Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1758/QĐ-BKHĐT năm 2014 giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Số hiệu 1758/QĐ-BKHĐT
Ngày ban hành 03/12/2014
Ngày có hiệu lực 03/12/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký Bùi Quang Vinh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1758/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 (như biểu đính kèm)1.

Điều 2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai giao vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 cho các đơn vị thực hiện theo đúng quy định về thời gian và theo đúng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

Đối với nguồn vốn đầu tư phát triển các Chương trình MTQG năm 2015 do các tnh, thành phố trực thuộc trung ương quản lý và thực hiện, chỉ bố trí vốn cho các dự án dở dang, không bố trí vốn cho các dự án khởi công mới (trừ Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này; gửi báo cáo về việc phân bố vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 trước ngày 15/01/2015 và báo cáo tình hình triển khai, kết quả thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
HĐND, UBND các tnh, TP trực thuộc TW;
- Các đoàn đại biểu Quốc hội của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đng Dân tộc và các y ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kim sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia:
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ: KTTH, KGVX, TH, KTN, NC;
- S KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, TCTT (2b).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1758/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch năm 2015

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

582.674

92.000

490.674

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề

514.330

92.000

422.330

1.1

Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề

349.460

-

349.460

1.2

Dự án đào tạo ngh cho lao động nông thôn

35.000

-

35.000

1.3

Dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

15.700

-

15.700

1.4

Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động

107.530

92.000

15.530

1.5

Dự án nâng cao năng lực, truyn thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

6.640

-

6.640

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

51.194

-

51.194

2.1

Chương trình 30a, bao gm nội dung, nhiệm vụ của Chương trình 30a đang thực hiện và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

42.694

-

42.694

2.2

Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo

2.000

-

2.000

2.3

Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

6.500

-

6.500

3

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế

150

-

150

 

Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

150

-

150

4

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và đào tạo

2.000

-

2.000

 

Dự án tăng cường dạy và hc ngoi ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

2.000

-

2.000

5

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy

12.500

-

12.500

5.1

Dự án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, trin khai ứng dụng các thuốc, phương pháp y học trong điều trị và phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy

11.500

-

11.500

5.2

Dự án thông tin, tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát thực hiện Chương trình

1.000

-

1.000

6

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm

100

-

100

 

Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

100

-

100

7

Chương trình mục tiêu quốc gia Ứng phó với biến đổi khí hu

1.000

-

1.000

 

Dự án xây dựng và triển khai các kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu

1.000

-

1.000

8

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

200

-

200

9

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

200

-

200

 

Dự án thông tin giáo dục và truyn thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS

200

-

200

10

Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

1.000

-

1.000

 

Dự án tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

1.000

-

1.000

 

Bộ Lao động - Thương binh Xã hội

PHỤ LỤC I

THÔNG BÁO DỰ TOÁN NSTW THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1758/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2014)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

1. CHƯƠNG TRÌNH VIỆC LÀM VÀ DẠY NGH

2. CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO BN VỮNG

TNG CỘNG

1.1. Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề

1.2. D án đào tạo nghề cho lao động nông thôn

1.3. Vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm

1.4. D án hỗ tr đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

1.5. Dán hỗ tr phát triển thị trường lao động

1.6. D án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

TNG CỘNG

2.1. Chương trình 30a

2.2. D án nhân rộng mô hình giảm nghèo

2.3. Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

TNG

ĐTPT

SN

Tổng

ĐTPT

SN

SN

ĐTPT

SN

Tổng

ĐTPT

SN

SN

SN

SN

SN

SN

 

TRUNG ƯƠNG

966.860

203.000

763.860

670.460

33.000

637.460

84.600

50.000

15.700

135.910

120.000

15.910

10.190

62.194

42.694

9.000

10.500

1

Bộ Quc phòng

88.000

23.000

65.000

88.000

23.000

65.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

2

Bộ Công thương

11.300

 

11.300

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

3

Bộ Lao động, Thương binh Xã hội

514.330

92.000

422.330

349.460

 

349.460

35.000

 

15.700

107.530

92.000

15.530

6.640

51.194

42.694

2.000

6.500

4

Bộ Giao thông vận tải

45.000

 

45.000

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bộ Xây dựng

8.000

 

8.000

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bộ Thông tin và Truyền thông

750

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

 

 

 

7

Bộ Giáo dục và Đào tạo

13.000

 

13.000

13.000

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

93.200

 

93.200

87.000

 

87.000

5.700

 

 

 

 

 

500

2.000

 

2.000

 

9

Bộ Nội vụ

3.700

 

3.700

 

 

 

3.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bộ Y tế

2.000

 

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

23.000

 

23.000

23.000

 

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam

50.000

50.000

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ủy ban Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

14

Đài Tiếng nói Việt Nam

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

15

Đài Truyền hình Việt Nam

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

16

Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

31.250

10.000

21.250

30.000

10.000

20.000

1.200

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

17

Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

34.100

28.000

6.100

 

 

 

6.000

 

 

28.000

28.000

 

100

250

 

 

250

18

Trung ương Hội liên hiệp Ph nữ Việt Nam

4.100

 

4.100

3.000

 

3.000

1.000

 

 

 

 

 

100

250

 

 

250

19

Hội Chữ thập đ Việt Nam

6.000

 

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội Nông dân Việt Nam

14.500

 

14.500

3.000

 

3.000

11.000

 

 

 

 

 

500

250

 

 

250

21

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

250

 

 

250

22

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

12.680

 

12.680

8.000

 

8.000

4.200

 

 

380

 

380

100

 

 

 

 

23

Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ em mồ côi Việt Nam

4.800

 

4.800

 

 

 

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hội Người mù Việt Nam

6.100

 

6.100

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

[...]