ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1468/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình
số 159/TTr-UBND ngày 20/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 7329/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Lý Sơn (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 06 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 7,6ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:
- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện
tích 0,5ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 05 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2024, với tổng diện tích 7,1ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với tổng diện tích 5,5ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch
sử dụng đất huyện Lý Sơn.
UBND huyện Lý Sơn đề nghị hủy bỏ 02 công trình, dự
án của năm 2020, 2023 trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn, với tổng diện
tích 0,25ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
Quyết định này, UBND huyện Lý Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Lý Sơn:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng
ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các
chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử
dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp
triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND
tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng
quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm
trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên
địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị
số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất của
tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường
công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc
UBND huyện Lý Sơn trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức thẩm định hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định theo đúng quy định
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu soát, khuyết điểm; xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp
các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng
Ngãi, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTN42.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM
2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1468/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
604,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
417,57
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
49,18
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
117,50
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,16
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
294,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,78
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,75
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,47
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
150,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
81,56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
25,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
8,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,98
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,00
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,25
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,60
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,14
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,76
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
20,37
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,16
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,15
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,46
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,56
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
78,51
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,35
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,92
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
141,38
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
2.940,00
|
2
|
Khu du lịch
|
KDL
|
3,20
|
3
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
4
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
266,79
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1468/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19,36
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,67
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,17
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,03
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1468/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
20,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,36
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,67
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,34
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1468/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,96
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,91
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1468/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+...+(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
1
|
Mở rộng Bể 1 thuộc dự án: Hệ thống trữ nước sinh
hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn
|
0,50
|
3,90
|
An Vĩnh, huyện Lý
Sơn
|
Tờ bản đồ 11
|
QĐ số: 2040/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt tổng mức đầu tư; Công văn số
666/UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung dự án: Hệ
thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn;
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn năm 2023, nguồn vốn ngân sách địa phương
|
4,500
|
|
4,500
|
|
|
|
|
II
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
TỔNG CỘNG
(I+II)
|
0,50
|
|
|
|
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1468/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất (ha)
|
Chưa thu hồi đất
(ha)
|
Đã giao đất (ha)
|
Chưa giao đất (ha)
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
1
|
Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn, (Trong
năm 2021 có phần diện tích thu hồi bổ sung thêm 0,80ha)
|
4,00
|
|
An Vĩnh, An Hải,
huyện Lý Sơn
|
|
|
3,95
|
0,05
|
|
4,00
|
Đã chi trả bồi thường
hỗ trợ người dân, hiện còn vướng 04 hộ bị ảnh hưởng phải thu hồi đất ở và bố
trí tái định cư (trong đó có 02 hộ thuộc diện tái định cư), hiện tại chưa bố
trí được đất tái định cư và 04 hộ này chưa thống nhất với đơn giá bồi thường
nên chưa thể thu hồi để hoàn thiện thủ tục đất đai, hiện nay đang tiếp tục vận
động người dân.
|
Nghị quyết
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019; quyết định phê duyệt KHSDĐ số 243/QĐ-UBND
ngày 14/04/2020; Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020; Quyết định phê
duyệt KHSDĐ số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
2
|
Bể chứa nước 3 thuộc hệ thống trữ nước sinh hoạt,
kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn
|
0,90
|
3,9
|
An Hải, huyện Lý
Sơn
|
|
|
0,90
|
|
|
0,90
|
Đã hoàn thành công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, tuy nhiên do đang trong quá trình điều
chỉnh thiết kế và mở rộng diện tích (do điều chỉnh cắt giảm không thực hiện bể
số 2A) theo thông Báo kết luận số 95/TB-UBND ngày 04/3/2022 của chủ tịch UBND
huyện Lý Sơn. Đang trình cấp thẩm quyền xin điều chỉnh mở rộng thiết kế công
trình; Theo Thông báo Kết luận số 242/TB-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Nghị quyết
02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020; Quyết định phê duyệt KHSDĐ số 346/QĐ-UBND
ngày 27/5/2020
|
3
|
Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm
cho nông nghiệp đảo Lý Sơn (Hạng mục đường ống cấp nước)
|
1,00
|
3,9
|
An Vĩnh, An Hải,
huyện Lý Sơn
|
|
|
|
1,00
|
|
1,00
|
Đang triển khai thực
hiện, tuy nhiên do một số vướng mắc liên quan đến điều chỉnh thiết kế và mở rộng
diện tích của một số bể chứa thuộc dự án Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp
tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn theo Công văn số: 666/UBND-TH ngày
21/02/2020 của UBND tỉnh Về việc điều chỉnh bổ sung dự án; Theo Thông báo Kết
luận số 242/TB-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị quyết
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020; Quyết định phê duyệt KHSDĐ số 107/QĐ-UBND
ngày 02/3/2021
|
4
|
Dự án: Trung tâm Y tế Quân - Dân y kết hợp huyện
Lý Sơn
|
0,70
|
1,74
|
An Vĩnh huyện Lý
Sơn
|
|
|
0,60
|
0,10
|
|
0,70
|
Đã hoàn thành công
tác thu hồi đất đợt 1 với 0,6ha. Còn lại 07 hộ chưa lập phương án bồi thường do
đa số đều chưa thống nhất với đơn giá bồi thường, hỗ trợ và có 04 hộ phải tái
định cư nhưng huyện chưa có đất để tái định cư nên chưa thể thu hồi đất, hiện
nay đang tiếp tục vận động người dân.
