ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2022/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 14 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh
phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi
về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội
dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
- Quyết định này ban hành giá sản phẩm
để làm cơ sở lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Giá sản phẩm
chưa tính chi phí lập nhiệm vụ dự án, chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ dự
án.
b) Đối tượng áp dụng: Cơ quan quản lý
nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện.
2. Ban hành giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La, bao gồm:
- Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
- Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh;
- Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
- Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và
lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
- Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện.
(Chi
tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
25 tháng 4 năm 2022. Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ
chức, và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị
tính: đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí trực tiếp (I)
|
Chi phí quản lý chung (nội nghiệp 15%; ngoại
nghiệp 20%) (II)
|
Đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
=(4)+(5)+(6)+(7)+(8)
|
(10)
|
(11)=(9)+(10)
|
I
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
|
3.256.740.952
|
101.376.426
|
20.865.201
|
101.277.696
|
48.963.062
|
3.529.223.337
|
537.902.631
|
4.067.125.968
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
3.098.142.730
|
96.062.789
|
19.439.915
|
101.277.696
|
43.917.608
|
3.358.840.738
|
503.826.111
|
3.862.666.849
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 Ha
|
158.598.222
|
5.313.636
|
1.425.286
|
0
|
5.045.455
|
170.382.599
|
34.076.520
|
204.459.119
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
338.337.420
|
10.591.686
|
2.228.556
|
9.803.681
|
5.478.784
|
366.440.127
|
57.038.359
|
423.478.486
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
299.757.753
|
9.298.878
|
1.881.784
|
9.803.681
|
4.251.224
|
324.993.320
|
48.748.998
|
373.742.318
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
38.579.667
|
1.292.808
|
346.772
|
0
|
1.227.559
|
41.446.806
|
8.289.361
|
49.736.168
|
2
|
Bước 2:
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động
đến việc sử dụng đất
|
|
391.801.904
|
12.178.361
|
2.516.853
|
12.001.407
|
5.959.037
|
424.457.561
|
64.944.652
|
489.402.213
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
368.044.490
|
11.383.441
|
2.303.630
|
12.001.407
|
5.204.237
|
398.937.204
|
59.840.581
|
458.777.785
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
23.757.414
|
794.920
|
213.223
|
0
|
754.800
|
25.520.357
|
5.104.071
|
30.624.428
|
3
|
Bước 3:
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất,
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
kỳ trước
|
|
853.779.060
|
26.412.827
|
5.363.767
|
27.547.533
|
12.215.017
|
925.318.204
|
139.253.434
|
1.064.571.639
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
845.294.270
|
26.129.079
|
5.287.657
|
27.547.533
|
11.945.589
|
916.204.128
|
137.430.619
|
1.053.634.747
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
8.484.791
|
283.748
|
76.110
|
0
|
269.427
|
9.114.076
|
1.822.815
|
10.936.892
|
4
|
Bước 4:
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
1.361.717.711
|
42.487.608
|
8.765.686
|
42.111.266
|
20.677.210
|
1.475.759.481
|
225.440.981
|
1.701.200.462
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
1.285.820.068
|
39.942.908
|
8.083.117
|
42.111.266
|
18.260.941
|
1.394.218.300
|
209.132.745
|
1.603.351.044
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
75.897.643
|
2.544.700
|
682.570
|
0
|
2.416.268
|
81.541.181
|
16.308.236
|
97.849.417
|
5
|
Bước 5:
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
và các tài liệu có liên quan
|
|
311.104.857
|
9.705.944
|
1.990.339
|
9.813.809
|
4.633.016
|
337.247.965
|
51.225.204
|
388.473.169
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
299.226.150
|
9.308.484
|
1.883.728
|
9.813.809
|
4.255.616
|
324.487.787
|
48.673.168
|
373.160.955
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
11.878.707
|
397.460
|
106.611
|
0
|
377.400
|
12.760.178
|
2.552.036
|
15.312.214
|
II
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
|
1.732.664.182
|
88.512.855
|
14.218.798
|
53.952.132
|
27.364.815
|
1.916.712.782
|
292.534.308
|
2.209.247.090
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
1.643.521.313
