ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
870/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh , ngày 31 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015, DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân
sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân được thành
lập theo quy định của pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực
hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa
phương năm 2015; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về phân
bổ dự toán thu, chi ngân sách và bố trí vốn đầu tư phát triển năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Văn bản số 980/STC-NS ngày 23 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017
(theo các Phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
(Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TKCT.
Gửi: + Bản giấy: Các TP không nhận
được ĐT;
+ Bản ĐT: Các TP còn lại.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Khánh
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn
|
31.922.666
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
7.086.513
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số
cân đối)
|
5.039.264
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
5
|
Thu vay theo khoản 3, Điều 8, Luật
NSNN
|
130.000
|
6
|
Thu kết dư
|
154.003
|
7
|
Thu chuyển nguồn
|
3.615.478
|
8
|
Thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
424.148
|
9
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
15.471.622
|
10
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
|
1.638
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
26.734.357
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
6.937.468
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
1.842.974
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân
sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
5.094.494
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
15.471.622
|
|
- Bổ sung cân đối
|
8.381.703
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
7.089.919
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều
8 của Luật NSNN
|
130.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
3.615.478
|
5
|
Thu kết dư
|
154.003
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
1.638
|
7
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý qua NSNN
|
424.148
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
26.600.843
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.176.514
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.744.067
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các
khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.340
|
5
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau
|
3.928.051
|
7
|
Chi bổ sung cho NS cấp dưới
|
8.041.121
|
8
|
Chi chương trình MTQG, CT 135, 5
triệu ha rừng
|
283.964
|
9
|
Chi để lại chi quản lý qua NSNN
|
424.148
|
10
|
Chi cấp dưới nộp lên
|
1.638
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
16.040.222
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
5.445.087
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
1.795.881
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân
chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần
trăm(%)
|
3.649.206
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
7.430.500
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.949.261
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
3.481.239
|
3
|
Thu khác
|
3.164.635
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
15.944.245
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
10.577.843
|
2
|
Chi bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
5.366.402
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.511.244
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.855.158
|
3
|
Chi khác
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10.694.135
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
1.492.381
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện
hưởng 100%
|
47.093
|
|
- Các khoản thu phân chia phần
ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.445.288
|
2
|
Thu khác
|
9.201.754
|
II
|
Chi ngân sách huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10.656.598
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2014
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN
|
31.922.666
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối
ngân sách nhà nước
|
16.025.258
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh trong nước
|
7.086.513
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc doanh
|
879.745
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
381.133
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
51.872
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
430.713
|
|
- Thuế môn bài
|
503
|
|
- Thuế tài nguyên
|
14.705
|
|
- Thu khác
|
819
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
1.351.796
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
897.775
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
450.678
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
151
|
|
- Thuế tài nguyên
|
918
|
|
- Thu khác
|
2.274
|
3
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
980.083
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
767.181
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
114.162
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
6.339
|
|
- Thuế môn bài
|
17.191
|
|
- Thuế tài nguyên
|
45.316
|
|
- Thu khác
|
29.894
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
275.793
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
541
|
6
|
Thuế thu nhập đối với người có
thu nhập cao
|
196.901
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
373.878
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
1.182.159
|
9
|
Các khoản thu về đất và khoáng sản
|
1.605.871
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.100
|
b
|
Thuế thu cấp quyền khai thác
|
184.472
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
170.724
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.239.575
|
10
|
Thu xổ số kiến thiết
|
5.413
|
11
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
379
|
12
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản tại xã
|
83.205
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
150.749
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
5.039.264
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế TTĐB hàng NK
|
662.365
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
(thực thu trên địa bàn)
|
4.358.968
|
3
|
Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu
vào VN
|
44
|
4
|
Thuế BVMT do Hải quan thực hiện
|
16.382
|
5
|
Thu khác
|
1.505
|
IV
|
Thu huy động đầu tư theo khoản
3 Điều 8 của Luật NSNN
|
130.000
|
V
|
Thu kết dư
|
154.003
|
VI
|
Thu chuyển nguồn
|
3.615.478
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua NSNN
|
424.148
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
379.276
|
2
|
Viện trợ không hoàn lại
|
|
3
|
Khác
|
44.871
|
C
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
15.471.622
|
D
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
|
1.638
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
26.734.357
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách địa phương
|
26.310.209
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
1.842.974
