Quyết định 45/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2019 của Vụ Kế hoạch - Tài chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành

Số hiệu 45/QĐ-UBDT
Ngày ban hành 28/01/2019
Ngày có hiệu lực 28/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Lê Sơn Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2019 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBDT ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch - Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2019;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2019 của Vụ Kế hoạch - Tài chính (biểu kèm theo).

Điều 2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm:

1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ, hoàn thành nhiệm vụ được giao.

2. Trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, công chức để thực hiện bình xét thi đua năm 2019.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để b/c);
- C
ác TT, PCN UBDT;
- Văn ph
òng UB, Vụ TCCB (p/h);
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KHTC (05 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Lê Sơn Hải

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2019 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Nhiệm vụ

Lãnh đạo phụ trách

Phòng chuyên môn thực hiện

Chuyên viên giúp việc

Sản phẩm

Thời gian hoàn thành trình BT, CN

A.

Nhiệm vụ theo Quyết định số 32/QĐ-UBDT ngày 23/01/2019 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm UBDT

1.

Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019.

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT &TK

Nguyễn Thế Hoàng chủ trì (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK1)

QĐ của BT, CN

Tháng 01

2.

Báo cáo Tng kết tình hình thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT &TK

Nguyễn Thế Hoàng, Vũ Hoàng Anh

BC KQ thực hiện

Tháng 12

3.

Báo cáo kết quả thực hiện Chiến lược công tác dân tộc năm 2019

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT &TK

Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh

BC gửi TTg

Tháng 12

4.

Tổ chức thực hiện cuộc điều tra thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiu số lần th2 vào năm 2019 theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT &TK

Vũ Hoàng Anh; chuyên viên 2 phòng

BC KQ thực hiện

Cả năm

5.

Thông tư thay thế Thông tư số 06/2014/TT-UBDT, ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Hệ thng chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Tổ soạn thảo

Vũ Hoàng Anh

Thông tư

Tháng 12

6.

Đánh giá việc thực hiện chính sách dân tộc giai đoạn 2011-2020 và mục tiêu, nhiệm vụ của giai đoạn 2021- 2030, kế hoạch 5 năm 2021-2025

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT &TK, Phòng TC

Chuyên viên 2 phòng

Báo cáo

Tháng 5

7.

Triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - CRIEM” (ADB) và Dự án JICA

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT &TK

ĐHữu Đán

BC KQ thực hiện

Cả năm

B.

Nhiệm vụ thường xuyên

I.

Công tác chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn của Ủy ban Dân tộc

1.

Khảo sát, tổng hợp, đánh giá việc tổ chức thực hiện chiến lược về lĩnh vực công tác dân tộc, chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc của các Bộ, ngành, địa phương

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT &TK, Phòng TC

Trịnh Anh Đức, Nguyễn Thế Hoàng, Vũ Hoàng Anh

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

2.

Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tng hp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; kế hoạch trung hạn 2016 - 2020, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc (UBDT)

VT. Nguyễn Văn Nhuận

KH, ĐT&TK

Vũ Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Thế Hoàng

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

3.

Tham gia về nội dung, thẩm định các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số do các Bộ, ngành, địa phương chủ trì xây dựng có liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc

PVT. Nguyễn Huy Dun

KH, ĐT&TK

Đỗ Hữu Đán chủ trì

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

4.

Theo dõi, tng hợp tình hình sử dụng nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các chương trình, chính sách, dự án, vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn đầu tư khác do UBDT quản lý (không bao gồm nguồn vốn ADB, AFD, JICA)

PVT. Hoàng Văn Xô

KH, ĐT&TK

Đỗ Hữu Đán

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

5.

Tổng hợp, theo dõi tình hình xây dựng các chương trình, đề án, nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

VT. Nguyễn Văn Nhuận

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; Trịnh Anh Đức

BC KQ tổng hợp

Định kỳ theo quy định

6.

Tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trình Lãnh đạo gửi các quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan

VT. Nguyễn Văn Nhuận

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thế Hoàng, Vũ Hoàng Anh

Báo cáo tổng hợp

Định kỳ theo quy định

II

Nhiệm vụ kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước

1.

Công khai dự toán chi NSNN năm 2019 của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Thu Hường

Quyết định BTCN

Tháng 3

2.

Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2019

PVT. Nguyễn Huy Dun

KH, ĐT&TK

Vũ Hoàng Anh; Nguyễn Thị Thu Hường

Báo cáo

Đnh kỳ hàng Quý

3.

Cập nhật, bổ sung bổ sung số liệu và báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021

PVT. Nguyn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT&TK chủ trì, TC-KT phối hợp

Vũ Hoàng Anh; Trịnh Anh Đức

Báo cáo tng hợp

Tháng 3

4.

Lập nhiệm vụ kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2020 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH, ĐT&TK chủ trì, phòng TC phối hợp

Vũ Hoàng Anh; Nguyễn Thị Thu Hường

VB Hướng dẫn, BC tổng hợp KH

Quí II, III/2019

5.

Rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước 2019 của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH, ĐT&TK

Vũ Hoàng Anh; Nguyễn Thị Thu Hường

Quyết định

Định kỳ

6.

Giao dự toán chi NSNN năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc UBDT

Vụ Trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính.

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Thu Hường; Vũ Hoàng Anh

Quyết định của BT, CN

Quí IV/2018

7.

Thm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA)

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH, ĐT&TK chủ trì; Phòng TC phối hợp

Đỗ Hữu Đán

Biên bản, Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

8.

Thẩm định kế hoạch mua sắm, sa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý

PVT. Nguyễn Huy Dun

Phòng KH, ĐT&TK chủ trì; Phòng TC phối hợp

Nguyễn Thế Hoàng; Trịnh Anh Đức; Trần Duy Phương; Vũ Hoàng Anh; Mao Tiết Hiếu

Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

9.

Thực hiện các đề tài khoa học, dự án môi trường, dự án điều tra cơ bản của UBDT giao Vụ Kế hoạch - Tài chính thực hiện

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK

CB, CV 2 phòng chuyên môn

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

10.

Tng hợp báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình thực hiện nhiệm vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của Vụ

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT&TK, Phòng TC

Vũ Hoàng Anh (b/c 6 tháng, năm) Nguyễn Thị Ngọc Lan (b/c tuần, tháng, quí)

Báo cáo tổng hợp

Định kỳ theo quy định

11

Kim tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT

PVT. Nguyễn Huy Dun

Phòng KH, ĐT&TK, Phòng TC

Vũ Hoàng Anh; Nguyễn Thị Thu Hường; Trịnh Anh Đức; Trn Duy Phương; Nguyễn Thế Hoàng

Biên bản, BC KQ thực hiện

Định kỳ

III.

Quản lý nhà nước về thống kê

1.

Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê của các địa phương

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Vũ Hoàng Anh

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

2.

Quản lý cơ sở dữ liệu kết quả điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số Việt Nam

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Vũ Hoàng Anh

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

3.

Phối hợp Tổng cục Thống kê thực hiện cuộc điều tra, thu thập thông tin thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Vũ Hoàng Anh

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

IV.

Công tác Tài chính

1.

Thực hiện quản lý tài chính đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; (chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC)

Công văn, biên bản, BC KQ thực hiện

Thường xuyên

2.

Xây dựng văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT, các đơn vị khác có sử dụng kinh phí của UBDT, trong việc thực hiện Luật Ngân Sách nhà nước, Luật Kế toán,... và chế độ tài chính, kế toán hiện hành; tổ chức chỉ đạo thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành.

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; (chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC)

VB hướng dẫn

Thường xuyên

3

Thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chtrì; (chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC)

Biên bản, Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

4.

Kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn, kinh phí của các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT đảm bảo việc sử dụng vốn, kinh phí đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả; tham gia phối hợp với cơ quan chức năng trong việc thanh tra, kiểm tra việc chấp hành chế độ tài chính, kế toán, sử dụng vốn, kinh phí do UBDT quản lý

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Vũ Thành Lê

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

5.

Thẩm định quyết toán vốn, kinh phí của các chương trình, đề tài, dự án tài trợ quốc tế của các đơn vị trực thuộc UBDT; lập báo cáo quyết toán tài chính của UBDT

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC, Phòng KH, ĐT&TK

Nguyn Thị Đức Hạnh, chủ trì; chuyên viên chun quản các đơn vị

Biên bản, thông báo BC quyết toán

Thường xuyên

6.

