Quyết định 1415/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi tiết và nội dung chi sự nghiệp môi trường năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 1415/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1415/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 5 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/03/2010 của liên Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của UBND tỉnh quy định tạm thời chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh quy định về mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 24/7/2013 của UBND tỉnh về việc thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường và dự toán kinh phí sự nghiệp môi trường năm 2014 tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán Ngân sách địa phương năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 891/STC-HCSN ngày 03/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết và nội dung chi sự nghiệp môi trường năm 2014, với tổng số tiền: 1.279.000.000 đồng (Một tỷ, hai trăm bảy mươi chín triệu đồng chẵn), cụ thể như Phụ lục chi tiết kèm theo.
Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường năm 2014 đã giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm quản lý, tổ chức thực hiện việc chi tiêu theo đúng nội dung công việc, tiết kiệm, đảm bảo các chế độ, định mức Nhà nước quy định và dự toán chi tiết được phê duyệt tại Điều 1; đồng thời thực hiện việc thanh, quyết toán tài chính theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
a. Đối với các công tác có liên quan đến việc lấy mẫu, phân tích mẫu: Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm phê duyệt thông số mẫu, số lượng mẫu cần phân tích và kiểm tra, giám sát việc phân tích mẫu theo quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá phân tích mẫu; thanh toán, quyết toán theo quy định.
b. Đối với công tác điều tra thực tế, kiểm tra, giám sát môi trường: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng Kế hoạch kiểm tra, giám sát cụ thể, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt để làm cơ sở thực hiện.
2. Giao Sở Tài chính phối hợp, hướng dẫn đơn vị thực hiện chi các phần việc chi tiết thuộc các nội dung công việc phê duyệt tại Điều 1 đảm bảo theo định mức, giá trị đã thẩm tra tại Văn bản số 891/STC-HCSN ngày 03/4/2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung công việc |
Dự toán kinh phí |
|
|
|||
143.680.000 |
|
||
1 |
Hoạt động nhân Ngày Đa dạng sinh học 22/5 và Ngày Môi trường Thế giới 5/6 (làm chung) |
64.510.000 |
|
2 |
Chiến dịch Làm cho thế giới sạch hơn 18/9: Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức "Hội thi thiết kế các sản phẩm từ vật liệu phế thải" cho một số trường học trên địa bàn TP. Quy Nhơn. |
25.630.000 |
|
3 |
Cuộc thi viết bài tìm hiểu về môi trường cho học sinh THPT trên địa bàn tỉnh (50 trường) |
41.050.000 |
|
4 |
Truyền thông công tác Bảo tồn Đa dạng sinh học (phối hợp với Sở NNPTNT và các đơn vị liên quan) - Thời gian: 02 ngày |
12.490.000 |
|
23.500.000 |
|
||
1 |
Truyền thông nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác quản lý môi trường trên địa bàn tỉnh; dự kiến 60 người (01 ngày). Dự kiến địa điểm tổ chức tại Phù Mỹ hoặc Vân Canh |
9.030.000 |
|
2 |
Truyền thông công tác BVMT cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh (đại diện 180 doanh nghiệp). - Dự kiến tháng 6/2014. - Thời gian: 01 ngày |
14.470.000 |
|
Đánh giá chất lượng môi trường làng nghề và nông thôn trên địa bàn tỉnh |