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm (%) NSĐP được hưởng
|
5.094.494
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
15.471.622
|
4
|
Thu kết dư
|
154.003
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3
Điều 8 của Luật NSNN
|
130.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước chuyển sang
|
3.615.478
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
1.638
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua NSNN
|
424.148
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
379.276
|
2
|
Viện trợ không hoàn lại
|
|
3
|
Khác
|
44.871
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
26.600.843
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
18.133.936
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.176.514
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.744.067
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.345.441
|
2
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
30.157
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu
tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.340
|
V
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau
|
3.928.051
|
VI
|
Chi CT MTQG, CT 135, CT 5 triệu
ha rừng
|
283.964
|
B
|
Các khoản chi được quản lý
qua NSNN
|
424.148
|
C
|
Các khoản nộp NS cấp trên
|
1.638
|
D
|
Chi bổ sung cho NS cấp dưới
|
8.041.121
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn
|
15.235.477
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
6.000.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số
cân đối)
|
1.700.000
|
4
|
Thu vay
|
100.000
|
5
|
Thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
70.286
|
6
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
7.365.191
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
12.965.177
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
5.499.986
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
243.000
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân
sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
5.256.986
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
7.365.191
|
|
- Bổ sung cân đối
|
5.719.191
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.646.000
|
3
|
Thu vay
|
100.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
12.965.177
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.791.713
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.029.869
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các
khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 5 Điều 7 của Luật NSNN
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.340
|
5
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
239.730
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau
|
|
7
|
Chi bổ sung cho NS cấp dưới
|
|
8
|
Chi các chương trình MTQG
|
387.525
|
9
|
Chi theo các chính sách, chế độ
khác
|
100.000
|
10
|
Chi một số nhiệm vụ BTC hỗ trợ
|
260.000
|
11
|
Chi khác
|
155.000
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
10.768.491
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
3.303.300
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
652.848
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân
chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2.650.452
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
7.365.191
|
|
- Bổ sung cân đối
|
5.719.191
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.646.000
|
3
|
Thu khác
|
100.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
10.768.491
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
6.372.961
|
2
|
Chi bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
4.395.530
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.395.530
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi khác
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ
NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2.696.700
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
2.696.700
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện
hưởng 100%
|
147.152
|
|
- Các khoản thu phân chia phần
ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2.549.548
|
2
|
Thu khác
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2.696.700
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN
|
15.235.477
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối
ngân sách nhà nước
|
7.800.000
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh trong nước
|
6.100.000
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc doanh
|
1.256.872
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
1.014.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
|
3
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
960.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
325.000
|
5
|
Thu xổ số kiến thiết
|
7.000
|
6
|
Thuế thu nhập đối với người có
thu nhập cao
|
233.900
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
550.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
98.000
|
9
|
Các khoản thu về đất và khoáng sản
|
1.410.228
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
9.588
|
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
280,450
|
|
Thu tiền thuê đất
|
120.190
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
10
|
Thu vay
|
100.000
|
11
|
Thu tại xã
|
45.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
100.000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
1.700.000
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế TTĐB hàng NK
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
IV
|
Thu huy động đầu tư theo khoản
5 Điều 7 của Luật NSNN
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua NSNN
|
70.286
|
1
|
Phí môi trường
|
1.800
|
2
|
Thu phí dịch vụ VH, TT, DL
|
170
|
3
|
Thu từ kết quả chống buôn lậu, xừ
phạt, tịch thu cấp lại
|
40.000
|
4
|
Thu từ các hoạt động HCSN, các
khoản thu khác
|
28.316
|
C
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
7.365.191
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.965.177
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách địa phương
|
12.894.891
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
243.000
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%) NSĐP được hưởng
|
5.186.700
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
7.365.191
|
4
|
Thu vay
|
100.000
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 5
Điều 7 của Luật NSNN
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước chuyển sang
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua NSNN
|
70.286
|
1
|
Phí môi trường
|
1.800
|
2
|
Thu phí dịch vụ VH, TT, DL
|
170
|
3
|
Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử
phạt, tịch thu cấp lại
|
40.000
|
4
|
Thu từ các hoạt động HCSN, các
khoản thu khác
|
28.316
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.965.177
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.791.713
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.883.411
|
|
Trong đó:
|
|
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.700.929
|
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
37.952
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động
đầu tư CSHT theo khoản 5 Điều 7 của Luật NSNN
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
1.340
|
V
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
239.730
|
VI
|
Chi CTMTQG
|
387.525
|
VII
|
Chi theo chính sách, chế độ
khác
|
661.458
|