Quyết định 151/QĐ-UBND về công bố công khai Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 151/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2020
Ngày có hiệu lực 17/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nông Thị Chầm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/QĐ-UBND

TP. Cao Bằng, ngày 17 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cao Bằng về Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Thành phố Cao Bằng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng,

(theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân Thành phố Cao Bằng, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Thành ủy Cao Bằng;
- Thường trực HĐND-UBND TP;
- Các phòng, ban, thuộc UBND TP;
- Viện kiểm sát nhân dân TP;
- Tòa án nhân dân Thành phố;
- UBND các xã, phường;
- Cổng thông tin điện tử Thành phố;
- Lưu: VP UBND; P.TCKH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Thị Chầm

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

752.725.898

I

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

212.830.000

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

 

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

212.830.000

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

539.895.898

-

Thu bổ sung cân đối

236.738.898

-

Thu bổ sung có mục tiêu

303.157.000

Ill

Thu kết dư

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

752.725.898

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

449.568.898

1

Chi đầu tư phát triển

90.221.000

2

Chi thường xuyên

350.708.898

3

Dự phòng ngân sách

8.639.000

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

303.157.000

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

200.000

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

302.957.000

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020

STT

NỘI DUNG

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

752.725.898

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

212.830.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

539.895.898

-

Thu bổ sung cân đối

236.738.898

-

Thu bổ sung có mục tiêu

303.157.000

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

II

Chi ngân sách

752.725.898

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

702.474.395

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

50.251.503

-

Chi bổ sung cân đối

50.251.503

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

I

Nguồn thu ngân sách

50.251.503

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

24.453.500

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

25.798.003

-

Thu bổ sung cân đối

24.688.003

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.110.000

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

50.251.503

 

 

 

 

Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

[...]