Quyết định 3858/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp môi trường năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 3858/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3858/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/03/2010 của liên Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự toán chi sự nghiệp môi trường năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3818/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ xây dựng quy định về phân vùng phát thải khí thải và xả thải nước thải trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3184/TTr-STC-HCSN ngày 15/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết đối với các nhiệm vụ: Báo cáo chuyên đề về đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn năm 2013 và Quy định về phân vùng phát thải khí thải và xả thải nước thải trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Về định mức, đơn giá lập dự toán chi tiết: thống nhất áp dụng các định mức, đơn giá do Sở Tài nguyên và Môi trường lập, Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh tại Tờ trình số 3184/TTr-STC-HCSN ngày 15/11/2013.
2. Tổng dự toán thực hiện 02 nhiệm vụ nêu trên là 514.000.000 đồng (Năm trăm mười bốn triệu đồng). Trong đó:
a. Dự toán kinh phí xây dựng Báo cáo chuyên đề về đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 49.600.000 đồng, cụ thể như Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này. Nguồn kinh phí thực hiện: từ nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường năm 2013 đã giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
b. Dự toán kinh phí xây dựng Quy định về phân vùng phát thải khí thải và xả thải nước thải trên địa bàn tỉnh là 464.400.000 đồng, cụ thể như Phụ lục 2 gửi kèm theo Quyết định này. Nguồn kinh phí thực hiện: sử dụng từ nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường năm 2013 đã giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường là 184.600.000 đồng; phần kinh phí còn lại 279.800.000 đồng sử dụng từ nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường được giao trong dự toán năm 2014 để thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ nêu tại Điều 1 theo đề cương, nội dung công việc và dự toán chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện việc thanh, quyết toán tài chính theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mức chi |
Thành tiền |
1 |
Xây dựng đề cương dự án |
Báo cáo |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Lấy ý kiến thẩm định đề cương chi tiết Báo cáo bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý |
Văn bản |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
3 |
Điều tra khảo sát |
|
|
|
10.800.000 |
4 |
Báo cáo phân tích đánh giá theo chuyên đề |
Chuyên đề |
4 |
3.000.000 |
12.000.000 |
5 |
Báo cáo tổng hợp về đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn năm 2013 |
Báo cáo |
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
6 |
Hội đồng nghiệm thu báo cáo |
|
|
|
6.900.000 |
7 |
Lễ công bố Báo cáo |
|
|
|
5.900.000 |
8 |
In ấn sản phẩm báo cáo và phát hành |
Quyển |
100 |
60.000 |
6.000.000 |
|
TỔNG CỘNG |
49.600.000 |