Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 870/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2017
Ngày có hiệu lực 31/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Quốc Khánh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 870/QĐ-UBND

Hà Tĩnh , ngày 31 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân được thành lập theo quy định của pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách và bố trí vốn đầu tư phát triển năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 980/STC-NS ngày 23 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 (theo các Phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TKCT.

Gửi: + Bản giấy: Các TP không nhận được ĐT;
        + Bản ĐT: Các TP còn lại.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Khánh

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

31.922.666

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

7.086.513

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

5.039.264

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Thu vay theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

130.000

6

Thu kết dư

154.003

7

Thu chuyển nguồn

3.615.478

8

Thu được để lại chi quản lý qua NSNN

424.148

9

Thu bổ sung từ NSTW

15.471.622

10

Thu NS cấp dưới nộp lên

1.638

II

Thu ngân sách địa phương

26.734.357

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

6.937.468

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1.842.974

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.094.494

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

15.471.622

 

- Bổ sung cân đối

8.381.703

 

- Bổ sung có mục tiêu

7.089.919

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

130.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

3.615.478

5

Thu kết dư

154.003

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

1.638

7

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

424.148

III

Chi ngân sách địa phương

26.600.843

1

Chi đầu tư phát triển

5.176.514

2

Chi thường xuyên

8.744.067

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.340

5

Dự phòng (đối với dự toán)

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

3.928.051

7

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

8.041.121

8

Chi chương trình MTQG, CT 135, 5 triệu ha rừng

283.964

9

Chi để lại chi quản lý qua NSNN

424.148

10

Chi cấp dưới nộp lên

1.638

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

16.040.222

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

5.445.087

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

1.795.881

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

3.649.206

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

7.430.500

 

- Bổ sung cân đối

3.949.261

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.481.239

3

Thu khác

3.164.635

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

15.944.245

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

10.577.843

2

Chi bổ sung từ ngân sách trung ương

5.366.402

 

- Bổ sung cân đối

3.511.244

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.855.158

3

Chi khác

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10.694.135

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

1.492.381

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

47.093

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.445.288

2

Thu khác

9.201.754

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10.656.598

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

[...]