Quyết định 4055/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 4055/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/12/2020
Ngày có hiệu lực 17/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Văn Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TI
N GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4055/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 17 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tiền Giang (theo các Biểu đính kèm theo quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Sở Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. Hội đồng nhân dân tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị;
- Cổng Thông tin điện tử Sở Tài chính;
- VP: CVP và các PCVP,
Phòng KTTC (Luân);
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang;
- Lưu: VT, (Tú).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

D toán

A

B

3

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

12.253.962

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.440.000

-

Thu NSĐP hưng 100%

3.182.450

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.257.550

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.813.962

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.981.237

2

Thu bổ sung có mục tiêu

832.725

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TNG CHI NSĐP

12.255.562

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.422.837

1

Chi đầu tư phát triển

2.973.942

2

Chi thường xuyên

7.549.356

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

100

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

226.425

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

672.014

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

832.725

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

832.725

III

Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP

1.600

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

3.200

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

3.200

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

4.800

I

Vay để bù đắp bội chi

1.600

II

Vay để trả nợ gốc

3.200

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

D toán

A

NGÂN SÁCH CP TNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.181.653

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.367.691

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.813.962

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.981.237

-

Thu bổ sung có mục tiêu

832.725

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

10.183.253

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.438.790

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.744.463

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.089.500

-

Chi bổ sung có mục tiêu

654.963

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bi chi NSĐP

1.600

B

NGÂN SÁCH HUYN

 

I

Nguồn thu ngân sách

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.816.772

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.072.309

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.744.463

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.089.500

3

Thu kết dư

654.963

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

5.816.772

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

[...]