Quyết định 145/QĐ-UBDT về Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổng hợp thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 145/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 19/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Phan Văn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 03 năm 2018 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ TỔNG HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổng hợp;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán ngân sách năm 2018 cho Văn phòng Ủy ban;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổng hợp thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổng hợp và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM |
HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ TỔNG HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBDT ngày 19/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT |
Nhiệm vụ |
Lãnh đạo Vụ phụ trách |
Chuyên viên giúp việc |
Sản phẩm |
Thời gian hoàn thành |
|
|
|
|
||
1 |
Nhiệm Vụ Tổng hợp |
Vụ trưởng (VT) Nguyễn Sỹ Tá chỉ đạo chung |
Các Chuyên viên Vụ Tổng hợp |
|
|
1.1 |
- Chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị liên quan tổ chức các đoàn kiểm tra, nắm tình hình công tác dân tộc tại một số địa phương. - Xây dựng các báo cáo tổng hợp liên quan đến công tác dân tộc khi Lãnh đạo Ủy ban yêu cầu. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Các Chuyên viên Vụ Tổng hợp |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm và đột xuất. |
1.2 |
Thực hiện sửa đổi Thông tư 04/2014/TT-UBDT ngày 01/12/2014 của Ủy ban Quy định chế độ thông tin báo cáo công tác Dân tộc. |
PVT Phạm Chí Trung |
Chu Quốc Tú Lê Thị Hà, Lê Thị Hường Hà Thị Mai Phương Nguyễn Thanh Hằng |
Thông tư |
Quý I, II, III. |
1.3 |
Theo dõi, tổng hợp các chủ trương, đường lối, các Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng, Chính phủ, Quốc hội liên quan đến Công tác Dân tộc |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Hà Thị Mai Phương |
Báo cáo |
Thường xuyên tháng, quý, năm |
1.4 |
Xây dựng báo cáo công tác dân tộc hàng tháng, quý, sơ kết 6 tháng và Tổng kết năm 2018. |
PVT Phạm Chí Trung |
Nguyễn Đắc Hậu Lê Thị Hường |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
1.5 |
Thực hiện đầu mối tiếp nhận và giải đáp chính sách cho nhân dân trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ |
PVT Phạm Chí Trung |
Lê Thị Hường |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
1.6 |
Theo dõi, tổng hợp tình hình thực hiện công tác dân tộc của các Bộ, ngành và chính sách có liên quan đến công tác dân tộc thực hiện tại vùng dân tộc thiểu số và miền núi. |
PVT Phạm Chí Trung |
Nguyễn Đắc Hậu |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
1.7 |
Xây dựng báo cáo công tác chỉ đạo Điều hành của UBDT hàng tháng, quý, sơ kết 6 tháng và tổng kết năm 2018 |
PVT Phạm Chí Trung |
Nguyễn Thanh Hằng |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
1.8 |
Dự thảo các Văn bản góp ý, trả lời và các văn bản khác của UBDT theo yêu cầu của Lãnh đạo Ủy ban. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Các Chuyên viên Vụ Tổng hợp |
Công văn, Văn bản |
Theo yêu cầu văn bản |
1.9 |
Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện các Chương trình phối hợp của UBDT. |
PVT Phạm Chí Trung |
Nguyễn Đắc Hậu |
Báo cáo |
6 tháng, năm |
1.10 |
Xây dựng các báo cáo, văn bản góp ý, trả lời và các văn bản khác của vụ Tổng hợp theo yêu cầu của Lãnh đạo Ủy ban và các vụ, đơn vị. |
PVT Phạm Chí Trung |
Lê Thị Hà Và các Chuyên viên Vụ Tổng hợp |
Báo cáo, Công văn, Văn bản |
Thường xuyên |
1.11 |
Theo dõi, tổng hợp tình hình công tác dân tộc của các địa phương. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Các chuyên viên Vụ Tổng hợp |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, năm và đột xuất |
a |
Các tỉnh thuộc địa bàn của Vụ Địa phương I |
PVT Phạm Chí Trung |
Hà Thị Mai Phương |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
b |
Các tỉnh thuộc địa bàn của Vụ Địa phương II |
PVT Phạm Chí Trung |
Lê Thị Hường |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
c |
Các tỉnh thuộc địa bàn của Vụ Địa phương III |
PVT Phạm Chí Trung |
Nguyễn Đắc Hậu |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
d |
Các tỉnh thuộc địa bàn của Văn phòng Đại diện TP HCM |
PVT Phạm Chí Trung |
Nguyễn Thanh Hằng |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
1.12 |
