Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng và quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1)
Số hiệu | 2207/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2207/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 7 năm 2016 |
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 10/7/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý QHĐT; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng; Thông tư 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng V/v Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 22/11/2011 của V/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng - tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 V/v Giao đất theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (đợt 1, Khu A) dự án: Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang, Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên (theo nội dung Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 22/11/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc); Văn bản số 1799/UBND-CN1 ngày 29/3/2016 V/v Điều chỉnh QHCT TL1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 910/TTr-SXD-QHKT ngày 23/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1).
2. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ T&T.
3. Nội dung điều chỉnh quy hoạch:
3.1. Lý do điều chỉnh quy hoạch:
a) Điều chỉnh phạm vi ranh giới lập quy hoạch cho phù hợp với phạm vi ranh giới đã được UBND tỉnh giao đất đợt 1 tại Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 20/10/2014; đồng thời cắt giảm diện tích đất tại các vị trí dự kiến mở rộng Chùa Hán Lữ, vị trí dự kiến ĐTXD Nhà văn hóa thôn Há Lữ, vị trí đất thổ cư của các hộ dân mặt đường Nguyễn Tất Thành diện tích đất quân sự thuộc phường Liên Bảo (khu gia binh) do không đền bù GPMB được, phù hợp với nguyện vọng của nhân dân và các tổ dân phố.
b) Cập nhật chính xác 02 vị trí nút giao giữa đường Đào Sùng Nhạc với đường tuyến đường Phan Đình Giót và giao với đường Nguyễn Tri Phương; bổ sung hệ thống rãnh thoát nước sau băng dân cư dọc đường Phan Đình Giót thuộc Khu Dân cư số 2 thành phố Vĩnh Yên.
c) Điều chỉnh lại hệ thống mương hở thoát nước và cây xanh dọc đường Phan Đình Giót, đồng thời bổ sung quỹ đất ở chia lô và lô đất đầu mối HTKT dọc đường Phan Đình Giót.
- Điều chỉnh lại mạng lưới giao thông và quy hoạch sử dụng đất khu vực phía Bắc đường Nguyễn Tất Thành; bổ sung thêm quỹ đất Trường Mầm non phục vụ nhu cầu đến lớp của các cháu trong phạm vi Khu đô thị; bổ sung thêm quỹ đất nhà văn hóa Khu dân cư; đất tín ngưỡng hiện hữu.
3.2. Điều chỉnh phạm vi ranh giới và quy mô diện tích khu vực lập quy hoạch: Tổng Diện tích khu vực lập quy hoạch được giảm từ 179.803,92m2 xuống 172.472,41m2 (giảm 7.331,51m2). Trong đó:
a) Điều chỉnh giảm diện tích khu vực lập quy hoạch tại vị trí dự kiến mở rộng Chùa Hán Lữ và vị trí dự kiến ĐTXD Nhà văn hóa thôn Hán Lữ với tổng diện tích là 3.908,82m2;
b) Điều chỉnh giảm diện tích khu vực lập quy hoạch tại vị trí khu đất thổ cư của các hộ dân mặt đường Nguyễn Tất Thành với tổng diện tích là 1.639,81m2;
c) Điều chỉnh giảm diện tích khu vực lập quy hoạch tại vị trí đất quân sự thuộc phường Liên Bảo với tổng diện tích là 987,98m2;
d) Vi chỉnh diện tích và phạm vi ranh giới phía Nam khu vực lập quy hoạch (phía Nam đường Nguyễn Tất Thành) cho phù hợp với phạm vi ranh giới đã được UBND tỉnh giao đất đợt 1 tại Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 20/10/2014.
Diện tích khu vực lập quy hoạch giảm từ 179.803,92m2 xuống 172.472,41m2 (giảm 7.331,51m2) cho phù hợp với phạm vi ranh giới điều chỉnh.
3.3. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kiến trúc cảnh quan:
a) Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất:
Bảng tổng hợp SDĐ trước và sau điều chỉnh quy hoạch:
Stt |
Loại đất |
Ký hiệu |
QH được duyệt |
Điều chỉnh QH |
Tăng, giảm diện tích |
|
Diện tích |
Diện tích |
Tỷ lệ |
|
|||
(m2) |
(m2) |
(%) |
(m2) |
|||
I |
Đất công cộng |
|
6.501,83 |
6.072,65 |
3,52 |
-429,18 |
1 |
TT Vui chơi giải trí |
CC1 |
|
1.529,21 |
|
|
2 |
Nhà văn hóa khu |
CC2 |
|
1.235,52 |
|
|
3 |
Nhà DV công cộng |
CC3 |
|
699,24 |
|
|
4 |
Nhà văn hóa khu |
CC4 |
|
600,00 |
|
|
5 |
Trường Mầm non |
GD |
|
2.008,68 |
|
|
II |
Đất ở đô thị |
|
81.258,60 |
86.996,03 |
50,44 |
+5.737,43 |
1 |
Đất ở chia lô |
CL |
41.286,97 |
42.938,32 |
|
+1.651,35 |
2 |
Đất ở biệt thự |
BT |
22.350,72 |
26.422,44 |
|
+4.071,72 |
3 |
Đất nhà ở XH |
CT |
17.620,91 |
17.635,27 |
|
+14,36 |
III |
Đất CX, mặt nước |
|
34.490,62 |
35.939,07 |
20,84 |
+1.448,45 |
1 |
Đất cây xanh |
CX |
16.113,67 |
25.750,52 |
|
+9.636,85 |
2 |
Đất mặt nước |
MN |
18.376,95 |
10.188,55 |
|
-8.188,40 |
IV |
Đất tín ngưỡng |
TN |
0 |
600,00 |
0,35 |
+600,00 |
V |
Đất đầu mối HTKT |
KT |
537,90 |
224,42 |
0,13 |
-313,48 |
VI |
Đất giao thông |
|
57.014,97 |
42.640,24 |
24,72 |
-14.374,70 |
|
TỔNG |
|
179.803,92 |
172.472,41 |
100,0 |
-7.331,51 |