ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1654/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 14
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ
DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030,
HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ- CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử
dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số
09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2132/QĐ-UBND
ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, huyện Can Lộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Can Lộc Tờ trình số 2430/TTr- UBND ngày 13/6/2023; của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2671/TTr-STMMT ngày 30/6/2023; sau khi
các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục
công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Can Lộc,
cụ thể:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích
và loại đất sử dụng của 32 công trình, dự án, với diện tích đất 184,52ha, trong
đó đất trồng lúa 126,35ha; đất mặt nước chuyên dùng 2,3 ha; đất rừng sản xuất
54,32ha; Đất giáo dục 1,08ha; Đất văn hóa 0,06ha; Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,41ha (thay đổi diện tích sử dụng của các công trình, dự án nhưng không làm
thay đổi chỉ tiêu đất các loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh
có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án
được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện
Can Lộc.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy
ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham
mưu tại các văn bản nêu trên.
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:
- Cập nhật vị trí các công
trình, dự án được điều chỉnh vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện
Can Lộc để tổ chức thực hiện;
- Cập nhật số liệu điều chỉnh
vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai Quy hoạch sử
dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt và được điều chỉnh;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần không tách rời
của Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC 01.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030, HUYỆN
CAN LỘ
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh)
STT
|
Tên dự án
|
QĐ số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022
|
Đề xuất điều chỉnh quy hoạch
|
Địa điểm thực
hiện
|
Ghi chú
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích đất tăng
thêm
(ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
(ha)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích đất tăng
thêm
(ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
(ha)
|
LUC
|
RSX
|
HNK
|
DTT
|
NTS
|
MNC
|
CSD
|
LUC
|
RSX
|
DTT
|
HNK
|
NTS
|
MNC
|
CSD
|
I
|
Đất thủy lợi
|
113,50
|
113,50
|
113,50
|
|
|
|
|
|
|
113,50
|
113,50
|
100,71
|
|
0,23
|
|
3,74
|
|
8,82
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống thủy
lợi sông Chợ Vi- Sông
Nhe- Sông Nghèn
|
113,50
|
113,50
|
113,50
|
|
|
|
|
|
|
96,57
|
96,57
|
96,57
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thiên Lộc
|
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
2
|
Hệ thống tiêu úng
các xã trọng
điểm sản xuất
nông nghiệp huyện Đức
Thọ, huyện Can Lộc và
thị xã Hồng Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,93
|
16,93
|
4,14
|
|
0,23
|
|
3,74
|
|
8,82
|
Vượng Lộc, Thanh Lộc, Kim Song Trường, Thường Nga
|
Điều chỉnh bổ sung danh mục công
trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030, Nghị Quyết số 16/NQ-
HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh
|
II
|
Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
0,33
|
0,33
|
0,10
|
|
|
0,23
|
|
|
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất thể thao (hiện
trạng)
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Thượng Xá,
xã Kim Song
Trường
|
Thu hồi đất
để thực hiện dự án hệ thống tiêu úng
các xã trọng điểm
sản xuất nông nghiệp huyện Đức Thọ,
huyện Can Lộc và thị
xã Hồng Lĩnh
|
4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
tại thôn Trà Dương xã Quang Lộc
|
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
III
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
3,77
|
2,69
|
2,69
|
|
|
|
|
|
|
3,77
|
2,69
|
2,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Đô Hành,
xã Mỹ Lộc
|
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
6
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,81
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Nhật Tân, xã Mỹ Lộc
|
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
7
|
Trường Mầm non
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Tam
Trào,
Kim
Song Trường
|
Điều chỉnh đưa ra khỏi
quy hoạch
|
8
|
Mở rộng trường Mầm non
|
0,71
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
1,01
|
0,59
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Huề, xã Vượng Lộc
|
Đề xuất điều chỉnh diện tích thực
hiện trong
thời kỳ 2021-2030
|
IV
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
0,31
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng đài liệt sỹ
|
0,31
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Nhà Nen, xã Kim
Song Trường
|
Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch
