Coòng |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Nà Coòng |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
IV |
HUYỆN HÀM YÊN |
7 |
7 |
7 |
2 |
5 |
5.082,000 |
3.526,000 |
1.556,000 |
|
1 |
Xã Yên Lâm |
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1.1 |
Thôn Nắc Con |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Nắc Con 2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Thôn Thài Khao |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Thài Khao |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Xã Yên Phú |
|
|
2 |
|
2 |
- |
- |
- |
|
2.1 |
Thôn 1 Yên Lập |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu thôn 1 Yên Lập |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2.1 |
Thôn 4 Thống Nhất |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu thôn 4 Thống Nhất |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Xã Bằng Cốc |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
2.1 |
Thôn Đồng Nhật |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Khuôn Sao |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Hùng Đức |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
4.1 |
Thôn Khuôn Thắng |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Cây Gạo |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Xã Phù Lưu |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
5.1 |
Thôn Thọ |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Lũng Vài |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
V |
HUYỆN YÊN SƠN |
12 |
12 |
12 |
8 |
4 |
8.712,000 |
6.046,000 |
2.666,000 |
|
1 |
Xã Hùng Lợi |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
1.1 |
Thôn Bum |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Bum 2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đạo Viện |
|
|
3 |
3 |
|
- |
- |
- |
|
2.1 |
Thôn 2 |
|
|
2 |
2 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Khuôn Tửu 1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Cầu Khuôn Tửu 2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thôn Ngòi Khù |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Ngòi Khù |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Tiến Bộ |
|
|
2 |
2 |
|
- |
- |
- |
|
3.1 |
Thôn Thống Nhất |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Thồng Nhất |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Thôn Trung Tâm |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu thôn Trung Tâm |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Tân Long |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
4.1 |
Thôn 16 |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu thôn 16 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
5.1 |
Thôn Húc |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu thôn Húc |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
6 |
Xã Trung Minh |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
6.1 |
Thôn Bản Khẻ |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu Bản Khẻ |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Xã Lang Quán |
|
|
2 |
|
2 |
- |
- |
- |
|
7.1 |
Thôn 4 |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu thôn 4 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7.1 |
Thôn 21 |
|
|
1 |
|
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu thôn 21 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
8 |
Xã Thái Bình |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
8.1 |
Thôn 2 |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
|
Cầu thôn 2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
7 |
7 |
7 |
4 |
3 |
5.082,000 |
3.526,000 |
1.556,000 |
|
1 |
Xã Minh Thanh |
|
|
1 |
1 |
|
- |
- |
- |
|
1.1 |
Thôn Ngòi Trườn |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Cầu Ngòi Trườn |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Ninh Lai |
|
|
3 |
2 |
1 |
- |
- |
- |
|
2.1 |
Thôn Ấp Mới |
|
|
2 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
|
|
Cầu Ông Tĩnh |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Cầu Phó Lý Lồng |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2.2 |
Thôn Hoàng La 2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Cầu Ngô Sơn |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Hợp Hòa |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3.1 |
Thôn Đồng Phai |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Cầu Đồng Phai |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4 |
Xã Thượng Ấm |
|
|
2 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
|
4.1 |
Thôn Cận |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Cầu Cận |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4.2 |
Thôn Cây Đa |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Cầu Cây Đa |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|