Quyết định 52/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổng hợp thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 52/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 21/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 21/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Hà Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ TỔNG HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP, ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-UBDT ngày 03 tháng 04 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổng hợp;
Căn cứ Quyết định số 733/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao Kế hoạch công tác năm 2017;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổng hợp thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổng hợp và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM |
HOẠT
ĐỘNG CỦA VỤ TỔNG HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBDT ngày 21 tháng 02 năm 2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT |
Nhiệm vụ |
Lãnh đạo Vụ phụ trách |
Chuyên viên giúp việc |
Sản phẩm |
Thời gian hoàn thành |
|
|
|
|
||
1 |
Nhiệm vụ tổng hợp |
Vụ trưởng (VT) Nguyễn Sỹ Tá chỉ đạo chung |
Toàn thể Công chức Vụ |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
1.1 |
Chủ trì, phối hợp với các Vụ đơn vị liên quan, theo dõi báo cáo năm 2017 theo quyết định của Bộ trưởng Chủ nhiệm tổ chức đoàn kiểm tra, nắm tình hình công tác dân tộc tại các địa phương. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Toàn thể Công chức Vụ |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, năm và đột xuất. Hàng tháng báo cáo trước ngày 10 tháng sau. Hàng quý trước ngày 15 quý sau |
1.2 |
Thực hiện đầu mối tiếp nhận và giải đáp chính sách cho nhân dân trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ |
Phó Vụ trưởng(PVT) Phạm Chí Trung |
Lê Thị Hường |
Báo cáo |
Thường xuyên |
1.3 |
Xây dựng báo cáo công tác dân tộc tháng 2, 4, 5, quý I và 6 tháng đầu năm 2017. |
PVT Phạm Chí Trung |
Lê Thị Hường |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
1.4 |
Xây dựng báo cáo công tác dân tộc tháng 1, 7, 8, 10, 11, quý III và báo cáo tổng kết công tác dân tộc năm 2017. |
PVT Phạm Chí Trung |
Hà Thị Mai Phương |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, năm |
1.5 |
Theo dõi, tổng hợp các chủ trương, đường lối, các Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng, Chính phủ, Quốc hội liên quan đến công tác dân tộc. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Chu Quốc Tú |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
1.6 |
Theo dõi, tổng hợp tình hình thực hiện công tác dân tộc của các Bộ, ngành và chính sách có liên quan đến công tác dân tộc thực hiện tại vùng dân tộc và miền núi. |
PVT Phạm Chí Trung |
Chu Quốc Tú |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
1.7 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp của UBDT liên quan đến công tác dân tộc với các cơ quan của Đảng và Nhà nước. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Chu Quốc Tú, |
Báo cáo |
Theo yêu cầu báo cáo |
1.8 |
Dự thảo các văn bản góp ý, trả lời và các văn bản khác của UBDT theo yêu cầu của Lãnh đạo Ủy ban. |
PVT Phạm Chí Trung |
Chu
Quốc Tú, |
Công văn, Văn bản |
Theo yêu cầu văn bản |
1.9 |
Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện các Chương trình phối hợp của UBDT. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Hà Thị Mai Phương |
Báo cáo |
6 tháng, năm |
1.10 |
Xây dựng các báo cáo, văn bản góp ý, trả lời và các văn bản khác của Vụ Tổng hợp theo yêu cầu của Lãnh đạo Ủy ban và các Vụ, đơn vị |
PVT Phạm Chí Trung |
Lê
Thị Hà |
Báo cáo, Công văn, Văn bản |
Thường xuyên |
1.11 |
Theo dõi, tổng hợp tình hình công tác dân tộc của các địa phương. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Toàn thể Công chức Vụ |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, năm và đột xuất |
a |
Theo dõi, tổng hợp CTDT các tỉnh Tây Bắc1 |
PVT Phạm Chí Trung |
Hà Thị Kim Oanh |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
b |
Theo dõi, tổng hợp CTDT các tỉnh Đông Bắc2 |
PVT Phạm Chí Trung |
Chu Quốc Tú |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
c |
Theo dõi, tổng hợp tình hình CTDT các tỉnh Bắc Trung Bộ3 |
PVT Phạm Chí Trung |
Lê Thị Hường |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
d |
Theo dõi, tổng hợp CTDT các tỉnh miền Trung4 và Tây Nguyên5 |
PVT Phạm Chí Trung |
Lê
Thị Hà |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
e |
Theo dõi, tổng hợp CTDT các tỉnh miền Đông Nam Bộ6 |
PVT Phạm Chí Trung |
Hà Thị Mai Phương |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
g |
Theo dõi, tổng hợp CTDT các tỉnh Tây Nam Bộ7 |
PVT Phạm Chí Trung |
Nguyễn Đắc Hậu |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
2 |