|
Nghị quyết
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020; Quyết định phê duyệt KHSDĐ số 107/QĐ-UBND
ngày 02/3/2021
|
5
|
Dự án: Trường Trung học phổ thông Lý Sơn
|
0,50
|
1,66
|
An Vĩnh huyện Lý
Sơn
|
|
|
|
|
|
0,50
|
Dự án này trước
đây là UBND huyện làm chủ đầu tư nay đã chuyển về cho Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi làm chủ đầu
tư theo tinh thần thông báo Kết luận số 104/TB-UBND ngày 02/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đặng Văn Minh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 01/3/2023; BQL dự án Đầu
tư XD các Công trình DD và CN đang trình các thủ tục tiếp theo
|
Nghị quyết
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020; Quyết định phê duyệt KHSDĐ số 107/QĐ-UBND
ngày 02/3/2021
|
II
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
TỔNG CỘNG
(I+II)
|
7,10
|
|
|
|
|
5,45
|
1,15
|
|
7,10
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1468/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất (ha)
|
Chưa thu hồi đất
(ha)
|
Đã giao đất (ha)
|
Chưa giao đất (ha)
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I/ Công trình thuộc quy định tại Điều 73 Luật
Đất đai
|
1
|
Tổ hợp Du lịch văn hóa di sản Lý Sơn
|
3,20
|
3,20
|
An Hải huyện Lý
Sơn
|
|
|
3,2
|
|
|
3,20
|
Hiện nay Chủ đầu
tư đã hoàn thành toàn bộ các công tác bồi thường, GPMB dự án, cũng đã hoàn thành
thủ tục môi trường, PCCC, rà phá bom mìn, thiết kế cơ sở...; Đồng thời trong
năm 2022, UBND tỉnh đã có Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 24-01-2022 của UBND tỉnh
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư (cấp lần đầu ngày 04/4/2019, Điều chỉnh lần thứ nhất ngày 24/01/2022), nay
Chủ đầu tư xin chuyển tiếp dự án để có cơ sở làm các thủ tục tiếp theo.
|
Quyết định phê
duyệt KHSDĐ số 610/QĐ-UBND ngày 08/8/2019; Quyết định phê duyệt KHSDĐ số
1384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; Quyết định phê duyệt KHSDĐ số 1564/QĐ-UBND ngày
31/12/2022;
|
II/ Công trình thuộc quy định tại Điều 61 Luật
Đất đai
|
2
|
Công trình Quốc Phòng
|
2,30
|
2,30
|
Huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
2,30
|
Đang thực hiện xây
dựng theo Quyết định 1866/QĐ-BQP ngày 16/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về
việc phê duyệt danh mục và đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình phòng
thủ trên các đảo gần bờ sử dụng nguồn kinh phí kết dư
|
Quyết định phê duyệt
KHSDĐ số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
TỔNG
|
5,50
|
5,50
|
|
|
|
3,20
|
|
|
5,50
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1468/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Quyết định phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất (số văn bản; ngày, tháng, năm)
|
Lý do loại bỏ
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Công trình phòng thủ số 3 Dinh Tam Tòa
|
0,16
|
Huyện Lý Sơn
|
Tờ bản đồ số 27,
56 huyện Lý Sơn
|
Quyết định số
243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 huyện Lý Sơn
|
Chưa bố trí vốn;
Chưa phù hợp với Quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất theo Quyết định 168/QĐ-TTg
ngày 28/02/2023 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh tổng thể
Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2045
và Theo Điều 49 Luật Đất đai
|
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ONT tại vị trí Điểm trường
Mẫu giáo thôn Đồng Hộ
|
0,09
|
An Hải, huyện Lý
Sơn
|
Tờ bản đồ số 32
huyện Lý Sơn
|
Quyết định số 1564/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Lý Sơn
|
Chưa phù hợp với
Quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất theo Quyết định 168/QĐ-TTg ngày 28/02/2023 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây
dựng Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2045
|
|
TỔNG CỘNG
|
0,25
|
|
|
|
|
|