ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1684/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 14
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẮT GIẢM KINH PHÍ VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI
CỦA NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết phiên họp Chính phủ
thường kỳ tháng 5 năm 2021 số 58/NQ-CP ngày
08/6/2021;
Căn cứ Thông tư số 109/2020/TT-BTC
ngày 25/12/2020 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân
sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2889/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước
năm 2021;
Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN
ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm
chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết 58/NQ-CP;
Căn cứ Công văn số 434/HĐND-KTNS
ngày 12/7/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm
10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 185/TTr-STC
ngày 17/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường
xuyên còn lại của năm 2021, số tiền là 42.953.933.626 đồng (Bốn mươi hai tỷ
chín trăm năm mươi ba triệu chín trăm ba mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi sáu đồng),
trong đó:
1. Kinh phí cắt giảm (50% kinh phí hội
nghị, đi công tác trong và ngoài nước còn lại của năm 2021): 3.097.206.000 đồng,
gồm:
- Kinh phí cắt giảm của các cơ quan,
đơn vị khối tỉnh: 2.808.000.000 đồng.
- Kinh phí cắt giảm của các huyện, thị
xã, thành phố: 289.206.000 đồng.
2. Kinh phí tiết kiệm thêm 10% chi
thường xuyên còn lại của năm 2021: 39.856.727.626 đồng, gồm:
- Kinh phí tiết kiệm thêm 10% của các
cơ quan, đơn vị khối tỉnh: 21.431.000.000 đồng.
- Kinh phí tiết kiệm thêm 10% của các
huyện, thị xã, thành phố: 18.425.727.626 đồng.
(Chi
tiết theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT; THNA.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Đặng Ngọc Quỳnh
|
PHỤ BIỂU CHI TIẾT
KINH PHÍ CẮT GIẢM VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10%
CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số kinh phí tiết kiệm, cắt giảm
|
Trong
đó
|
Kinh
phí thực hiện cắt giảm (Cắt giảm 50% KP hội nghị, đi công tác)
|
Tiết
kiệm thêm 10% chi thường xuyên
|
1
|
Thành phố Hưng Yên
|
2.185.000.000
|
82.000.000
|
2.103.000.000
|
2
|
Huyện Tiên Lữ
|
1.136.295.600
|
|
1.136.295.600
|
3
|
Huyện Phù Cừ
|
1.677.856.990
|
|
1.677.856.990
|
4
|
Huyện Kim Động
|
2.001.584.000
|
|
2.001.584.000
|
5
|
Huyện Ân Thi
|
1.327.163.036
|
207.206.000
|
1.119.957.036
|
6
|
Huyện Yên Mỹ
|
3.365.000.000
|
|
3.365.000.000
|
7
|
Huyện Khoái Châu
|
3.372.665.000
|
|
3.372.665.000
|
8
|
Huyện Văn Giang
|
1.232.130.000
|
|
1.232.130.000
|
9
|
Thị xã Mỹ Hào
|
1.118.905.000
|
|
1.118.905.000
|
10
|
Huyện Văn Lâm
|
1.298.334.000
|
|
1.298.334.000
|
|
Tổng
|
18.714.933.626
|
289.206.000
|
18.425.727.626
|
PHỤ BIỂU CHI TIẾT
KINH PHÍ CẮT GIẢM VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN
CÒN LẠI CỦA NĂM 2021 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số tiết kiệm, cắt giảm
|
Tiết
kiệm thêm 10% chi thường xuyên
|
Cắt
giảm 50% KP hội nghị, đi công tác từ KP không tự chủ/chi hoạt động không thường
xuyên
|
Tổng
tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên
|
KP
tiết kiệm 10% tăng thêm từ KP tự chủ/chi hoạt động thường xuyên
|
KP
tiết kiệm 10% tăng thêm từ KP không tự chủ/chi hoạt
động không thường xuyên (Tiết kiệm 10% tăng thêm)
|
A
|
B
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
cộng
|
24.239.000.000
|
21.431.000.000
|
4.242.000.000
|
17.189.000.000
|
2.808.000.000
