ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 989/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 28
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện
Thạch Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại
Tờ trình số 904/TTr-UBND ngày 21/4/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 1554/TTr-STMMT ngày 21/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh
biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô
điện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục công trình,
dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thạch Hà, cụ thể:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng
của 08 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội với diện
tích 76,1ha trong đó đất trồng lúa 11,42ha; đất trồng cây hàng năm 1,0ha; đất mặt
nước chuyên dùng 30,0ha, đất sông ngòi 10,0ha, đất giao thông 2,49ha, đất nghĩa
trang, nghĩa địa 5,4ha, đất chưa sử dụng 15,79ha (thay đổi điện tích sử dụng
của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu đất các loại đất đã
được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày
08/09/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm
theo.
2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và
cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Thạch Hà.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện
Thạch Hà chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các
cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham mưu tại các văn bản nêu
trên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết
minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê
duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định
số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Phụ
lục 01. Tổng hợp điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Thạch Hà
(Kèm theo Quyết định
số 989/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch
|
Diện tích và loại đất theo quy hoạch đã phê duyệt
theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022
|
Diện tích và loại đất đề nghị điều chỉnh
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ QHSD
|
Ghi chú
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Lấy trên các loại đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Lấy trên các loại đất
|
LUA
|
HNK
|
MNC
|
SON
|
DGT
|
NTD
|
C5D
|
LUA
|
HNK
|
MNC
|
SON
|
DGT
|
NTD
|
CSD
|
I
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
15,28
|
11,00
|
1,00
|
-
|
-
|
2,49
|
-
|
0,79
|
-
|
15.28
|
11,00
|
1,00
|
-
|
-
|
2,49
|
-
|
0,79
|
|
|
|
1.1
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa trang, nghĩa địa phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam tại xã Thạch Đài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Đài
|
901
|
Công trình, dự án cần
điều chỉnh
|
1.2
|
Mở rộng nghĩa trang
các thôn
|
NTD
|
15,28
|
11,00
|
1,00
|
|
|
2,49
|
|
0,79
|
NTD
|
14,98
|
10,70
|
1,00
|
|
|
2,49
|
|
0,79
|
Xã Lưu Vinh Sơn
|
491
|
Công trình, dự án
điều chỉnh để không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được phê duyệt
|
II
|
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
|
|
5,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,40
|
-
|
-
|
5,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,40
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Điều chỉnh đất quy
hoạch khu vui chơi giải trí công cộng (Đất cây xanh - Khu đô thị Hàm Nghi) về
hiện trạng đất nghĩa trang, nghĩa địa phía Tây xã Thạch Đài
|
DKV
|
2,70
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
NTD
|
2,70
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
Xã Thạch Đài
|
656
|
Công trình, dự án cần
điều chỉnh
|
2.2
|
- Công viên, quảng
trường, cây xanh, mặt nước và đất khác - Khu du lịch nghỉ dưỡng Thạch Hà tại
xã Thạch Văn-Thạch Hội
|
NTD
|
2,70
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
DKV
|
2,70
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
Xã Thạch Văn, Xã Thạch Hội
|
156
|
Công trình, dự án điều
chỉnh để không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được phê duyệt
|
III
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
55,00
|
-
|
-
|
30,00
|
10,00
|
-
|
|
15,00
|
|
55,00
|
-
|
-
|
30,00
|
10,00
|
-
|
|
15,00
|
|
|
|
3.1
|
Mở rộng dự án chăn nuôi
tại xã Lưu Vĩnh Sơn của công ty Mitraco do ảnh hưởng bởi dự án đường Cao tốc
Bắc Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
4,54
|
|
|
|
|
|
|
4,54
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn
|
902
|
Công trình, dự án cần
điều chỉnh
|
3.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
55,00
|
|
|
30,00
|
10,00
|
|
|
15,00
|
NKH
|
50,46
|
|
|
30,00
|
10,00
|
|
|
10,46
|
Xã Thạch Kênh
|
71
|
Công trình, dự án
điều chỉnh để không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được phê duyệt
|
IV
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,42
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
DYT
|
0,42
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
4.1
|
Quy hoạch mới trạm
y tế xã Nam Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
903
|
Công trình, dự án cần
điều chỉnh
|
4.2
|
Mở rộng trạm y tế
xã Thạch Khê
|
DYT
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Khê
|
404
|
Công trình, dự án điều
chỉnh để không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được phê duyệt
|
TỔNG
|
|
76,10
|
11,42
|
1,00
|
30,00
|
10,00
|
2,49
|
5,40
|
15,79
|
|
76,10
|
11,42
|
1,00
|
30,00
|
10,00
|
2,49
|
5,40
|
15,79
|
|
|
|
Phụ
lục 02. Chỉ tiêu sử dụng đất trước và sau điều chỉnh một số công trình, dự án
trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Thạch Hà
(Kèm theo Quyết định
số 989/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
|
Tổng diện tích
sau khi điều chỉnh (ha)
|
Tăng (+), giảm
(-)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
35.356,71
|
35.356,71
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.434,96
|
22.434,96
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.504,51
|
8.504,51
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.294,59
|
7.294,59
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.209,93
|
1.209,93
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
752,15
|
752,15
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.193,20
|
3.193,20
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.746,92
|
2.746,92
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.592,09
|
4.592,09
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
259,47
|
259,47
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.720,37
|
1.720,37
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
75,00
|
75,00
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
850,73
|
850,73
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.622,27
|
12.622,27
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
447,25
|
447,25
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
112,33
|
112,33
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
618,64
|
618,64
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
164,52
|
164,52
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
680,71
|
680,71
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
177,43
|
177,43
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
760,47
|
760,47
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
7,41
|
7,41
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.635,78
|
5.635,78
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.105,80
|
3.105,80
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.375,77
|
1.375,77
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
431
|
431
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,84
|
8,84
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
132,29
|
132,29
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
274,01
|
274,01
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
31,99
|
31,99
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
4,52
|
4,52
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
20,39
|
20,9
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
69,84
|
69,84
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
30,44
|
30,44
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
560,00
|
560,00
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
17,39
|
17,39
|
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
49,54
|
49,54
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
120,20
|
120,20
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.414,64
|
2.414,64
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
227,46
|
227,46
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
66,88
|
66,88
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,99
|
6,99
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
80,48
|
80,48
|
|
2.19
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
908,52
|
9083,52
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
143,01
|
143,01
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
299,48
|
299,48
|
|