Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2013 duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích cấp bù, miễn thủy lợi phí cho đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2012

Số hiệu 1764/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/07/2013
Ngày có hiệu lực 15/07/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Hoàng Công Thủy
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1764/QĐ-UBND

 Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CẤP BÙ, MIỄN THỦY LỢI PHÍ CHO CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THỦY NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2012

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi ngày 04/4/2001;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ: Số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi; số 115/NĐ-CP ngày 14/11/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 36/2009/TT-BTC ngày 26/02/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 115/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu thuỷ lợi phí và tiền nước của các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; số 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 về việc duyệt danh mục công trình, diện tích và biện pháp tưới tiêu đối với các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh để làm căn cứ xác định mức thu, miễn và cấp bù thuỷ lợi phí;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 117/TTr/SNN-CCTL ngày 04/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích cấp bù, miễn thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh năm 2012 như sau:

1. Tổng số đơn vị làm dịch vụ thủy lợi: 242 đơn vị, trong đó:

- Công ty nhà nước: 01 đơn vị (Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thuỷ lợi Phú Thọ);

- Các hợp tác xã: 241 đơn vị.

2. Tổng diện tích tưới, tiêu miễn thu thủy lợi phí năm 2012 sau điều chỉnh, bổ sung là 76.636,978 ha, trong đó:

- Công ty nhà nước: 27.517,292 ha (Vụ chiêm 12.551,327 ha; vụ mùa 11.383,005 ha; vụ đông 3.479,44 ha; thủy sản 103,52 ha);

- Các hợp tác xã (ở 13 huyện, thành, thị): 49.119,686 ha (Vụ chiêm 21.980,912 ha; vụ mùa 19.047,854 ha; vụ đông 6.811,826 ha; thủy sản 1.279,094 ha).

Cụ thể diện tích phục vụ của các huyện, thành, thị như sau:

Đơn vị tính: Ha

TT

Tên huyện

Tổng

Trong đó

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Thủy sản

1

Việt Trì

 2.357,883

 1.159,527

 808,137

 209,739

 180,480

2

Phú Thọ

 2.103,430

 919,930

 808,820

 338,680

 36,000

3

Đoan Hùng

 4.058,900

 1.809,630

 1.745,870

 503,400

 -

4

Thanh Ba

 3.223,850

 1.335,285

 1.295,865

 558,800

 33,900

5

Hạ Hòa

 5.112,949

 2.283,310

 2.036,572

 539,957

 253,110

6

Phù Ninh

 4.164,200

 2.013,200

 1.608,600

 512,400

 30,000

7

Lâm Thao

 6.063,800

 2.384,650

 2.183,950

 1.138,500

 356,700

8

Thanh Thủy

 4.020,590

 2.078,550

 1.075,190

 855,350

 11,500

9

Thanh Sơn

 3.814,300

 1.739,400

 1.841,000

 233,900

 -

10

Tam Nông

 2.227,380

 1.173,080

 731,350

 264,750

 58,200

11

Yên Lập

 5.659,610

 2.119,190

 2.546,430

 789,950

 204,040

12

Cẩm Khê

 5.351,674

 2.600,870

 1.871,540

 799,700

 79,564

13

Tân Sơn

 961,120

 364,290

 494,530

 66,700

 35,600

Tổng cộng

 49.119,686

 21.980,912

19.047,854

 6.811,826

 1.279,094

(Chi tiết tại Phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thuỷ lợi Phú Thọ; các ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT (Ô. Thủy);
- PCVPTH;
- Lưu: VT, KT5. (26b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 

PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP SỐ ĐƠN VỊ LÀM DỊCH VỤ THỦY LỢI VÀ KẾ HOẠCH DỊCH VỤ THỦY LỢI NĂM 2012 SAU ĐIỀU CHỈNH

(Kèm theo Quyết định số 1764 /QĐ-UBND ngày 15 /7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

[...]