ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 151/QĐ-UBND
|
TP. Cao Bằng,
ngày 17 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-UBND
ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà
nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cao Bằng về Quyết định
dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương
án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch Thành phố Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng,
(theo
các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân
dân Thành phố Cao Bằng, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Thành ủy Cao Bằng;
- Thường trực HĐND-UBND TP;
- Các phòng, ban, thuộc UBND TP;
- Viện kiểm sát nhân dân TP;
- Tòa án nhân dân Thành phố;
- UBND các xã, phường;
- Cổng thông tin điện tử Thành phố;
- Lưu: VP UBND; P.TCKH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Thị Chầm
|
Biểu số 81/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
752.725.898
|
I
|
Thu ngân sách huyện
được hưởng theo phân cấp
|
212.830.000
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
212.830.000
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
539.895.898
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
236.738.898
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
303.157.000
|
Ill
|
Thu kết dư
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
752.725.898
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
449.568.898
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
90.221.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
350.708.898
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
8.639.000
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
303.157.000
|
1
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
200.000
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
302.957.000
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
Biểu số 82/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
752.725.898
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
212.830.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
539.895.898
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
236.738.898
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
303.157.000
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
-
|
II
|
Chi ngân sách
|
752.725.898
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp huyện
|
702.474.395
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân
sách xã
|
50.251.503
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
50.251.503
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH XÃ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
50.251.503
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
24.453.500
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp huyện
|
25.798.003
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
24.688.003
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.110.000
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
50.251.503
|
|
|
|
Biểu
số 83/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị tính:
Nghìn đồng
Số tt
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2019
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS huyện
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
326.460.000
|
212.830.000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do Trung ương quản lý
|
3.000.000
|
-
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.000.000
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do Địa phương quản lý
|
9.600.000
|
-
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
5.300.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
4.300.000
|
|
3
|
Thu từ Khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
110.720.000
|
110.720.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
17.000.000
|
17.000.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.300.000
|
4.300.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
87.500.000
|
87.500.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.920.000
|
1.920.000
|
|
- Thuế môn bài
|
|
-
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
21.500.000
|
21.500.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
57.020.000
|
57.020.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
14.550.000
|
11.070.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
100.000.000
|
9.000.000
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
920.000
|
920.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
950.000
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
1.500.000
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
6.700.000
|
2.600.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu
số 85/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2020
Đơn vị tính:
Nghìn đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
702.474.395
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN THEO LĨNH VỰC
|
694.738.057
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
379.532.000
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
89.311.000
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia
đình
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
290.221.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
315.206.057
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
166.887.840
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia
đình
|
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
826.906
|
5
|
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
1.027.820
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
232.130
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