|
1
|
Tỉnh Ủy (Kinh phí Đảng)
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
265.000.000
|
1.235.000.000
|
0
|
2
|
Trường Chính trị NVL
|
698.000.000
|
573.000.000
|
67.000.000
|
506.000.000
|
125.000.000
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
994.000.000
|
574.000.000
|
96.000.000
|
478.000.000
|
420.000000
|
3.1
|
Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh
|
642.000.000
|
222.000
000
|
65.000.000
|
157.000.000
|
420.000.000
|
3.2
|
Trung tâm Tin học và Công báo
|
38.000.000
|
38.000
000
|
8.000.000
|
30.000.000
|
0
|
3.3
|
TT Phục vụ HCC và KSTTHC
|
295.000.000
|
295.000.000
|
14.000.000
|
281.000.000
|
0
|
3.4
|
Trung tâm Hội
nghị tỉnh
|
19.000.000
|
19.000.000
|
9.000.000
|
10.000.000
|
0
|
4
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
363.000.000
|
37.000.000
|
37.000.000
|
0
|
326.000.000
|
5
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
105.000.000
|
105.000.000
|
47.000.000
|
58.000.000
|
0
|
5.1
|
Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ
|
40.000.000
|
40.000.000
|
20.000.000
|
20.000.000
|
0
|
5.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
30.000.000
|
30.000.000
|
12.000.000
|
18.000.000
|
0
|
5.3
|
Trung tâm Kỹ thuật TC đo lường chất
lượng
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
0
|
0
|
5.4
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học
và công nghệ
|
15.000.000
|
15.000.000
|
5.000.000
|
10.000.000
|
0
|
5.5
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê
KHCN
|
15.000.000
|
15.000.000
|
5.000.000
|
10.000.000
|
0
|
6
|
Liên hiệp các Hội KH và KT
|
9.000.000
|
4.000.000
|
|
4.000.000
|
5.000.000
|
7
|
Tỉnh đoàn
|
712.000.000
|
487.000.000
|
51.000.000
|
436.000.000
|
225.000.000
|
7.1
|
Cơ quan Tỉnh đoàn
|
478.000.000
|
303.000.000
|
38.000.000
|
265.000.000
|
175.000.000
|
7.2
|
Nhà thiếu nhi
|
234.000.000
|
184.000.000
|
13.000.000
|
171.000.000
|
50.000.000
|
8
|
Hội Nông dân
|
183.000.000
|
116.000.000
|
28.000.000
|
88.000.000
|
67.000.000
|
9
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
105.000.000
|
49.000.000
|
15.000.000
|
34.000.000
|
56.000.000
|
10
|
Hội Đông y
|
154.000.000
|
36.000.000
|
0
|
36.000.000
|
118.000.000
|
11
|
Hội Chữ thập đỏ
|
140.000.000
|
72.000.000
|
0
|
72.000.000
|
68.000.000
|
12
|
Hội Cựu chiến binh
|
254.000.000
|
139.000.000
|
18.000.000
|
121.000.000
|
115.000.000
|
13
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
|
35.000.000
|
35.000.000
|
0
|
35.000.000
|
0
|
14
|
Hội Người mù
|
102.000.000
|
32.000.000
|
0
|
32.000.000
|
70.000.000
|
15
|
Hội Văn học - Nghệ thuật
|
96.000.000
|
96.000.000
|
0
|
96.000.000
|
0
|
16
|
Hội nhà báo
|
145.000.000
|
58.000.000
|
0
|
58.000.000
|
87.000.000
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
445.000.000
|
232.000.000
|
70.000.000
|
162.000.000
|
213.000.000
|
17.1
|
Cơ quan Sở KH&ĐT
|
191.000.000
|
100.000.000
|
55.000.000
|
45.000.000I
|
91.000.000
|
17.2
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và HTDN
|
254.000.000
|
132.000.000
|
15.000.000
|
117.000.000
|
122.000.000
|
18
|
Sở Giao thông Vận tải
|
763.000.000
|
748.000.000
|
91.000.000
|
657.000.000
|
15.000.000
|
18.1
|
Cơ quan Sở Giao thông Vận tải
|
664.000.000
|
664.000.000
|
74.000.000
|
590.000.000
|
0
|
18.2
|
Ban An toàn Giao thông
|
88.000.000
|
73.000.000
|
6.000.000
|
67.000.000
|
15.000.000
|
18.3
|
Ban Quản lý bến xe, bến thủy
|
11.000.000
|
11.000.000
|
11.000.000
|
0
|
0
|
19
|
Sở Tư pháp
|
327.000.000
|
327.000.000
|
63.000.000
|
264.000.000
|
0
|
19.1
|
Cơ quan Sở Tư pháp
|
247.000.000
|
247.000.000
|
40.000.000
|
207.000.000
|
0
|
19.2
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
80.000.000
|
80.000.000
|
23.000.000
|
57.000.000
|
0
|
20
|
Sở Văn hóa-TT và DL
|
3.107.000.000
|
2.697.000.000
|
266.000000
|
2.431.000.000
|
410.000.000
|
20.1
|
Cơ quan Sở Văn hóa - TT và DL
|
1.040.000.000
|
925.000.000
|
43.000.000
|
882.000.000
|
115.000.000
|
20.2
|
Nhà hát chèo
|
181.000
000
|
181.000.000
|
75.000000
|
106.000.000
|
0
|
20.3
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
114.000.000
|
114.000.000
|
22.000.000
|
92.000.000
|
0
|
20.4
|
Thư viện tỉnh
|
88.000.000
|
73.000.000
|
21.000.000
|
52.000.000
|
15.000.000
|
20.5
|
Bảo tàng
|
123.000
000
|
123.000.000
|
23.000.000
|
100.000.000
|
0
|
20.6
|
TT phát hành phim và chiếu bóng
|
101.000.000
|
101.000.000
|
16.000.000
|
85.000.000
|
0
|
20.7
|
Ban quản lý di tích tỉnh
|
39.000.000
|
39.000.000
|
13.000.000
|
26.000.000
|
0
|
20.8
|
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch
|
356.000.000
|
76.000.000
|
14.000.000
|
62.000.000
|
280.000.000
|
20.9
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT
|
1.065.000.000
|
1.065.000.000
|
39.000.000
|
1.026.000.000
|
0
|
21
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
52.000.000
|
52.000.000
|
52.000.000
|
0
|
0
|
22
|
Sở Xây dựng
|
226.000.000
|
226.000.000
|
46.000.000
|
180.000.000
|
0
|
22.1
|
Cơ quan Sở Xây dựng
|
210.000.000
|
210.000.000
|
30.000.000
|
180.000.000
|
0
|
22.2
|
Thanh tra Xây dựng
|
16.000.000
|
16.000.000
|
16.000.000
|
0
|
0
|
23
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
45.000.000
|
45.000.000
|
32.000.000
|
13.000.000
|
0
|
24
|
Thanh tra tỉnh
|
104.000.000
|
104.000.000
|
48.000.000
|
56.000.000
|
0
|
25
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
429.000.000
|
429.000.000
|
41.000.000
|
388.000.000
|
0
|
25.1
|
Cơ quan Sở Thông tin&Truyền thông
|
348.000.000
|
348.000.000
|
30.000.000
|
318.000.000
|
0
|
25.2
|
Trung tâm CNTT và Truyền thông
|
81.000.000
|
81.000.000
|
11.000.000
|
70.000.000
|
0
|
26
|
Sở Lao động, Thương binh&Xã
hội
|
1.120.000.000
|
1.120.000.000
|
327.000.000
|
793.000.000
|
0
|
26.1
|
Cơ quan Sở Lao động, TB&XH
|
678.000.000
|
678.000.000
|
42.000.000
|
636.000.000
|
0
|
26.2
|
Trung tâm Bảo trợ XH và Công tác XH
|
86.000.000
|
86.000.000
|
29.000.000
|
57.000.000
|
0
|
26.3
|
Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy
|
60.000.000
|
60.000.000
|
51.000.000
|
9.000.000
|
0
|
26.4
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
60.000.000
|
60.000.000
|
30.000.000
|
30.000.000
|
0
|
26.5
|
Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc NCC
|
28.000.000
|
28.000.000
|
12.000.000
|
16.000.000
|
0
|
26.6
|
Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh
|
120.000.000
|
120000.000
|
78.000.000
|
42.000.000
|
0
|
26.7
|
Trường PHCN&DN cho NKT Kh. Châu
|
40.000.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
0
|
0
|
26.8
|
Trường PHCN&DN cho NKT Tiên Lữ
|
48.000.000
|
48.000.000
|
45.000.000
|
3.000.000
|
0
|
27
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
1.026.000.000
|
1.026.000.000
|
56.000.000
|
970.000.000
|
0
|
27.1
|
Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường
|
890000.000
|
890.000.000
|
20.000.000
|
870.000.000
|
0
|
27.2
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
20.000.000
|
20.000.000
|
20.000.000
|
0
|
0
|
27.3
|
Chi cục Quản lý
đất đai
|
116.000.000
|
116.000.000
|
16.000.000
|
100.000.000
|
0
|
28
|
Đài Phát thanh Truyền
hình tỉnh
|
105.000.000
|
105.000.000
|
91.000.000
|
14.000.000
|
0
|
29
|
Ban Quản lý khu ĐH Phố Hiến
|
89.000.000
|
89.000.000
|
18.000.000
|
71.000.000
|
0
|
30
|
Sở Công thương
|
728.000.000
|
728.000.000
|
62.000.000
|
666.000.000
|
0
|
30.1
|
Cơ quan Sở Công thương
|
716.000.000
|
716.000.000
|
50.000.000
|
666.000.000
|
0
|
30.2
|
Trung tâm KC & XTTM
|
12.000.000
|
12.000.000
|
12.000.000
|
0
|
0
|
31
|
UBMT Tổ quốc tỉnh
|
448.000.000
|
298.000.000
|
31.000.000
|
267.000.000
|
150.000.000
|
32
|
Trường CĐ KTKT Tô Hiệu
|
316.000.000
|
316.000.000
|
153.000.000
|
163.000.000
|
0
|
33
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng
Yên
|
221.000.000
|
136.000.000
|
|
136.000.000
|
85.000.000
|
34
|
Sở Y tế
|
1.938.000.000
|
1.848.000.000
|
234.000.000
|
1.614.000.000
|
90.000.000
|
34.1
|
Văn phòng Sở Y tế
|
330.000.000
|
285.000.000
|
0
|
285.000.000
|
45.000.000
|
34.2
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
30.000.000
|
30.000.000
|
0
|
30.000.000
|
0
|
34.3
|
TT Kiểm soát bệnh tật
|
807.000.000
|
807.000.000
|
107.000.000
|
700.000.000
|
0
|
34.4
|
Trung tâm BV, CSSK cán bộ
|
175.000.000
|
175.000.000
|
28.000.000
|
147.000.000
|
0
|
34.5
|
TT Giám định y khoa
|
12.000.000
|
12.000.000
|
12.000.000
|
0
|
0
|
34.6
|
TT Pháp y
|
16.000.000
|
16.000.000
|
16.000.000
|
0
|
0
|
34.7
|
TT KN dược phẩm, MP, thực phẩm
|
23.000.000
|
23.000.000
|
23.000.000
|
0
|
0
|
34.8
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
166.000.000
|
166.000.000
|
27.000.000
|
139.000.000
|
0
|
34.9
|
Chi cục dân số KHHGĐ
|
115.000.000
|
115.000.000
|
21.000.000
|
94.000.000
|
0
|
34.10
|
BV Y dược cổ truyền
|
45.000.000
|
45.000.000
|
0
|
45.000.000
|
0
|
34.11
|
BV Phổi
|
10.000.000
|
10.000.000
|
0
|
10.000.000
|
0
|
34.12
|
Bệnh viện Mắt
|
14.000.000
|
14.000.000
|
0
|
14.000.000
|
0
|
34.13
|
BV Tâm thần kinh
|
50.000.000
|
50.000.000
|
0
|
50.000.000
|
0
|
34.14
|
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới
|
118.000.000
|
73.000.000
|
0
|
73.000.000
|
45.000.000
|
34.15
|
TTYT Thành phố HY
|
9.000.000
|
9.000.000
|
0
|
9.000.000
|
0
|
34.16
|
TTYT Phù Cừ
|
18.000.000
|
18.000.000
|
0
|
18.000.000
|
0
|
35
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2.391.000.000
|
2.352.000.000
|
425.000.000
|
1.927.000.000
|
39.000.000
|
35.1
|
Cơ quan Sở NN&PTNT
|
526.000.000
|
487.000.000
|
50.000.000
|
437.000.000
|
39.000.000
|
35.2
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
159.000.000
|
159.000.000
|
71.000.000
|
88.000.000
|
0
|
35.3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
27.000.000
|
27.000.000
|
16.000.000
|
11.000.000
|
0
|
35.4
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
497.000.000
|
497.000.000
|
28.000.000
|
469.000.000
|
0
|
35.5
|
Chi cục Quản lý chất lượng
NLTS
|
46.000.000
|
46.000.000
|
17.000.000
|
29.000.000
|
0
|
35.6
|
Chi cục Quản lý đê điều và PCLB
|
138.000.000
|
138.000.000
|
60.000.000
|
78.000.000
|
0
|
35.7
|
Chi cục Thú y
|
167.000.000
|
167.000.000
|
77.000.000
|
90.000.000
|
0
|
35.8
|
Chi cục Thủy lợi
|
104.000.000
|
104.000.000
|
14.000.000
|
90.000.000
|
0
|
35.9
|
Chi cục Thủy sản
|
115.000.000
|
115.000.000
|
10.000.000
|
105.000.000
|
0
|
35.10
|
Văn phòng Điều phối NTM
|
112.000.000
|
112.000.000
|
10.000.000
|
102.000.000
|
0
|
35.11
|
Trung tâm Khuyến nông
|
359.000.000
|
359.000.000
|
55.000.000
|
304.000.000
|
0
|
35.12
|
Trung tâm NSH và VSMTNT
|
141.000.000
|
141.000.000
|
17.000.000
|
124.000.000
|
0
|
36
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.258.000.000
|
2.158.000.000
|
1.198.000.000