|
V
|
Đất chợ
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đất chợ (chợ Tổng)
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Nhà Nen, xã Kim
Song Trường
|
Điều chỉnh vị trí
khu vực quy hoạch
|
VI
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,81
|
2,81
|
2,23
|
|
|
|
|
0,58
|
|
2,81
|
2,81
|
1,68
|
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
11
|
Mở rộng giáo xứ Tân
Sơn
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
1,13
|
1,13
|
|
|
|
|
|
1,13
|
|
Khối 3, TT Nghèn
|
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
12
|
Chùa Long Tương
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quang Lộc
|
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
13
|
Mở rộng chùa Chiêu Ninh
|
1,83
|
1,83
|
1,83
|
|
|
|
|
|
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Phúc Tân,
xã Kim Song
Trường
|
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
VII
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
13,38
|
13,38
|
7,92
|
|
|
|
3,74
|
1,72
|
|
13,38
|
13,38
|
12,21
|
|
|
|
|
1,17
|
|
|
|
14
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
6,20
|
6,20
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
6,75
|
6,75
|
6,75
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Lò Gạch, xã Xuân Lộc
|
Điều
chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 4238/QĐ-UBND
ngày 29/11/2022 của UBND huyện Can Lộc
|
15
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
1,72
|
1,72
|
|
|
|
|
|
1,72
|
|
1,17
|
1,17
|
|
|
|
|
|
1,17
|
|
Đồng Tâm Tinh, xã Xuân Lộc
|
Điều
chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
16
|
Đất
nuôi trồng thủy sản (hiện trạng)
|
3,74
|
3,74
|
|
|
|
|
3,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Thanh Tiến xã Thanh Lộc và thôn Đồng
Huề tại xã Vượng Lộc
|
Thu
hồi đất để thực hiện dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông
nghiệp huyện Đức Thọ, huyện Can Lộc và thị xã Hồng Lĩnh
|
17
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
1,72
|
1,72
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
5,46
|
5,46
|
5,46
|
|
|
|
|
|
|
tại Đồng Tâm Tinh xã Xuân Lộc
|
Điều
chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
VII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
0,79
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
0,79
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,79
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
0,79
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Nam Mỹ, xã Trung Lộc
|
Điều
chỉnh vị trí khu vực quy hoạch
|
VIII
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
60,70
|
60,70
|
|
60,70
|
|
|
|
|
|
60,70
|
60,70
|
|
60,70
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Mỏ
đất san lấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,00
|
18,00
|
|
18,00
|
|
|
|
|
|
Thôn Nam Phong, xã Thượng Lộc
|
Điều
chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết
định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
20
|
Mỏ
đất san lấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
Động Kìm, xã Thượng Lộc
|
Điều
chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết
định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
21
|
Mỏ
đất san lấp
|
40,00
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
22,00
|
22,00
|
|
22,00
|
|
|
|
|
|
Thôn Sơn Bình, xã Thượng Lộc
|
Điều
chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
22
|
Mỏ
đất san lấp
|
10,70
|
10,70
|
|
10,70
|
|
|
|
|
|
5,70
|
5,70
|
|
5,70
|
|
|
|
|
|
Xã Thượng Lộc, xã Gia Hanh
|
Điều
chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
23
|
Mỏ
đất san lấp
|
10,00
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
Thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc
|
Điều
chỉnh vị trí khu vực quy hoạch
|
IX
|
Đất nông nghiệp khác
|
44,32
|
44,32
|
5,00
|
4,32
|
20,00
|
|
|
|
15,00
|
44,32
|
44,32
|
13,82
|
4,32
|
|
20,00
|
|
|
6,18
|
|
|
24
|
Trang
trại chăn nuôi tổng hợp
|
4,32
|
4,32
|
|
4,32
|
|
|
|
|
|
4,32
|
4,32
|
|
4,32
|
|
|
|
|
|
Đồng Nhà Hải, xã Phú Lộc
|
Điều
chỉnh vị trí khu vực quy hoạch
|
25
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
40,00
|
40,00
|
5,00
|
|
20,00
|
|
|
|
15,00
|
40,00
|
40,00
|
13,82
|
|
|
20,00
|
|
|
6,18
|
Đồng Cố Trâm, Đồng Ông Nghìn xã Thuần Thiện
|
Điều
chỉnh loại đất thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
X
|
Đất ở (khu tái định cư)
|
4,90
|
4,90
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
4,90
|
4,90
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Khu
TĐC đường bộ cao tốc
|
4,90
|
4,90
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
4,90
|
4,90
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Phúc Yên, xã Kim Song Trường
|
Điều
chỉnh vị trí khu vực quy hoạch
|
XI
|
Đất thương mại dịch vụ
|
13,20
|
13,20
|
13,20
|
|
|
|
|
|
|
13,20
|
13,20
|
13,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,37
|
2,37
|
2,37
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Đìa, thị trấn Nghèn
|
Điều
chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
|
28
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
3,54
|
3,54
|
3,54
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
2,44