27.772.000
|
8
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
43.156.889
|
9
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
46.676.650
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
28.625.822
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
7.736.338
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 84/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
Đơn vị tính:
Nghìn đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
752.725.898
|
702.474.395
|
50.251.503
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
449.568.898
|
399.517.395
|
50.051.503
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
90.221.000
|
89.311.000
|
910.000
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh
vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn
vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
90.221.000
|
89.311.000
|
910.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
350.708.898
|
302.470.057
|
48.238.841
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
166.887.840
|
166.887.840
|
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
8.639.000
|
7.736.338
|
902.662
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
303.157.000
|
302.957.000
|
200.000
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
9.905.000
|
9.705.000
|
200.000
|
|
Chương trình 135
|
409.000
|
209.000
|
200.000
|
|
Chương trình Nông
thôn mới
|
9.496.000
|
9.496.000
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
293.252.000
|
293.252.000
|
-
|
*
|
Chi thực hiện các
chương trình mục tiêu
|
280.516.000
|
280.516.000
|
|
*
|
Chi thực hiện các
chương trình mục tiêu thường xuyên
|
12.736.000
|
12.736.000
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 86/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
Đơn vị tính:
Nghìn đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
Chi Thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi Thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
90.421.000
|
90.221.000
|
-
|
-
|
-
|
200.000
|
200.000
|
-
|
-
|
1
|
Ban quản lý dự án
Chương trình đô thị phía miền núi phía bắc Thành phố Cao Bằng
|
27.369.500
|
27.369.500
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Trung tâm phát triển quỹ
đất và giải phóng mặt bằng
|
43.787.100
|
43.787.100
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Ban quản lý dự án đầu
tư XD Thành phố Cao Bằng
|
2.700.000
|
2.700.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Phòng Quản lý đô thị
|
5.110.000
|
5.110.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
UBND các phường xã
|
9.274.400
|
9.074.400
|
-
|
-
|
-
|
200.000
|
200.000
|
-
|
-
|
5.1
|
Phường Hợp Giang
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.2
|
Phường Sông Hiến
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.3
|
Phường Sông Bằng
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.4
|
Phường Tân Giang
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.5
|
Phường Ngọc xuân
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.6
|
Phường Đề thám
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.7
|
Phường Hòa Chung
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.8
|
Phường Duyệt Trung
|
280.000
|
80.000
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
5.9
|
Xã Chu Trinh
|
5.306.000
|
5.306.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.10
|
Xã Vĩnh Quang
|
1.736.000
|
1.736.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.11
|
Xã Hưng Đạo
|
1.422.400
|
1.422.400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
*
|
Xóa nhà dột nát cho hộ
nghèo
|
180.000
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn phòng HĐND và HĐND
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số chi năm 2018
|
Dự toán chi năm 2020
|
Chi thường xuyên (Theo từng lĩnh vực)
|
Chi CTMT quốc gia
|
Một số nhiệm vụ khác
|
Dự phòng ngân sách
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo
|
SN VHTT
|
SN TDTT
|
Đài truyền thanh
|
Đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp môi trường
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Chi quản lý hành chính
|
Chi khác NS
|
|
|
322.942.39
|
166.887.840
|
826.906
|
232.130
|
1.027.820
|
28.625.822
|
27.772.000
|
43.156.889
|
46.174.550
|
0
|
0
|
0
|
7.736.338
|
A
|
Chi đầu tư phát
triển
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
B
|
Chi thường xuyên
|
315.206.057
|
166.887.840
|
826.906
|
232.130
|
1.027.820
|
28.625.822
|
27.772.000
|
43.156.889
|
46.174.550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Các đơn vị cấp
Thành phố
|
193.688.730
|
166.887.840
|
826.906
|
232.130
|
1.027.820
|
0
|
0
|
3.547.644
|
20.664.290
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công an thành phố
|
502.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban chỉ huy quân sự
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng giáo dục và
đào tạo
|
167.442.188
|
166.135.075
|
|
|
|
|
|
|
1.307.113
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm BD chính
trị
|
752.764
|
752.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng Văn hóa thông
tin
|
450.729
|
|
|
|
|
|
|
|
450.729
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Văn hóa
thể thao
|
1.059.037
|
|
826.906
|
232.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng y tế
|
263.935
|
|
|
|
|
|
|
|
263.935
|
|
|
|
|
8
|
Đài truyền thanh-TH
|
1.027.820
|
|
|
|
1.027.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp
|
860.153
|
|
|
|
|
|
|
860.153
|
|
|
|
|
|
10
|
Phòng Tài nguyên
môi trường
|
1.033.473
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033.473
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm PTQĐ và
