Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá sản phẩm điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 1774/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/11/2015
Ngày có hiệu lực 03/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nông Văn Chí
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1774/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 03 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Thông tư số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số: 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số: 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ văn bản số: 187/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 21/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số: 959/UBND-CN ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chủ trương lập dự án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020);

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 245/TTr- STNMT ngày 21/10/2015; Văn bản số: 645/STC-QLCS-GC-TCDN ngày 28/9/2015 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá sản phẩm điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Kạn (như biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ đơn giá được ban hành tại Điều 1 để làm cơ sở nghiệm thu thanh toán sản phẩm theo đúng quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Văn Chí

 

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ: ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BẮC KẠN (ĐÃ TÍNH CÁC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH)

(Kèm theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

Số

Tên sản phẩm

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%)

Tổng đơn giá

 

Tổng số

1.511.640.658

21.278.148

13.355.558

86.135.211

1.632.409.575

254.029.063

1.886.438.638

 

Nội nghiệp

1.399.009.972

20.049.017

13.085.034

16.913.011

1.449.057.034

217.358.555

1.666.415.589

 

Ngoại nghiệp

112.630.686

1.229.131

270.524

69.222.200

183.352.541

36.670.508

220.023.049

1

Bước 1

273.734.764

4.568.727

2.913.469

12.615.915

293.832.875

45.066.730

338.899.605

 

Nội nghiệp

262.986.552

4.410.784

2.878.707

3.720.862

273.996.905

41.099.536

315.096.441

 

Ngoại nghiệp

10.748.212

157.943

34.762

8.895.053

19.835.970

3.967.194

23.803.164

2

Bước 2

490.643.682

7.755.962

4.855.977

32.957.794

536.213.415

83.505.112

619.718.527

 

Nội nghiệp

456.579.344

7.279.797

4.751.176

6.141.114

474.751.431

71.212.715

545.964.146

 

Ngoại nghiệp

34.064.338

476.165

104.801

26.816.680

61.461.984

12.292.397

73.754.381

3

Bước 3

463.042.205

4.357.997

2.726.597

18.765.745

488.892.544

76.428.353

565.320.897

 

Nội nghiệp

416.803.533

4.085.990

2.666.730

3.446.872

427.003.125

64.050.469

491.053.594

 

Ngoại nghiệp

46.238.672

272.007

59.867

15.318.873

61.889.419

12.377.884

74.267.303

4

Bước 4

248.917.907

4.022.060

2.485.283

21.312.045

276.737.295

43.518.853

320.256.148

 

Nội nghiệp

227.338.443

3.699.044

2.414.189

3.120.451

236.572.127

35.485.819

272.057.946

 

Ngoại nghiệp

21.579.464

323.016

71.094

18.191.594

40.165.168

8.033.034

48.198.202

5

Bước 5

35.302.100

573.402

374.232

483.712

36.733.446

5.510.017

42.243.463

 

Nội nghiệp

35.302.100

573.402

374.232

483.712

36.733.446

5.510.017

42.243.463

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

0

 

0

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%)

Tổng đơn giá tỉnh trung bình

Hệ số của tỉnh (1,4% * 0,7% * 0,98% * 0,81% = 0,7779)

Đơn giá tỉnh Bắc Kạn

 

Tổng số

1.943.232.632

27.353.318

17.168.728

110.727.870

2.098.482.548

326.557.479

2.425.040.027

 

1.886.438.636

 

Nội nghiệp

1.798.444.504

25.773.255

16.820.968

21.741.882

1.862.780.609

279.417.091

2.142.197.700

 

1.666.415.590

 

Ngoại nghiệp

144.788.128

1.580.063

347.760

88.985.988

235.701.939

47.140.388

282.842.327

 

220.023.046

1

Bước 1

351.889.399

5.873.154

3.745.300

16.217.913

377.725.766

57.933.834

435.659.600

 

338.899.602

 

Nội nghiệp

338.072.440

5.670.116

3.700.613

4.783.214

352.226.383

52.833.957

405.060.340

0,7779

315.096.438

 

Ngoại nghiệp

13.816.959

203.038

44.687

11.434.699

25.499.383

5.099.877

30.599.260

0,7779

23.803.164

2

Bước 2

630.728.474

9.970.385

6.242.416

42.367.649

689.308.924

107.346.845

796.655.769

 

619.718.523

 

Nội nghiệp

586.938.350

9.358.269

6.107.693

7.894.477

610.298.789

91.544.818

701.843.607

0,7779

545.964.142

 

Ngoại nghiệp

43.790.124

612.116

134.723

34.473.172

79.010.135

15.802.027

94.812.162

0,7779

73.754.381

3

Bước 3

595.246.454

5.602.257

3.505.072

24.123.595

628.477.378

98.249.587

726.726.965

 

565.320.906

 

Nội nghiệp

535.806.074

5.252.589

3.428.113

4.430.996

548.917.772

82.337.666

631.255.438

0,7779

491.053.605

 

Ngoại nghiệp

59.440.380

349.668

76.959

19.692.599

79.559.606

15.911.921

95.471.527

0,7779

74.267.301

4

Bước 4

319.987.023

5.170.407

3.194.860

27.396.895

355.749.185

55.944.019

411.693.204

 

320.256.143

 

Nội nghiệp

292.246.358

4.755.166

3.103.469

4.011.377

304.116.370

45.617.456

349.733.826

0,7779

272.057.943

 

Ngoại nghiệp

27.740.665

415.241

91.391

23.385.518

51.632.815

10.326.563

61.959.378

0,7779

48.198.200

5

Bước 5

45.381.282

737.115

481.080

621.818

47.221.295

7.083.194

54.304.489

 

42.243.462

 

Nội nghiệp

45.381.282

737.115

481.080

621.818

47.221.295

7.083.194

54.304.489

0,7779

42.243.462

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

 

-

 

0

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH TRUNG BÌNH

[...]