|
960.000.000
|
100.000.000
|
36.1
|
Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.120.000.000
|
1.020.000.000
|
60.000.000
|
960.000.000
|
100.000.000
|
36.2
|
Các đơn vị trực thuộc
|
1.138.000.000
|
1.138.000.000
|
1.138.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Văn Lâm
|
39.000.000
|
39.000.000
|
39.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Trưng Vương
|
65.000.000
|
65.000.000
|
65.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Mỹ Hào
|
57.000.000
|
57.000.000
|
57.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật
|
58.000.000
|
58.000.000
|
58.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Yên Mỹ
|
37.000.000
|
37.000.000
|
37.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Triệu Quang Phục
|
45.000.000
|
45.000.000
|
45.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Minh Châu
|
9.000.000
|
9.000.000
|
9.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Văn Giang
|
39.000.000
|
39.000.000
|
39.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Dương Quảng Hàm
|
42.000.000
|
42.000.000
|
42.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Khoái Châu
|
90.000.000
|
90.000.000
|
90.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Trần Quang Khải
|
30.000.000
|
30.000.000
|
30.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Nguyễn Siêu
|
19.000.000
|
19.000.000
|
19.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Kim Động
|
51.000.000
|
51.000.000
|
51.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Đức Hợp
|
17.000.000
|
17.000.000
|
17.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Nghĩa Dân
|
46.000.000
|
46.000.000
|
46.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Ân Thi
|
52.000.000
|
52.000.000
|
52.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn
|
37.000.000
|
37.000.000
|
37.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
|
25.000.000
|
25.000.000
|
25.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Phù Cừ
|
65.000.000
|
65.000.000
|
65.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Nam Phù Cừ
|
38.000.000
|
38.000.000
|
38.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Tiên Lữ
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
24.000.000
|
24.000.000
|
24.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám
|
45.000.000
|
45.000.000
|
45.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Hưng Yên
|
23.000.000
|
23.000.000
|
23.000.000
|
0
|
0
|
|
Trường THPT Chuyên H. Yên
|
111.000.000
|
111.000.000
|
111.000.000
|
0
|
0
|
|
TT GDTX tỉnh
|
24.000.000
|
24.000.000
|
24.000.000
|
0
|
0
|
37
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng HY
|
278.000.000
|
278.000.000
|
139.000.000
|
139.000.000
|
0
|
38
|
Sở Nôi vụ
|
538.000.000
|
514.000.000
|
105.000.000
|
409.000.000
|
24.000.000
|
38.1
|
Cơ quan Sở Nội vụ
|
305.000.000
|
305.000.000
|
77.000.000
|
228.000.000
|
0
|
38.2
|
Ban thi đua khen thưởng
|
77.000.000
|
53.000.000
|
17.000.000
|
36.000.000
|
24.000.000
|
38.3
|
Ban Tôn giáo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38.4
|
Chi cục Văn
thư lưu trữ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38.3
|
TT Lưu trữ lịch sử
|
156.000.000
|
156.000.000
|
11.000.000
|
145.000.000
|
0
|
39
|
Sở Tài chính Hưng Yên
|
440.000.000
|
440.000.000
|
70.000.000
|
370.000.000
|
0
|
40
|
Quỹ Phát triển Đất tỉnh Hưng Yên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
250.000.000
|
250.000.000
|
0
|
250.000.000
|
0
|
41
|
Công an Tỉnh
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
0
|
1.000.000.000
|
0
|