142.967.392 |
|
|
|
Tổng số dự kiến: 12 cơ sở (02 đợt) |
|
|
|
Số ngày đi kiểm tra dự kiến: 12 ngày |
|
|
1 |
Phân tích nước thải sản xuất |
24.115.547 |
|
2 |
Phân tích nước thải sinh hoạt |
14.364.778 |
|
3 |
Phân tích nước mặt |
18.218.016 |
|
4 |
Phân tích mẫu nước ngầm |
34.030.927 |
|
5 |
Phân tích không khí xung quanh |
20.626.927 |
|
6 |
Phân tích khí thải sản xuất gạch ngói |
9.805.565 |
|
7 |
Phân tích môi trường đất |
20.365.632 |
|
8 |
Công tác phí cho cán bộ Chi cục đi thực hiện nhiệm vụ (02 người/ ngày) |
1.440.000 |
|
86.620.490 |
|
||
|
Tổng số dự kiến: 20 đơn vị |
|
|
|
Số ngày đi kiểm tra dự kiến: 20 ngày |
|
|
1 |
Phân tích mẫu nước mặt |
15.657.614 |
|
2 |
Phân tích mẫu nước ngầm |
18.007.830 |
|
3 |
Phân tích mẫu không khí xung quanh |
12.522.762 |
|
4 |
Khí thải nguồn |
24.481.744 |
|
5 |
Phân tích mẫu nước thải |
13.550.540 |
|
6 |
Công tác phí cho cán bộ Chi cục đi thực hiện nhiệm vụ (2 người/ ngày) |
2.400.000 |
|
Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án BVMT và đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
98.601.515 |
|
|
|
Tổng số dự kiến: 30 cơ sở |
|
|
|
Số ngày đi kiểm tra dự kiến: 15 ngày |
|
|
1 |
Phân tích mẫu nước thải |
40.190.291 |
|
2 |
Phân tích mẫu khí thải |
42.127.902 |
|
3 |
Phân tích mẫu Không khí xung quanh |
14.483.322 |
|
4 |
Phụ cấp công tác phí cho cán bộ Chi cục đi thực hiện nhiệm vụ (2 người/ngày x 60.000 đ/người/ngày = 120.000 đ/ngày) |
1.800.000 |
|
Báo cáo thực trạng môi trường tại các bệnh viện cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh 2014 |
169.946.495 |
|
|
|
Tổng số dự kiến: 20 cơ sở |
|
|
|
Số ngày đi kiểm tra dự kiến: 15 ngày (chia làm 2 đợt) |
|
|
1 |
Phân tích mẫu nước thải |
59.534.016 |
|
2 |
Phân tích mẫu không khí xung quanh: |
19.479.852 |
|
3 |
Khí thải nguồn |
47.214.792 |
|
4 |
Phân tích mẫu nước ngầm |
41.017.835 |
|
5 |
Công tác phí cho cán bộ Chi cục đi thực hiện nhiệm vụ (3 người/ ngày) |
2.700.000 |
|
Kiểm tra, phân loại và xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường theo TT04&07/BTNMT & QĐ 64/2003/TTgCP |
121.650.506 |
|
|
|
Tổng số dự kiến: 30 cơ sở |
|
|
|
Số ngày đi kiểm tra dự kiến: 25 ngày |
|
|
1 |
Phân tích mẫu nước thải |
33.917.446 |
|
2 |
Phân tích mẫu không khí xung quanh: |
16.001.307 |
|
3 |
Khí thải nguồn |
40.220.008 |
|
4 |
Phân tích mẫu nước ngầm |
27.011.745 |
|
5 |
Công tác phí cho cán bộ Chi cục đi thực hiện nhiệm vụ (3 người/ ngày) |
4.500.000 |
|
279.800.000 |
|
||
102.753.257 |
|
||
|
Tổng số dự kiến: 50 cơ sở |
|
|
|
Số ngày đi kiểm tra dự kiến: 30 ngày |
|
|
1 |
Phân tích mẫu nước thải |
40.639.980 |
|
2 |
Phân tích mẫu nước mặt |
11.499.255 |
|
3 |
Phân tích mẫu nước ngầm |
13.935.627 |
|
4 |
Phân tích mẫu không khí xung quanh |
11.833.002 |
|
5 |
Phân tích mẫu khí thải |
21.245.393 |
|
6 |
Công tác phí cho cán bộ Chi cục BVMT (2 người/ngày) |
3.600.000 |
|
Xác định tính chất nguy hại trong rác thải tại các Bãi chôn lấp |
93.467.533 |
|
|
|
Tổng số bãi rác dự kiến lấy mẫu: 12 bãi |
|
|
|
Số ngày dự kiến đi khảo sát lấy mẫu: 5 ngày |
|
|
1 |
Phân tích các kim loại nặng trong rác thải theo QCVN 07:2009/BTNMT |
92.867.533 |
|
2 |
Công tác phí cho cán bộ Chi cục BVMT (2 người/ngày) |
600.000 |
|
Bù đắp chi phí thực hiện công tác thẩm định báo cáo ĐTM (nếu có) |
16.000.000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
1.278.987.187 |
|
|
TỔNG CỘNG (làm tròn) |
1.279.000.000 |
|