GPMB
|
1.019.381
|
|
|
|
|
|
|
1.019.381
|
|
|
|
|
|
12
|
Đội trật tự đô thị
|
1.668.110
|
|
|
|
|
|
|
1.668.110
|
|
|
|
|
|
13
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
3.161.126
|
|
|
|
|
|
|
|
3.161.126
|
|
|
|
|
14
|
Phòng kinh tế
|
582.579
|
|
|
|
|
|
|
|
582.579
|
|
|
|
|
15
|
Phòng tư pháp
|
249.514
|
|
|
|
|
|
|
|
249.514
|
|
|
|
|
16
|
Phòng Tài chính-KH
|
1.022.634
|
|
|
|
|
|
|
|
1.022.634
|
|
|
|
|
17
|
Phòng quản lý đô thị
|
776.943
|
|
|
|
|
|
|
|
776.943
|
|
|
|
|
18
|
Phòng Nội vụ
|
993.775
|
|
|
|
|
|
|
|
993.775
|
|
|
|
|
19
|
Phòng Thanh tra
|
714.211
|
|
|
|
|
|
|
|
714.211
|
|
|
|
|
20
|
Phòng LĐ-TBXH
|
914.283
|
|
|
|
|
|
|
|
914.283
|
|
|
|
|
22
|
Cơ quan thành ủy
|
4.989.718
|
|
|
|
|
|
|
|
4.989.718
|
|
|
|
|
23
|
UBMT Tổ quốc
|
478.650
|
|
|
|
|
|
|
|
478.650
|
|
|
|
|
24
|
Đoàn thanh niên
|
480.561
|
|
|
|
|
|
|
|
480.561
|
|
|
|
|
25
|
Hội phụ nữ
|
557.901
|
|
|
|
|
|
|
|
557.901
|
|
|
|
|
26
|
Hội nông dân
|
572.440
|
|
|
|
|
|
|
|
572.440
|
|
|
|
|
27
|
Hội Cựu chiến binh
|
426.357
|
|
|
|
|
|
|
|
426.357
|
|
|
|
|
28
|
Hội chữ thập đỏ
|
91.979
|
|
|
|
|
|
|
|
91.979
|
|
|
|
|
29
|
Hội khuyến học
|
99.092
|
|
|
|
|
|
|
|
99.092
|
|
|
|
|
30
|
Hội chất độc màu da
cam
|
99.092
|
|
|
|
|
|
|
|
99.092
|
|
|
|
|
31
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
99.092
|
|
|
|
|
|
|
|
99.092
|
|
|
|
|
32
|
Hội Luật gia
|
99.092
|
|
|
|
|
|
|
|
99.092
|
|
|
|
|
33
|
Trả vốn vay NH
chính sách: 300tr, điều hành chung: 50tr
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
350.000
|
|
|
|
|
34
|
Hoạt động của Thành
ủy
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
|
|
|
35
|
Hoạt động của ủy
ban
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
|
|
36
|
Hoạt động của Hội đồng
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ một số
mục tiêu, sự nghiệp kinh tế, môi trường và một số nhiệm vụ khác
|
121.517.327
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.625.822
|
27.772.000
|
39.609.245
|
25.510.260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp xã hội thực
hiện theo NĐ số 67-13
|
8.459.640
|
|
|
|
|
8.459.640
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quà lễ tết cho các
đối tượng chính sách
|
568.500
|
|
|
|
|
568.500
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí đảm bảo xã
hội chưa xác định được
|
220.000
|
|
|
|
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thăm hỏi chúc mừng
do MTTQ thực hiện
|
60.000
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ tiền điện
cho hộ nghèo
|
312.682
|
|
|
|
|
312.682
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chúc thọ mừng thọ
người cao tuổi
|
205.000
|
|
|
|
|
205.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
KP chính sách đối với
người có uy tín
|
250.000
|
|
|
|
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mua thẻ BHYT cho đối
tượng người có công
|
2.321.000
|
|
|
|
|
2.321.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mua thẻ bảo hiểm y
tế các đối tượng thực hiện theo QĐ số 15 của UBND tỉnh
|
14.117.000
|
|
|
|
|
14.117.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
KP hỗ trợ đóng bảo hiểm
xã hội tự nguyện
|
441.000
|
|
|
|
|
441.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trợ cấp mai táng
phí và trợ cấp một lần theo QĐ số 24 cho các đối tượng chính sách người có
công
|
1.671.000
|
|
|
|
|
1.671.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi có mục tiêu nhiệm
vụ
|
17.584.245
|
|
|
|
|
|
|
17.584.245
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hoạt động
sự nghiệp môi trường
|
600.000
|
|
|
|
|
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sự nghiệp kinh tế:
Xử lý thu gom vận chuyển rác thải
|
27.172.000
|
|
|
|
|
|
27.172.000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí miễn thu
thủy lợi phí
|
590.000
|
|
|
|
|
|
|
590.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ bảo vệ đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
998.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí hỗ trợ giống
ngô chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí đo đạc lập
bản đồ địa chính, cấp quyền SD đất và xây dựng cơ sở dữ liệu
|
919.000
|
|
|
|
|
|
|
919.000
|
|
|
|
|
|
16
|
Kinh phí an toàn
giao thông, trật tự đô thị
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Kiến thiết thị
chính thường xuyên
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Kiến thiết thị
chính: điện chiếu sáng công cộng, cây xanh đô thị và vườn hoa cây cảnh…
|
15.011.000
|
|
|
|
|
|
|
15.011.000
|
|
|
|
|
|
19
|
Duy tu bảo dưỡng đường
GTNT
|
1.937.000
|
|
|
|
|
|
|
1.937.000
|
|
|
|
|
|
20
|
Kp hỗ trợ đường
truyền hệ thống TAMBIS, gia hạn phần mềm quản lý tài sản, bảo trì phần mềm kế
toán MISA…
|
1.814.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.814.000
|
|
|
|
|
21
|
KP hỗ trợ tổ chức đào
tạo, bồi dưỡng cập nhật kiến thức nâng cao trình độ chuyên môn của các đơn vị
phòng ban
|
1.450.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450.000
|
|
|
|
|
22
|
KP mua sắm trang
thiết bị, máy móc phục vụ công tác chuyên môn
|
9.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500.000
|
|
|
|
|
23
|
Kp hỗ trợ tổ chức đại
hội Đảng các cấp
|
3.101.700
|
|
|
|
|
|
|
|
3.101.700
|
|
|
|
|
24
|
Chính sách hỗ trợ
tinh giảm biên chế các chính sách hỗ trợ và chương trình nhiệm vụ khác
|
9.414.560
|
|
|
|
|
|
|
|
9.414.560
|
|
|
|
|
25
|
Kp hỗ trợ hội khỏe
phù đổng
|
230.000
|
|
|
|
|
|
|
|
230.000
|
|
|
|
|
D
|
Dự phòng ngân
sách
|
7.736.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.736.338
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|