Quyết định 3157/QĐ-BQP năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trên môi trường điện tử lĩnh vực quản lý vùng trời thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
Số hiệu | 3157/QĐ-BQP |
Ngày ban hành | 23/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Quốc phòng |
Người ký | Lê Huy Vịnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3157/QĐ-BQP |
Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng tại Văn bản số 2698/TM-TC ngày 12/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN
TỬ LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÙNG TRỜI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-BQP ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
1 |
2.001603 |
Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo |
2 |
1.008267 |
Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo |
3 |
3.000132 |
Thủ tục cấp phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ |
4 |
1.000357 |
Thủ tục sửa đổi phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ |
5 |
1.003356 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận độ cao công trình |