Nghị quyết 156/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2023
Số hiệu | 156/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Xét Tờ trình số 9012/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết giao biên chế công chức năm 2023 cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức năm 2023 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng là 2.488 biên chế.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2022 |
Biên chế giao năm 2023 |
Tăng, giảm biên chế so với 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
|
5 |
6 |
|
TOÀN TỈNH |
2,509 |
2,488 |
-21 |
|
A |
CẤP TỈNH |
1,274 |
1,265 |
-9 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
37 |
37 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
70 |
69 |
-1 |
|
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
59 |
58 |
-1 |
|
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công |
11 |
11 |
|
|
3 |
Sở Nội vụ |
66 |
65 |
-1 |
|
|
- Sở Nội vụ |
40 |
39 |
-1 |
|
|
- Ban Tôn giáo |
14 |
14 |
|
|
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng |
12 |
12 |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
58 |
57 |
-1 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
386 |
382 |
-4 |
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32 |
32 |
|
|
|
- Chi cục Kiểm lâm |
282 |
278 |
-4 |
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
14 |
14 |
|
|
|
- Chi cục Thủy lợi |
12 |
12 |
|
|
|
- Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
14 |
14 |
|
|
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
19 |
19 |
|
|
|
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
12 |
12 |
|
|
|
-Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thôn mới |
1 |
1 |
|
|
6 |
Sở Công thương |
39 |
39 |
|
|
7 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
41 |
41 |
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
32 |
31 |
-1 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
35 |
|
|
|
- Sở Khoa học và Công nghệ |
23 |
23 |
|
|
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
12 |
12 |
|
|
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53 |
53 |
|
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường |
41 |
41 |
|
|
|
- Chi cục Bảo vệ Môi trường |
12 |
12 |
|
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
53 |
52 |
-1 |
|
|
- Sở Giao thông vận tải |
29 |
29 |
|
|
|
- Thanh tra Sở |
21 |
20 |
-1 |
|
|
- Ban An toàn giao thông tỉnh |
3 |
3 |
|
|
12 |
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch |
54 |
54 |
|
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 |
52 |
|
|
14 |
Sở Y tế |
61 |
61 |
|
|
|
- Sở Y tế |
37 |
37 |
|
|
|
- Chi cục Dân số |
12 |
12 |
|
|
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
12 |
|
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
42 |
|
|
16 |
Sở Xây dựng |
39 |
39 |
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
30 |
|
|
18 |
Ban Dân tộc |
16 |
16 |
|
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
32 |
32 |
|
|
20 |
Vườn QG Bidoup - Núi Bà (Kiểm lâm) |
62 |
62 |
|
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
16 |
16 |
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
1,235 |
1,223 |
-12 |
|
1 |
TP Đà Lạt |
143 |
142 |
-1 |
|
2 |
TP Bảo Lộc |
117 |
116 |
-1 |
|
3 |
Huyện Đức Trọng |
109 |
108 |
-1 |
|
4 |
Huyện Lâm Hà |
105 |
104 |
-1 |
|
5 |
Huyện Di Linh |
110 |
110 |
|
|
6 |
Huyện Bảo Lâm |
100 |
99 |
-1 |
|
7 |
Huyện Đơn Dương |
95 |
94 |
-1 |
|
8 |
Huyện Lạc Dương |
89 |
88 |
-1 |
|
9 |
Huyện Đạ Huoai |
92 |
90 |
-2 |
|
10 |
Huyện Đạ Tẻh |
92 |
91 |
-1 |
|
11 |
Huyện Cát Tiên |
91 |
90 |
-1 |
|
12 |
Huyện Đam Rông |
92 |
91 |
-1 |
|