Quyết định 1501/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1501/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/07/2020
Ngày có hiệu lực 06/07/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Anh Minh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1501/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 06 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-STNMT ngày 01/7/2020 và UBND thành phố Đồng Xoài tại Tờ trình số 112/TTr- UBND ngày 26/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2015

Điều chỉnh quy hoạch SDĐ đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Thành phố xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

16.732,11

100,00

 

 

16.732,11

100,00

1

Đất nông nghiệp

13.812,62

82,55

13.041

-210,57

12.830,43

76,68

1.1

Đất trồng lúa

42,97

0,26

43

-6,03

36,97

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

49,10

0,29

49

0,10

49,10

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13.538,87

80,92

12.758

-205,33

12.552,67

75,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

90,36

0,54

90

0,36

90,36

0,54

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

91,33

0,55

 

101,33

101,33

0,61

2

Đất phi nông nghiệp

2.919,49

17,45

3.691

210,68

3.901,68

23,32

2.1

Đất quốc phòng

61,66

0,37

124

-0,11

123,89

0,74

2.2

Đất an ninh

20,79

0,12

106

-0,16

105,84

0,63

2.3

Đất khu công nghiệp

305,42

1,83

392

187,36

579,36

3,46

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

35

24,30

59,30

0.35

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

37,47

0,22

65

0,44

65,44

0,39

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

79,18

0,47

94

0,18

94,18

0,56

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1.234,99

7,38

1.472

0,39

1.472,39

8,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

7,06

0,04

15

0,45

15,45

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

27,28

0,16

37

0,08

37,08

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

128,14

0,77

137

-0,26

136,74

0,82

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

29,92

0,18

81

-0,43

80,57

0,48

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

2

-0,37

1,63

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

24,63

0,15

32

0,13

32,13

0,19

2.13

Đất ở tại nông thôn

226,88

1,36

186

 

186,00

1,11

2.14

Đất ở tại đô thị

409,11

2,45

463

96,86

559,86

3,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

52,56

0,31

55

0,31

55,31

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,37

0,03

6

-0,07

5,93

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

8,35

0,05

9

0,43

9,43

0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

27,64

0,17

46

0,47

46,47

0,28

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

32,84

32,84

0,20

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,74

0,03

 

8,46

8,46

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

25,77

0,15

 

54,99

54,99

0,33

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,01

0,00

 

0,01

0,01

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

244,16

1,46

 

244,16

244,16

1,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

99,19

0,59

 

102,44

102,44

0,61

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

51,56

0,31

 

61,61

61,61

0,37

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

3.620,52

21,64

3.621

2.560,59

6.181,59

36,94

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

12.850,52

12.850,52

76,80

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

807,56

807,56

4,83

7

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

 

 

 

2.137,46

2.137,46

12,77

8

Khu du lịch

 

 

 

225,76

225,76

1,35

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

710,81

710,81

4,25

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Tân Phú

Phường Tân Thiện

Phường Tân Đồng

Phường Tân Xuân

Phường Tân Bình

Phường Tiến Thành

Xã Tiến Hưng

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+
…+(11)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

982,78

100,00

129,01

43,93

41,78

62,37

57,93

412,78

134,97

1.1

Đất trồng lúa

6,00

 

 

 

 

6,00

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,00

2,19

0,59

1,07

2,05

1,11

1,00

1,48

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

966,79

97,81

128,42

42.86

39,73

55,26

56,93

411,30

134,47

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

20,00

 

10,00

 

 

 

 

 

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

36,11

15,73

0,49

 

 

 

6,22

13,04

0,63

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đến năm 2020, trên địa thành phố Đồng Xoài không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Đồng Xoài được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất trồng lúa theo đúng quy hoạch được phê duyệt và đảm bảo đúng các thủ tục, trình tự theo quy định.

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thành phố Đồng Xoài triển khai thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

d) Thẩm định và tham mưu phê duyệt Kế hoạch sử đất hàng năm của thành phố Đồng Xoài đảm bảo phù hợp với Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được phê duyệt.

đ) Khi Chính phủ thống nhất phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13/12/2018, tham mưu UBND tỉnh phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất lại cho các huyện, thị xã, thành phố và hướng dẫn các địa phương lập hồ sơ điều chỉnh lại Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng trình tự quy định.

2. UBND thành phố Đồng Xoài

a) Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]