Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 lô đất C3, C7, D1, D3 trong khu Trung tâm hành chính quận Hải An sang đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng

Số hiệu 1451/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/07/2016
Ngày có hiệu lực 22/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1451/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 22 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 LÔ ĐẤT C3, C7, D1, D3 TRONG KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH QUẬN HẢI AN SANG ĐẤT Ở ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI PHƯỜNG ĐẰNG HẢI, QUẬN HẢI AN.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;

Căn cứ Luật quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UB ngày 28/2/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết và ban hành điều lệ quản lý xây dựng quận Hải An;

Căn cứ Quyết định số 91/QĐ-UB ngày 16/1/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành điều lệ quản lý xây dựng khu Trung tâm hành chính quận Hải An;

Xét kết quả thẩm định và đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 25/TTr-SXD-QLQH ngày 04/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 lô đất C3, C7, D1, D3 trong khu Trung tâm hành chính quận Hải An sang đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đằng Hải, quận Hải An với những nội dung chính như sau:

1. Vị trí, phạm vi ranh giới và quy mô diện tích quy hoạch:

- Phía Tây Bắc giáp tuyến đường 40,0m theo quy hoạch và tòa nhà Hoa Đăng.

- Phía Tây Nam giáp Kho bạc, Ngân hàng chính sách, Chi cục Thuế quận.

- Phía Đông Nam giáp khu nhà ở tái định cư D2 - D4 hiện có.

- Phía Đông Bắc giáp khu nhà ở tái định cư hiện có.

- Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 26.272,29m2.

- Quy mô dân số khu vực nghiên cứu quy hoạch khoảng 500 người.

2. Tính chất, chức năng quy hoạch:

Là khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất.

3. Quy hoạch sử dụng đất:

3.1. Quy hoạch sử dụng đất:

BẢNG CÂN BẰNG SỬ DỤNG ĐẤT

STT

LOẠI ĐẤT

DIỆN TÍCH
(M2)

TỶ LỆ
(%)

1

ĐẤT XÂY DỰNG NHÀ Ở ĐẤU GIÁ QSDĐ

17.859,69

67,98

2

ĐT GIAO THÔNG

8.412,60

32,02

 

TNG

26.272,29

100,00

3.2. Quy hoạch sử dụng đất cho từng thửa đất:

TÊN THỬA ĐẤT

STT LÔ

SỐ THỬA

DIỆN TÍCH
(M2/THỬA)

TẦNG CAO

MẬT ĐỘ XD (%)

HỆ SỐ  SDĐ

TỔNG DT (M2)

1. ĐT NHÀ Ở ĐẤU GIÁ

N1

18

 

 

 

 

2.287,70

1

1

420,30

4

50

2,00

420,30

2

1

439,40

4

50

2,00

439,40

3 ĐẾN 18

16

89,25

5

80

4,00

1.428,00

N2

25

 

 

 

 

4.003,20

19

1

323,20

4

50

2,00

323,20

20

1

311,00

-

-

-

311,00

21

1

321,60

-

-

-

321,60

22

1

332,10

-

-

-

332,10

23

1

342,60

-

-

-

342,60

24

1

353,10

-

-

-

353,10

25

1

363,60

-

-

-

363,60

26

1

95,40

5

80

4,00

95,40

27 ĐẾN 43

17

91,80

-

-

-

1.560,60

N3

13

 

 

 

 

1.981,50

44

1

371,80

4

50

2,00

371,80

45

1

376,30

-

-

-

376,30

46

1

389,40

-

-

-

389,40

47

1

88,00

5

80

4,00

88,00

48 ĐẾN 56

9

84,00

-

-

-

756,00

N4

28

 

5

80

4,00

2.802,80

57 ĐẾN 66

10

105,49

-

-

-

1.054,90

67

1

87,30

-

-

-

87,30

68 ĐẾN 73

6

86,40

-

-

-

518,40

74

1

87,30

-

-

-

87,30

75 ĐẾN 84

10

105,49

-

-

-

1.054,90

N5

28

 

5

80

4,00

2.802,80

85 ĐẾN 94

10

105,49

-

-

-

1.054,90

95

1

87,30

-

-

-

87,30

96 ĐẾN 101

6

86,40

-

-

-

518,40

102

1

87,30

-

-

-

87,30

103 ĐẾN 112

10

105,49

-

-

-

1.054,90

N6

7

 

4

50

2,00

3.981,69

113

1

622,50

-

-

-

622,50

114 ĐẾN 116

3

610,76

 

 

 

1.832,28

117 ĐẾN 119

3

508,97

-

-

-

1.526,91

DIỆN TÍCH ĐẤT XÂY DỰNG NHÀ Ở

 

 

17.859,69

2. ĐẤT GIAO THÔNG

DIỆN TÍCH ĐẤT GIAO THÔNG

 

 

8.412,60

 

TỔNG DIỆN TÍCH KHU ĐẤT

 

 

26.272,29

4. Tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan:

[...]