|
83.903.764
|
10.268.403
|
53.952.132
|
24.519.360
|
1.816.164.972
|
272.424.746
|
2.088.589.718
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 Ha
|
89.142.869
|
4.609.091
|
3.950.396
|
0
|
2.845.455
|
100.547.810
|
20.109.562
|
120.657.372
|
1
|
Bước 1:
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích,
đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản
lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
425.907.417
|
20.452.752
|
3.240.612
|
12.506.104
|
6.303.328
|
468.410.213
|
71.509.177
|
539.919.390
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
403.438.509
|
19.448.892
|
2.380.216
|
12.506.104
|
5.683.588
|
443.457.309
|
66.518.596
|
509.975.905
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
22.468.908
|
1.003.860
|
860.396
|
0
|
619.740
|
24.952.904
|
4.990.581
|
29.943.485
|
2
|
Bước 2:
Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
1.150.310.187
|
60.294.732
|
9.821.271
|
36.633.498
|
18.700.788
|
1.275.760.474
|
194.854.488
|
1.470.614.962
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
1.088.727.100
|
56.970.656
|
6.972.245
|
36.633.498
|
16.648.646
|
1.205.952.144
|
180.892.822
|
1.386.844.966
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
61.583.087
|
3.324.076
|
2.849.025
|
0
|
2.052.142
|
69.808.330
|
13.961.666
|
83.769.996
|
3
|
Bước 3:
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có
liên quan
|
|
156.446.579
|
7.765.370
|
1.156.916
|
4.812.530
|
2.360.700
|
172.542.094
|
26.170.643
|
198.712.737
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
151.355.704
|
7.484.216
|
915.942
|
4.812.530
|
2.187.127
|
166.755.519
|
25.013.328
|
191.768.846
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
5.090.874
|
281.155
|
240.974
|
0
|
173.573
|
5.786.576
|
1.157.315
|
6.943.891
|
III
|
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
|
3.153.765.044
|
87.451.233
|
31.435.228
|
112.305.492
|
50.324.271
|
3.435.281.267
|
521.930.790
|
3.957.212.057
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
3.031.480.107
|
82.606.255
|
26.756.782
|
112.305.492
|
49.360.635
|
3.302.509.271
|
495.376.391
|
3.797.885.662
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 Ha
|
122.284.936
|
4.844.978
|
4.678.446
|
0
|
963.636
|
132.771.996
|
26.554.399
|
159.326.395
|
1
|
Bước 1:
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
123.476.850
|
3.614.308
|
1.693.034
|
3.807.156
|
1.835.216
|
134.426.565
|
21.279.484
|
155.706.049
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
102.928.696
|
2.800.352
|
907.055
|
3.807.156
|
1.673.326
|
112.116.584
|
16.817.488
|
128.934.072
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
20.548.154
|
813.956
|
785.979
|
0
|
161.891
|
22.309.981
|
4.461.996
|
26.771.977
|
2
|
Bước 2:
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
137.128.649
|
3.733.803
|
1.209.407
|
5.076.208
|
2.231.101
|
149.379.167
|
22.406.875
|
171.786.042
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
137.128.649
|
3.733.803
|
1.209.407
|
5.076.208
|
2.231.101
|
149.379.167
|
22.406.875
|
171.786.042
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Bước 3:
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
780.408.079
|
21.432.887
|
7.268.730
|
28.446.981
|
12.604.231
|
850.160.908
|
128.221.323
|
978.382.231
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
767.565.483
|
20.924.164
|
6.777.493
|
28.446.981
|
12.503.049
|
836.217.170
|
125.432.575
|
961.649.745
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
12.842.597
|
508.723
|
491.237
|
0
|
101.182
|
13.943.738
|
2.788.748
|
16.732.485
|
4
|
Bước 4:
Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
1.681.363.554
|
46.433.960
|
16.313.180
|
60.431.585
|
26.955.470
|
1.831.497.749
|
277.442.007
|
2.108.939.756
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
1.631.310.064
|
44.450.426
|
14.397.824
|
60.431.585
|
26.560.958
|
1.777.150.857
|
266.572.629
|
2.043.723.486
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
50.053.490
|
1.983.534
|
1.915.356
|
0
|
394.513
|
54.346.892
|
10.869.378
|
65.216.271
|
5
|
Bước 5:
Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
198.643.367
|
5.657.711
|
2.330.345
|
6.637.255
|
3.071.492
|
216.340.169
|
33.513.814
|
249.853.983
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
179.066.567
|
4.882.030
|
1.581.326
|
6.637.255
|
2.917.214
|
195.084.390
|
29.262.659
|
224.347.049
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19.576.801
|
775.681
|
749.019
|
0
|
154.278
|
21.255.779
|
4.251.156
|
25.506.935
|
6
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
232.744.545
|
6.578.564
|
2.620.533
|
7.906.307
|
3.626.761
|
253.476.710
|
39.067.287
|
292.543.996
