Quyết định 5112/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 5112/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/12/2020
Ngày có hiệu lực 25/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Hồ Kỳ Minh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5112/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 25 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hưng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 319/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành ph Đà Nng về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 4511/STC-QLNS ngày 23 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Đà Nẵng (các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Thành ủy;
- TT HĐND thành phố;
- Các sở, ban, ngành thành phố;
- Viện Kiểm sát nhân dân TP;
- Tòa án nhân dân TP;
- Các tổ chức chính trị - xã hội c
a TP;
- UBND các quận, huyện;
- Sở Tài chính,
Cổng thông tin điện tử TP
(để đăng tải);
- Lưu: VT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành ph Đà Nng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.233.138

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.073.801

1

Thu NSĐP hưởng 100%

5.400.590

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.673.211

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.922.421

1

Thu b sung cân đối ngân sách

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.922.421

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyn sang

2.236.916

B

TNG CHI NSĐP

17.590.938

I

Tổng chi cân đối NSĐP

17.590.938

1

Chi đầu tư phát triển

9.989.322

2

Chi thường xuyên

7.347.815

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

5

Dự phòng ngân sách

248.881

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

-357.800

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

23.200

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách thành phố

23.200

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

357.800

1

Vay để bù đắp bội chi

357.800

2

Vay để trả nợ gốc

-

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

B

1

A

NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách

14.976.404

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

10.817.067

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.922.421

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.922.421

3

Thu từ quỹ d trữ tài chính

0

4

Thu kết

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.236.916

II

Chi ngân sách

15.334.204

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố

13.516.011

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

1.818.193

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

897.460

-

Chi bổ sung có mục tiêu

920.733

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

-357.800

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CP HUYN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.074.927

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.256.734

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.818.193

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

897.460

 

Thu bổ sung có mục tiêu

920.733

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

4.074.927

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận huyện

4.074.927

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

[...]