Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất thực hiện dự án Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 100/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2024
Ngày có hiệu lực 08/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 08 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500 KV QUỲNH LƯU - THANH HÓA VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, THỊ XÃ NGHI SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn; số 2877/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1819/TTr- STNMT ngày 30/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất thực hiện dự án Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ- UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất năng lượng (DNL) với diện tích 10,8723 ha tại xã Trường Lâm 2,1051 ha, xã Tân Trường 4,3655 ha, xã Phú Lâm 0,7353 ha, xã Phú Sơn 0,1485 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất:

- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích 1,9777 ha.

- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0082 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.

- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích 0,1734 ha. Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.

- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích 1,9777 ha.

- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0082 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.

- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích 0,1734 ha.

- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.

- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)

[...]