Nhiệm vụ QLNN về Khoa học Công nghệ |
|
|||
2.1 |
QLNN về khoa học, công nghệ |
VT Nguyễn Sỹ Tá chỉ đạo chung |
Công chức Vụ |
Báo cáo |
Hàng quý |
a |
QLNN về Chương trình khoa học công nghệ cấp quốc gia “Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở VN đến năm 2030” |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Nguyễn Văn Vượng |
Báo cáo |
Hàng quý |
b |
QLNN về khoa học, công nghệ thường xuyên (cấp Bộ) |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Nguyễn Văn Vượng |
Báo cáo |
Hàng quý |
c |
Tổ chức hội thảo, tọa đàm, hội nghị thông tin khoa học công bố các kết quả nghiên cứu về công tác dân tộc. |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Lê Thị Hường |
Hội nghị, Hội thảo |
Quý III, IV |
d |
Nâng cao chất lượng, nội dung, hình thức và duy trì trang tin hoạt động khoa học, công nghệ trên cổng TTĐT UBDT. |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Nguyễn Văn Vượng |
Trang tin |
Thường xuyên |
2.2 |
Thường trực Hội đồng Khoa học |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Hà Thị Mai Phương |
|
Thường xuyên |
2.3 |
Thường trực và thực hiện một số nhiệm vụ các Chương trình phối hợp về KH và CN của UBDT. |
VT Nguyễn Sỹ Tá chỉ đạo chung |
|
|
|
a |
Tổng kết, đánh giá các mô hình ứng dụng tiến bộ và khoa học kỹ thuật phù hợp, hiệu quả trong vùng Tây Nguyên, đề xuất với Bộ KH&CN chỉ đạo, nhân rộng. |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Chu Quốc Tú |
Báo cáo |
Quý IV |
b |
Kiểm tra và tổ chức sơ kết, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình phối hợp Bộ KHCN, Hai VHL và UBDT ở một số địa phương |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Nguyễn
Đắc Hậu |
Báo cáo |
Quý III, IV |
c |
Mở thêm 02 đề tài khoa học cấp Bộ theo chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm. |
PVT Nguyễn Cao Thịnh |
Nguyễn Văn Vượng |
|
Quý I, II |
3 |
Nhiệm vụ QLNN về điều tra cơ bản và môi trường |
VT Nguyễn Sỹ Tá chỉ đạo chung |
Toàn thể Cán bộ Vụ |
Báo cáo |
Hàng tháng,quý, 6 tháng, năm |
3.1 |
QLNN về dự án điều tra cơ bản |
VT Nguyễn Sỹ Tá, PVT Trần Văn Đoài |
Nguyễn Đắc Hậu |
Báo cáo |
Hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
3.2 |
QLNN về công tác bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
a |
Thực hiện nhiệm vụ QLNN về môi trường |
VT
Nguyễn Sỹ Tá |
Hà Thị Kim Oanh |
Báo cáo |
Hàng quý |
b |
Tổ chức 03 lớp tập huấn theo chủ đề môi trường năm 2017 cho khoảng 200 đại biểu là người có uy tín trong cộng đồng DTTS và một số cán bộ làm công tác dân tộc địa phương. |
VT
Nguyễn Sỹ Tá |
Nguyễn Đắc Hậu |
Báo cáo |
Hàng quý |
c |
Tổ chức các hoạt động truyền thông hưởng ứng các sự kiện liên quan đến môi trường (ngày 05/6, ngày đa dạng sinh học.,.); xây dựng, duy trì trang tin về môi trường trên cổng Thông tin điện tử của UBDT |
VT
Nguyễn Sỹ Tá, |
Hà Thị Kim Oanh |
Báo cáo |
Hàng quý |
3.3 |
Thực hiện Dự án mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn |
PVT Phạm Chí Trung |
Lê Thị Hường |
Báo cáo |
Hàng quý |
3.4 |
Thực hiện Chương trình phòng chống tác hại thuốc lá |
PVT Phạm Chí Trung |
Hà Thị Kim Oanh |
Báo cáo |
Hàng quý |
|
|
|
|
||
1 |
Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Lê
Thị Hường |
Báo cáo |
Hàng quý |
2. |
Thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí: |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Lê
Thị Hường |
Báo cáo |
Hàng quý |
3 |
Công tác văn thư, quản lý hộp thư điện tử và theo dõi, xử lý điều hành tác nghiệp Vụ Tổng hợp. |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Nguyễn Văn Vượng |
|
Thường xuyên |
4 |
Thực hiện các công tác: Kế hoạch, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, lên lương, bảo hiểm xã hội, hiếu, hỷ... theo quy định của UBDT |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Lê
Thị Hường |
|
Thường xuyên |
5 |
Thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Hà
Thị Mai Phương |
Báo cáo |
Hàng quý |
6 |
Theo dõi chấm công hàng tháng, làm thêm giờ, nghỉ phép, văn phòng phẩm, trang thiết bị làm việc... |
VT Nguyễn Sỹ Tá |
Hà Thị Mai Phương |
|
Thường xuyên |
7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Ủy ban giao. |
VT và các PVT |
Cán bộ CC |
Báo cáo |
Theo yêu cầu của LĐUB |
Ghi chú:
1 Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La, Hòa Bình.
2 Hà Giang, Yên Bái, Cao Bằng, Bắc Cạn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Quảng Ninh, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Ninh Bình.
3 Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
4 Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa.
5 Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Đắc Nông.
6 Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Long An .
7 Vĩnh Long, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bạc Liêu, Cà Mau, An Giang, Kiên Giang.