- Tham mưu thực hiện Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động cơ quan nhà nước công tác Dân tộc. - Xây dựng đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo của Vụ Tổng hợp. |
PVT Phạm Chí Trung |
Hà Thị Mai Phương |
Đề án |
Quý III/2018 |
1.13 |
Tham mưu phối hợp tổng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW về công tác dân tộc (nếu được giao) |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Lãnh đạo, Chuyên viên Vụ Tổng hợp |
Báo cáo |
Quý IV/2018 |
2 |
Nhiệm vụ QLNN về Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
QLNN về khoa học, công nghệ |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Công chức Vụ |
Báo cáo |
Hàng quý |
a |
QLNN về Chương trình khoa học công nghệ cấp quốc gia "Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở VN đến năm 2030” |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Trần Thị Minh Trang Chu Quốc Tú |
Báo cáo |
Hàng quý |
b |
QLNN về khoa học, công nghệ thường xuyên (cấp Bộ) |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Chu Quốc Tú Trần Thị Minh Trang |
Báo cáo |
Hàng quý |
c |
Tổ chức hội thảo, tọa đàm, hội nghị thông tin khoa học công bố các kết quả nghiên cứu về công tác dân tộc. |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Chu Quốc Tú |
Hội nghị, Hội thảo |
Quý III, IV |
d |
Nâng cao chất lượng, nội dung, hình thức và duy trì trang tin hoạt động khoa học, công nghệ trên cổng TTĐT UBDT. |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Chu Quốc Tú |
Trang tin |
Thường xuyên |
2.2 |
Thường trực Hội đồng Khoa học |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Hà Thị Mai Phương Chu Quốc Tú |
|
Thường xuyên |
2.3 |
Thường trực và thực hiện một số nhiệm vụ các Chương trình phối hợp về KH và CN của UBDT. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Chu Quốc Tú |
Báo cáo |
Hàng quý |
2.4 |
Lưu giữ và tổ chức quản lý hồ sơ liên quan đến công tác quản lý nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia, cấp Bộ |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Trần Thị Minh Trang |
Các hồ sơ, văn bản |
Thường xuyên |
3 |
Nhiệm vụ QLNN về Điều tra cơ bản và môi trường |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Toàn thể Cán bộ Vụ |
Báo cáo |
Hàng tháng,quý, 6 tháng, năm |
3.1 |
QLNN về dự án Điều tra cơ bản |
PVT Trần Văn Đoài |
Nguyễn Thanh Hằng |
Báo cáo |
Hàng quý |
3.2 |
QLNN về công tác bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
a |
Thực niên nhiệm vụ QLNN về môi trường, các dự án BVMT |
PVT Trần Văn Đoài |
Hà Thị Kim Oanh |
Báo cáo |
Hàng quý |
b |
Tổ chức 5 lớp tập huấn theo chủ đề môi trường năm 2018 cho Khoảng hơn 200 đại biểu là người có uy tín trong cộng đồng DTTS và một số cán bộ làm công tác dân tộc địa phương. |
PVT Trần Văn Đoài |
Nguyễn Thanh Hằng Hà Thị Kim Oanh |
Báo cáo |
Hàng quý |
c |
Tổ chức các hoạt động truyền thông hưởng ứng các sự kiện liên quan đến môi trường (ngày 05/6, ngày đa dạng sinh học...); xây dựng, duy trì trang tin về môi trường trên cổng Thông tin điện tử của UBDT |
PVT Trần Văn Đoài |
Hà Thị Kim Oanh Nguyễn Thanh Hằng |
Báo cáo |
Hàng quý |
3.3 |
Thực hiện Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn |
PVT Trần Văn Đoài |
Lê Thị Hường |
Báo cáo |
Hàng quý |
3.4 |
Thực hiện Chương trình phòng chống tác hại thuốc lá |
PVT Trần Văn Đoài |
Hà Thị Kim Oanh |
Báo cáo |
Hàng quý |
|
|
|
|
||
1 |
Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở; Phòng chống tham nhũng, lãng phí; Bảo vệ chính trị nội bộ; Biên bản họp Vụ; Thực hiện các nhiệm vụ Cải cách Hành chính. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Lê Thị Hà |
Báo cáo |
Hàng quý |
2. |
Thực hiện công tác Văn thư, thư ký các cuộc họp của Vụ. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Hà Thị Mai Phương (Lê Thị Hà-giúp) |
Báo cáo |
Thường xuyên |
3 |
Quản lý hộp thư điện tử và theo dõi, xử lý Điều hành tác nghiệp của Vụ Tổng hợp. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Hà Thị Mai phương (Lê Thị Hà-giúp) |
|
Thường xuyên |
4 |
Thực hiện các công tác: Kế hoạch, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, lên lương, bảo hiểm xã hội, hiếu, hỷ... theo quy định của UBDT |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Nguyễn Thanh Hằng |
|
Thường xuyên |
5 |
Theo cõi chấm công hàng tháng, làm thêm giờ, nghỉ phép, văn phòng phẩm, trang thiết bị làm việc... |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Hà Thị Mai Phương (Lê Thị Hà-giúp) |
|
Thường xuyên |
6 |
Thực niên các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Ủy ban giao. |
VT và các PVT |
Cán bộ CC vụ |
|
Theo yêu cầu của |