Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 về tạm giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2023
Số hiệu | 56/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Thị Minh Xuân |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ Về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ Về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Kết luận số 1118-KL/TU ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội tỉnh Tuyên Quang năm 2023;
Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết tạm giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 314/BC-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tạm giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP được Sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (sau đây gọi chung là chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP) của Chính phủ hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2023 như sau:
1. Biên chế công chức: 1.747 biên chế.
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 134 chỉ tiêu.
(Có phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 cho đến khi có quyết định khác của cấp có thẩm quyền./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng biên chế giao |
|
TỔNG SỐ |
1.747 |
I |
CẤP TỈNH |
1.063 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
38 |
- |
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chuyên trách |
10 |
- |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
28 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
57 |
- |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
- |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
53 |
3 |
Sở Nội vụ |
47 |
4 |
Sở Ngoại vụ |
13 |
5 |
Sở Công Thương |
33 |
6 |
Sở Tư pháp |
24 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
64 |
8 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
40 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
10 |
Sở Y tế |
51 |
11 |
Thanh tra tỉnh |
29 |
12 |
Ban Dân tộc |
15 |
13 |
Sở Tài chính |
63 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 |
17 |
Sở Xây dựng |
35 |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
341 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
37 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
9 |
II |
CẤP HUYỆN |
684 |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
91 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình |
82 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá |
101 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
97 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
107 |
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
105 |
7 |
Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
101 |