Thẩm định, tổng hợp quyết toán vốn hàng năm các dự án đầu tư xây dựng cơ bản

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, Đ&TK

Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán

Biên bản, thông báo BC quyết toán

Định kỳ theo quy định

7.

Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và tổng hợp báo cáo quyết toán năm 2018 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc gi các Bộ liên quan

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Vũ Phương Lan

Công văn, Thông báo quyết toán

Định kỳ

8.

Hướng dẫn, đôn đốc, thẩm định các đơn vị sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; (1) Chuyên viên chun quản các đơn vị thuộc phòng TC

Công văn

Thường xuyên

9.

Hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trực thuộc Ủy ban trong việc thực hiện các quy định của Nhà nước và của UBDT về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Ngọc Lan

VB hướng dẫn, Kế hoạch, Báo cáo

Thường xuyên

10.

Qun lý tài chính đối với các báo, tạp chí thực hiện theo Quyết định số 45/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC, Phòng KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Đức Hạnh chủ trì; Vũ Phương Lan; Nguyễn Thị Thu Hường

VB hướng dẫn, biên bản, BC tình hình thực hiện

Thường xuyên

11.

Quản lý tài sản công của Ủy ban Dân tộc

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Ngọc Lan

VB hướng dẫn, Báo cáo, QĐ

Thường xuyên

12.

Phối hợp với các đơn vị chức năng của Ủy ban trong việc đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ tài chính; công tác bổ nhiệm các chức danh kế toán trưởng, phụ trách kế toán các đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; Vũ Phương Lan; Nguyễn Thị Ngọc Lan

Công văn, Báo cáo

Định kỳ

V.

Quản lý nhà nước về đầu tư, XDCB

 

 

 

 

 

1.

Xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Trần Duy Phương; Trịnh Anh Đức

Văn bản hướng dẫn

Thường xuyên

2.

Tng hp, xây dng kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển hàng năm của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Trần Duy Phương

Báo cáo đề xuất

Định kỳ

3.

Thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Trần Duy Phương; Trịnh Anh Đức

Biên bản, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

4.

Kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Trần Duy Phương; Đỗ Hữu Đán

Báo cáo giám sát

Định kỳ

5.

Tổng hợp, báo cáo tình hình quản lý các công trình xây dựng cơ bản của UBDT theo quy định

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Trần Duy Phương; Trịnh Anh Đức

Báo cáo tổng hợp

Định kỳ theo quy định

6.

Quản lý, tổ chức triển khai các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với Chính phủ Việt Nam

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

VI.

Thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính do Lãnh đạo Ủy ban giao

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

VII.

Thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Đức Hạnh

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

VIII.

Triển khai công tác phòng chống tham nhũng

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Ngọc Lan

Hướng dẫn, kiểm tra, báo cáo

Thường xuyên

Vlll

Thực hiện nhiệm vụ đột xuất khác khi Lãnh đạo Ủy ban giao

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT&TK; Phòng TC

Nguyễn Thế Hoàng; Nguyễn Thị Đức Hạnh

BC KQ thực hiện

Theo chỉ đạo LĐUB

IX

Cập nhật, tổng hợp các nhiệm vụ do Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao UBDT. Theo dõi tiến độ thực hiện nhiệm vụ của các Vụ, đơn vị theo QĐ số 32/QĐ-UBDT ngày 23/01/2019

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT&TK; Phòng TC

Vũ Thành Lê

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

* Ghi chú:

(1) Chuyên viên chuyên quản các đơn vị:

- Mao Tiết Hiếu: Chuyên quản Văn phòng Ủy ban;

- Vũ Thành Lê: Chuyên quản Học Viện Dân tộc, Ban Quản lý dự án nâng cao năng bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số, Ban Quản các dự án chuyên ngành xây dựng, Nhà khách Dân tộc;

- Nguyễn Thị Ngọc Lan: Chuyên quản Chương trình khoa học công nghệ cấp Quốc gia giai đoạn 2016-2020, Báo Dân tộc và Phát triển, Tạp chí Dân tộc;

- Vũ Phương Lan: Chuyên quản Trung tâm Thông tin, Ban quản lý dự án MPS.