Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Số hiệu 104/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/01/2024
Ngày có hiệu lực 15/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 15 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỸ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ s: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị đnh quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định số: 64/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 về việc phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 3 năm chưa thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc; 1052/QĐ-UBND ngày 29/5/2023; 1634/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định số: 135/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đấtrồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Mỹ Lộc tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 09/01/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr-STNMT ngày 10/01/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Lộc và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

7.448,87

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.740,27

62,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.922,12

62,57

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.865,74

98,07

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

56,38

1,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

376,70

8,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

467,89

10,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

887,93

19,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,63

0,33

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2.774,89

59,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,64

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

2,16

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

280,19

10,09

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,20

0,84

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,67

1,68

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,79

2,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.219,57

43,93

2.9.1

Đất giao thông

DGT

629,09

51,58

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

503,36

41,27

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

42,16

3,46

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,85

0,07

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,69

0,22

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,54

0,37

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

27,83

2,28

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,31

0,44

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

2.9.10

Đất chợ

DCH

3,74

0,31

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,99

0,50

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

491,62

17,71

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

115,49

4,16

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,73

0,42

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,09

0,83

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,55

4,23

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,34

0,44

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,41

0,27

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,31

0,37

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,32

0,80

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

254,22

9,16

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

42,66

1,54

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,91

0,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,71

0,05

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TNG DIỆN TÍCH

 

172,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

128,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

110,92

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

108,32

1.1.2

Đất chuyên trồng lúa nước còn lại

LUK

2,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,68

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,84

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.4.1

Đất giao thông

DGT

4,16

2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

9,58

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

162.98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

129.91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

127.21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,96

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,50

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

 

0,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,70

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2024 của huyện Mỹ Lộc.

[...]