Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 2682/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2019
Ngày có hiệu lực 31/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2682/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 25/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn theo các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài chính (b/c)
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án ND tỉnh;
- Lưu: VT, Lan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Biểu mẫu

Nội dung

Số trang

I

Biểu mẫu theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ

 

1

Biểu số 46/CK-NSNN

Cân đối ngân sách địa phương năm 2020

2

2

Biểu số 47/CK-NSNN

Cân đối thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020

3

3

Biểu số 48/CK-NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2020 (chi tiết từng đơn vị)

4

4

Biểu số 49/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2020

6

5

Biểu số 50/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2020

7

6

Biểu số 51/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020

9

7

Biểu số 52/CK-NSNN

Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020

14

8

Biểu số 53/CK-NSNN

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020

19

9

Biểu số 53a/CK-NSNN

Giao kế hoạch vốn từ nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư XDCB năm 2020

24

10

Biểu số 55/CK-NSNN

Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2020

26

11

Biểu số 56/CK-NSNN

Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2020

27

12

Biểu số 57/CK-NSNN

Dự toán chi chương trình MTQG ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020

28

13

Biểu số 58/CK-NSNN

Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2020

30

II

Phụ lục kèm theo

 

 

Phụ lục 01

Dự toán chi ngân sách năm 2020 giao chi tiết theo nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh

47

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

5.934.417

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

623.650

-

Thu NSĐP hưởng 100%

262.710

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

360.940

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.310.767

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.915.252

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

336.495

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.059.020

B

TỔNG CHI NSĐP

5.984.817

I

Tổng chi cân đối NSĐP

3.925.797

1

Chi đầu tư phát triển

594.690

2

Chi thường xuyên

3.243.915

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương

2.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

84.192

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.059.020

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

736.411

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.322.609

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI THU/BỘI CHI NSĐP

50.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

8.700

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

8.700

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

59.100

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

[...]