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
213.480.650
|
5.815.480
|
1.883.677
|
7.906.307
|
3.474.989
|
232.561.103
|
34.884.165
|
267.445.268
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19.263.895
|
763.084
|
736.855
|
0
|
151.773
|
20.915.607
|
4.183.121
|
25.098.728
|
IV
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
|
2.234.944.549
|
82.650.142
|
23.469.442
|
77.516.010
|
37.535.566
|
2.456.115.709
|
375.396.192
|
2.831.511.901
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
2.109.521.581
|
77.805.164
|
18.633.407
|
77.516.010
|
33.062.839
|
2.316.539.001
|
347.480.850
|
2.664.019.851
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 Ha
|
125.422.968
|
4.844.978
|
4.836.035
|
0
|
4.472.727
|
139.576.709
|
27.915.342
|
167.492.050
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích,
đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
vả môi trường tác động đến
việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết
quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
|
618.742.019
|
22.894.998
|
6.915.139
|
20.929.323
|
10.669.541
|
680.151.020
|
104.744.988
|
784.896.008
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
569.809.605
|
21.007.394
|
5.031.020
|
20.929.323
|
8.926.967
|
625.704.308
|
93.855.646
|
719.559.955
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
48.932.414
|
1.887.603
|
1.884.119
|
0
|
1.742.575
|
54.446.711
|
10.889.342
|
65.336.053
|
2
|
Bước 2:
Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
1.239.468.775
|
45.789.298
|
12.070.544
|
44.168.622
|
20.183.260
|
1.361.680.500
|
206.347.228
|
1.568.027.728
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
1.201.818.917
|
44.333.382
|
10.617.315
|
44.168.622
|
18.839.206
|
1.319.777.442
|
197.966.616
|
1.517.744.058
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
37.649.859
|
1.455.916
|
1.453.229
|
0
|
1.344.055
|
41.903.058
|
8.380.612
|
50.283.669
|
3
|
Bước 3:
Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
198.643.367
|
7.362.444
|
2.337.365
|
6.581.109
|
3.505.675
|
218.429.960
|
33.853.875
|
252.283.835
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
179.066.567
|
6.605.658
|
1.581.976
|
6.581.109
|
2.807.035
|
196.642.346
|
29.496.352
|
226.138.697
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19.576.801
|
756.786
|
755.389
|
0
|
698.640
|
21.787.615
|
4.357.523
|
26.145.138
|
4
|
Bước 4:
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
178.090.388
|
6.603.402
|
2.146.394
|
5.836.956
|
3.177.090
|
195.854.229
|
30.450.101
|
226.304.330
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
158.826.493
|
5.858.729
|
1.403.096
|
5.836.956
|
2.489.632
|
174.414.904
|
26.162.236
|
200.577.140
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19.263.895
|
744.673
|
743.299
|
0
|
687.458
|
21.439.325
|
4.287.865
|
25.727.190
|
V
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
|
609.298.290
|
66.553.724
|
7.829.537
|
19.666.680
|
11.119.836
|
714.468.067
|
111.449.268
|
825.917.335
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
533.083.518
|
63.020.945
|
4.795.935
|
19.666.680
|
8.319.836
|
628.886.914
|
94.333.037
|
723.219.952
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 Ha
|
76.214.772
|
3.532.778
|
3.033.603
|
0
|
2.800.000
|
85.581.153
|
17.116.231
|
102.697.384
|
1
|
Bước 1:
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
93.805.219
|
8.342.757
|
1.906.400
|
2.096.468
|
2.174.615
|
108.325.460
|
18.268.690
|
126.594.150
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
57.715.402
|
6.718.033
|
511.247
|
2.096.468
|
886.895
|
67.928.044
|
10.189.207
|
78.117.251
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
36.089.817
|
1.624.725
|
1.395.154
|
0
|
1.287.720
|
40.397.416
|
8.079.483
|
48.476.899
|
2
|
Bước 2:
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
316.260.025
|
36.397.809
|
3.571.400
|
11.038.907
|
5.481.644
|
372.749.785
|
57.075.641
|
429.825.426
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
295.711.870
|
35.373.657
|
2.691.958
|
11.038.907
|
4.669.924
|
349.486.316
|
52.422.947
|
401.909.264
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
20.548.154
|
1.024.152
|
879.441
|
0
|
811.720
|
23.263.468
|
4.652.694
|
27.916.162
|
3
|
Bước 3:
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
199.233.046
|
21.813.157
|
2.351.737
|
6.531.304
|
3.463.578
|
233.392.823
|
36.104.937
|
269.497.760
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
179.656.246
|
20.929.256
|
1.592.730
|
6.531.304
|
2.763.018
|
211.472.554
|
31.720.883
|
243.193.437
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19.576.801
|
883.901
|
759.007
|
0
|
700.560
|
21.920.269
|
4.384.054
|
26.304.323
|