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
Cống 19, xã Phú Lộc
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch
|
29
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cầu, xã Thường Nga
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch
|
30
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
2,28
|
2,28
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
1,78
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
|
|
|
Văn Thịnh, xã Xuân Lộc
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch
|
31
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
4,58
|
4,58
|
4,58
|
|
|
|
|
|
|
4,28
|
4,28
|
4,28
|
|
|
|
|
|
|
Đồng nhà Uôn, thị trấn Nghèn
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch
|
32
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
Gần trạm y tế xã Sơn Lộc
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch
|
|
Tổng
|
259,11
|
257,56
|
151,27
|
65,02
|
20,00
|
0,23
|
3,74
|
2,30
|
15,00
|
259,11
|
257,56
|
151,27
|
65,02
|
0,23
|
20,00
|
3,74
|
2,30
|
15,00
|
|
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC 02.
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030, HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích thời kỳ 2021-2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)
|
Diện tích thời kỳ 2021- 2030 điều chỉnh (ha)
|
Tăng (+), giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)- (4)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
30.212,65
|
30.212,65
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.779,77
|
20.779,77
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.640,19
|
8.640,19
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8.376,45
|
8.376,45
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
946,82
|
946,82
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.587,54
|
3.587,54
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.077,68
|
3.077,68
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3529,78
|
3529,78
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
8,49
|
8,49
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
640,73
|
640,73
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
357,03
|
357,03
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9067,08
|
9067,08
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
970,13
|
970,13
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,47
|
4,47
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
100,00
|
100,00
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
190,00
|
190,00
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
151,67
|
151,67
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
63,59
|
63,59
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
161,23
|
161,23
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
38,30
|
38,30
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.104,88
|
4.104,88
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.388,40
|
2.388,40
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
919,78
|
919,78
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,57
|
14,57
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,09
|
9,09
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
82,80
|
82,80
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
88,53
|
88,53
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10,15
|
10,15
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
6,74
|
6,74
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hoá
|
DDT
|
89,96
|
89,96
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,19
|
13,19
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
36,91
|
36,91
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
435,70
|
435,70
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,05
|
9,05
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
52,19
|
52,19
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
38,71
|
38,71
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
9,57
|
9,57
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.359,43
|
1.359,43
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
266,01
|
266,01
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,05
|
19,05
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,82
|
3,82
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
56,05
|
56,05
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
824,79
|
824,79
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
653,20
|
653,20
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
365,80
|
365,80
|
-
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
3.702,15
|
3.702,15
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.213,15
|
12.213,15
|
-
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
7.355,89
|
7355,89
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
305,70
|
305,70
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
273,31
|
273,31
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
209,01
|
209,01
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.606,78
|
4.606,78
|
-
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
63,59
|
63,59
|
-
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH