ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1658/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 14
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT
SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ KỲ
ANH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử
dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, thị xã Kỳ Anh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 61/TTr- UBND ngày 05/6/2023; của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2679/TTr-STMMT ngày 30/6/2023; sau khi
các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục
công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Kỳ
Anh, cụ thể:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích
và loại đất sử dụng của 25 công trình, dự án với diện tích 112,21ha, trong đó:
đất trồng lúa 28,0ha; đất trồng cây hàng năm 32,99ha; đất trồng cây lâu năm
9,5ha; đất nuôi trồng thủy sản 1,0ha; đất rừng phòng hộ 9,7ha; đất rừng sản xuất
6,07ha; đất ở tại đô thị 3,82ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng 5,57ha; đất chưa sử dụng 15,16ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các
công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022); chi
tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án
được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã
Kỳ Anh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy
ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham
mưu tại các văn bản nêu trên.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Cập nhật vị trí các công
trình, dự án được điều chỉnh vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị
xã Kỳ Anh để tổ chức thực hiện;
- Cập nhật số liệu điều chỉnh
vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai Quy hoạch sử
dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt và được điều chỉnh;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không
tách rời của Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC 01.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, THỊ
XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh)
STT
|
Loại đất và công
trình, dự án quy hoạch
|
Diện tích
và loại đất theo quy hoạch đã
phê duyệt
theo Quyết định số
1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
Diện tích
và loại đất đề nghị điều chỉnh
|
Địa điểm
|
Ghi chú
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Lấy trên các loại đất
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Lấy trên các loại đất
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NST
|
RPH
|
RSX
|
ODT
|
NTD
|
CSD
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NST
|
RPH
|
RSX
|
ODT
|
NTD
|
CSD
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trạm bảo vệ rừng
Hòa Lạc
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Xã Kỳ Hoa
|
Không thay đổi
loại đất
|
2
|
Đất cơ sở
y tế
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trạm y tế
phường Hưng Trí
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Hưng Trí
|
Chỉ thay đổi vị trí, không thay đổi
diện tích và
loại đất lấy
vào
|
3
|
Đất vĕn hóa
|
1,34
|
-
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
1,34
|
-
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Điều chỉnh mở rộng Quy hoạch Trung tâm Vĕn hóa thể thao thị
xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
Phường Hưng Trí
|
Bổ sung
mới
|
3.2
|
Đất cơ sở
vĕn hóa tại phường Kỳ Liên
|
1,34
|
|
1,14
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1,19
|
|
1,14
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Phường Kỳ
Liên
|
Điều chỉnh giảm diện tích
|
4
|
Đất giao thông
|
25,07
|
-
|
8,35
|
5,60
|
-
|
-
|
-
|
3,62
|
-
|
7,50
|
25,07
|
-
|
8,35
|
5,60
|
-
|
-
|
-
|
3,62
|
-
|
7,50
|
|
|
4.1
|
Đường vào trường mầm non TDP Hoàng Trinh, phường Kỳ Trinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
Phường Kỳ Trinh
|
Bổ sung
mới
|
4.2
|
Đường giao thông
phường Kỳ Trinh
|
20,07
|
|
8,35
|
2,80
|
|
|
|
1,42
|
|
7,50
|
19,47
|
|
8,35
|
2,80
|
|
|
|
1,42
|
|
6,90
|
Phường Kỳ Trinh
|
Điều chỉnh giảm diện tích
|
4.3
|
Bến
xe thị xã Kỳ Anh
|
5,00
|
|
|
2,80
|
|
|
|
2,20
|
|
|
5,00
|
|
|
2,80
|
|
|
|
2,20
|
|
|
Phường Kỳ Trinh
|
Thay
đổi vị trí, không thay đổi diện tích và loại đất lấy vào
|
5
|
Đất thủy lợi
|
15,70
|
1,00
|
-
|
-
|
1,00
|
9,70
|
-
|
-
|
|
4,00
|
15,70
|
1,00
|
-
|
-
|
1,00
|
9,70
|
-
|
-
|
|
4,00
|
|
|
5.1
|
Hệ
thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh
và vùng phụ cận đoạn qua xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,28
|
0,86
|
|
|
0,72
|
0,18
|
|
|
|
1,52
|
Xã Kỳ Ninh
|
Bổ
sung mới
|
5.2
|
Đê
ngăn mặn eo bù đoạn từ cầu Cũ thôn Tân thắng đến thôn Tân Thành
|
7,20
|
1,00
|
|
|
1,00
|
5,20
|
|
|
|
|
5,62
|
0,14
|
|
|
0,28
|
5,20
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Ninh
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
5.3
|
Xử
lý sạt lở bờ biển Kỳ Ninh
|
8,50
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
|
4,00
|
6,80
|
|
|
|
|
4,32
|
|
|
|
2,48
|
Xã Kỳ Ninh
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
6
|
Đất ở đô thị
|
16,11
|
7,00
|
9,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,11
|
7,00
|
9,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6.1
|
Đất
ở đô thị tại phường Kỳ Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Kỳ Liên
|
Bổ
sung mới
|
6.2
|
Đất
ở đô thị tại phường Kỳ Liên
|
9,11
|
|
9,11
|
|
|
|
|
|
|
|
3,61
|
|
3,61
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Kỳ Liên
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
6.3
|
Khu
dân cư Rộc Phủ
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Trí
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
6.4
|
Đất
ở mới
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,60
|
5,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Trí
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
7
|
Đất ở nông thôn
|
31,92
|
19,70
|
6,17
|
4,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
31,92
|
19,70
|
6,17
|
4,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
|
|
7.1
|
Bổ
sung dự án Quy hoạch dân cư vùng Đồng Bàu Đông tại thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Hà
|
Bổ
sung mới
|
7.2
|
Đất
ở mới tại xã Kỳ Ninh
|
15,66
|
12,50
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
13,66
|
10,50
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Ninh
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
7.3
|
Khu
dịch vụ, tổng hợp và dân cư
|
7,20
|
7,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,20
|
7,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Kỳ Hoa
|
Giữ
nguyên diện tích, điều chỉnh vị trí trên bản đồ QHSD đất
|
7.4
|
Bổ
sung Dự án Đất ở nông thôn tại thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
xã Kỳ Hà
|
Bổ
sung mới
|
7.5
|
Đất
ở mới tại xã Kỳ Nam
|
9,06
|
|
3,01
|
4,15
|
|
|
|
|
|
1,90
|
7,06
|
|
2,01
|
4,15
|
|
|
|
|
|
0,90
|
xã Kỳ Nam
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
16,80
|
-
|
3,60
|
-
|
-
|
-
|
5,87
|
-
|
5,57
|
1,76
|
16,80
|
-
|
3,60
|
-
|
-
|
-
|
5,87
|
-
|
5,57
|
1,76
|
|
|
8.1
|
Mở
rộng Nghĩa trang xã Kỳ Lợi
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
Phường Hưng Trí
|
Chỉ
thay đổi tên địa điểm
|
8.2
|
Mở
rộng nghĩa trang xã Kỳ Nam
|
12,80
|
|
3,60
|
|
|
|
1,87
|
|
5,57
|
1,76
|
12,80
|
|
3,60
|
|
|
|
1,87
|
|
5,57
|
1,76
|
Xã Kỳ Nam
|
Chỉ
thay đổi hình thể khu đất, không thay đổi diện tích và loại đất lấy vào
|
9
|
Đất quốc phòng
|
3,63
|
-
|
3,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,63
|
-
|
3,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9.1
|
Bãi
Anten D81, Lữ đoàn 134/BTLTTLL
|
1,09
|
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Hoa
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
9.2
|
Thao
trường huấn luyện D81, Lữ đoàn 134/BTLTTLL
|
2,54
|
|
2,54
|
|
|
|
|
|
|
|
2,83
|
|
2,83
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Hoa
|
Thay
đổi vị trí và diện tích, không thay đổi loại đất lấy vào
|
10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,99
|
-
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,99
|
-
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10.1
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Kỳ Thịnh
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
10.2
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
0,74
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Kỳ Thịnh
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
TỔNG (25 công trình, dự án)
|
112,06
|
28,00
|
32,99
|
9,75
|
1,00
|
9,70
|
6,07
|
3,82
|
5,57
|
15,16
|
112,06
|
28,00
|
32,99
|
9,75
|
1,00
|
9,70
|
6,07
|
3,82
|
5,57
|
15,16
|
|
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC 02.
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ KỲ
ANH
(Kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt
|
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh
|
Tăng (+) giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)- (3)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
28.553,93
|
28.553,93
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.158,14
|
14.158,14
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.373,36
|
1.373,36
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.203,02
|
1.203,02
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
858,74
|
858,74
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.456,08
|
1.456,08
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.541,91
|
5.541,91
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.593,35
|
3.593,35
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
242,99
|
242,99
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
871,76
|
871,76
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
42,26
|
42,26
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
420,68
|
420,68
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14.004,78
|
14.004,78
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
275,15
|
275,15
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
9,76
|
9,76
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4.634,45
|
4.634,45
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
112,40
|
112,40
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
776,74
|
776,74
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
510,06
|
510,06
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
404,75
|
404,75
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
49,56
|
49,56
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4.958,55
|
4.958,55
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.577,53
|
2.577,53
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1.145,15
|
1.145,15
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
9,91
|
9,91
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
12,40
|
12,40
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
98,00
|
98,00
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
177,45
|
177,45
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
503,47
|
503,47
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
2,43
|
2,43
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,92
|
4,92
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
48,52
|
48,52
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
23,45
|
23,45
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
341,39
|
341,39
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,24
|
2,24
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,69
|
11,69
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,77
|
17,77
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
268,30
|
268,30
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
442,85
|
442,85
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1.019,76
|
1.019,76
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
66,31
|
66,31
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,32
|
2,32
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,48
|
12,48
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
283,16
|
283,16
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
160,41
|
160,41
|
-
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH