Quyết định 1771/QĐ-BTP năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện mức độ 3, 4 tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Tư pháp
Số hiệu | 1771/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 26/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 26/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Nguyễn Thanh Tịnh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1771/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện mức độ 3, 4 tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Tư pháp (tại địa chỉ https://dichvucong.moj.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2237/QĐ-BTP ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN MỨC ĐỘ 3, 4 TIẾP NHẬN TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1771/QĐ-BTP ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ trực tuyến hiện nay |
Lĩnh vực |
Đơn vị giải quyết |
1. |
Đăng ký thế chấp bằng tài sản là động sản khác |
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
2. |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu |
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
3. |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bằng tài sản là động sản khác |
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
4. |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
5. |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
6. |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
7. |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
8. |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký bằng tài sản là động sản khác |
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
9. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam) |
4 |
Lý lịch tư pháp |
Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
10. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú) |
4 |
Lý lịch tư pháp |
Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
11. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam, công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú |
4 |
Lý lịch tư pháp |
Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
12. |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
4 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Cục Bổ trợ tư pháp |
13. |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
4 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Cục Bổ trợ tư pháp |
14. |
Cấp giấy phép thành lập Trung tâm Trọng tài |
4 |
Trọng tài thương mại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
15. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
4 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Cục Bổ trợ tư pháp |
16. |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
4 |
Trọng tài thương mại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
17. |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Trọng tài thương mại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
18. |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Trọng tài thương mại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
19. |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Trọng tài thương mại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
20. |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
4 |
Nuôi con nuôi |
Cục con nuôi |
21. |
Cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Nuôi con nuôi |
Cục con nuôi |
22. |
Gia hạn giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Nuôi con nuôi |
Cục con nuôi |
23. |
Sửa đổi giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Nuôi con nuôi |
Cục con nuôi |
24. |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại |
3 |
Hòa giải thương mại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
25. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Hòa giải thương mại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
26. |
Bổ sung hoạt động hoà giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
3 |
Hòa giải thương mại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
27. |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
Hòa giải thương mại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
28. |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Hòa giải thương mại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
29. |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
3 |
Công chứng |
Cục Bổ trợ tư pháp |
30. |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
3 |
Thừa phát lại |
Cục Bổ trợ tư pháp |
31. |
Hợp nhất công ty luật nước ngoài |
3 |
Luật sư |
Cục Bổ trợ tư pháp |
32. |
Sáp nhập công ty luật nước ngoài |
3 |
Luật sư |
Cục Bổ trợ tư pháp |
33. |
Công nhận Giấy Chứng nhận tốt nghiệp đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
3 |
Luật sư |
Cục Bổ trợ tư pháp |
34. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
3 |
Đấu giá tài sản |
Cục Bổ trợ tư pháp |
35. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
3 |
Đấu giá tài sản |
Cục Bổ trợ tư pháp |