UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1325/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 16
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH, NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 65/NQ- HĐND ngày 10/12/2021, số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022, số
11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự
án phải chuyển mục đích sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Đường; số
2993/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
huyện Tam Đường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2117/TTr-STNMT ngày 08/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự
án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
huyện Tam Đường đối với 16 dự án, công trình, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích đối với 03 dự án, công trình.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
giảm diện tích đối với 03 dự án, công trình.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
nhưng không thay đổi về diện tích đối với 02 dự án, công trình.
4. Điều chỉnh tăng về số lượng
dự án, công trình đối với 08 công trình, dự án và nhu cầu sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân.
(Có biểu chi tiết vị trí, địa
điểm, diện tích cụ thể của các công trình, dự án kèm theo)
Các nội dung khác không điều chỉnh
tại Quyết định này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày
25/11/2022 của UBND tỉnh.
Điều 2.
Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Uỷ ban nhân dân huyện Tam Đường
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục
đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy
định.
b) Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chủ đầu tư các công trình, dự
án và các hộ gia đình, cá nhân có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về
đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước
khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một
phần của Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày
08/6/2021 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tam Đường và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ
LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN
TAM ĐƯỜNG VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 16/08/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Lý do
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm tăng diện tích
|
1
|
Đường từ thị trấn Tam Đường đến
đường nối thành phố Lai Châu với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Xã Bình Lư, Bản Hon và thị trấn Tam Đường
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 5,75 ha, đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,071 ha, đất bằng trồng cây
hàng năm khác (BHK) 0,385 ha, đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK)
0,352 ha, đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,177 ha, đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
0,014 ha, đất ở tại nông thôn (ONT) 0,053 ha, đất ở tại đô thị (ODT) 0,054
ha, đất giao thông (DGT) 0,667 ha, đất sông suối (SON) 0,036 ha, đất thủy lợi
(DTL) 1,221 ha, đất đồi chưa sử dụng (DCS) 0,22 ha.
|
8,87
|
DGT
|
9,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh về diện tích và cơ
cấu các loại đất, thay đổi hướng tuyến do thời điểm đăng ký quy hoạch sử dụng
đất cơ cấu các loại đất chưa được đo đạc chi tiết
|
2
|
Trụ sở làm việc Thị trấn Tam
Đường, huyện Tam Đường
|
Thị trấn Tam Đường
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 0,5 ha, đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,18 ha, đất bằng trồng cây
hàng năm khác (BHK) 0,09 ha, đất thủy lợi (DTL) 0,05 ha, đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác (DSK) 0,23 ha, đất chưa sử dụng (DCS) 0,05 ha.
|
1,51
|
TSC
|
2,1
|
TSC
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
thực hiện dự án để đảm bảo phù hợp với phạm vi, ranh giới đã được HĐND tỉnh
chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất
|
3
|
Đường liên xã Khun Há - Bản
Bo
|
Các xã: Khun Há, Bản Bo, Nà Tăm
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,3 ha; đất bằng hàng năm khác (BHK) 0,03 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 2,83 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 4,06 ha; đất nuôi trồng
thủy sản (NTS) 0,02 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 10,18 ha; đất ở tại nông thôn
(ONT) 0,01 ha; đất giao thông (DGT) 0,49 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,02 ha; đất
sông suối (SON) 0,04 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,02 ha.
|
13,7
|
DGT
|
18,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Thay đổi hướng tuyến để tăng
tính hiệu quả của dự án đầu tư
|
II
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm giảm diện tích
|
1
|
Thủy điện Nậm Hồ
|
Xã Tả Lèng
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 2,43 ha, đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,16 ha, đất rừng
sản xuất (RSX) 0,85 ha, đất ở tại nông thôn (ONT) 0,05 ha, đất sông suối
(SON) 0,12 ha, đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,08 ha.
|
7,97
|
DNL
|
4,69
|
DNL
|
Quyết định số 855/QĐ-BCT ngày
11/3/2021 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung dự án thủy điện Nậm Hồ
vào quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh quy mô giảm diện
tích và cập nhật diện tích thực tế theo nhu cầu sử dụng đất
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã Khun Há
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,22 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,19 ha; đất đồi
núi chưa sử dụng (DCS) 0,02 ha.
|
0,5
|
NTS
|
0,43
|
NTS
|
- Tờ trình số 1015/TTr-UBND
ngày 19/7/2023 của UBND huyện Tam Đường;
- Đơn đăng ký nhu cầu chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân ngày 07/6/2022.
|
Điều chỉnh diện tích, địa điểm
khu đất nuôi trồng thủy sản phù hợp với nguồn nước
|
3
|
Xử lý điểm tiềm ẩn TNGT tại
Km74+600; Km75+100, QL4D, tỉnh Lai Châu
|
Xã Sơn Bình
|
Đất rừng phòng hộ (RPH) 0,36
ha, đất giao thông (DGT) 0,33 ha, đất đồi chưa sử dụng (DCS) 0,22 ha.
|
1,13
|
DGT
|
0,91
|
DGT
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh ranh giới thực hiện
dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi được đo đạc chi tiết
|
III
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm nhưng không thay đổi về diện tích
|
1
|
Thủy điện Nà An
|
Xã Bản Bo
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 1,1 ha; đất sông suối (SON) 5,6 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 1,0
ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,5 ha; đất ở tại nông thôn
(ONT) 0,1 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,1 ha; đất giao thông
(DGT) 0,05 ha.
|
8,45
|
DNL
|
8,45
|
DNL
|
- Quyết định số 2468/QĐ-BCT ngày
21/9/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ
toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh ranh giới lòng hồ
dự án để đảm bảo mực nước dâng bình thường của hồ chứa, điều chỉnh vị trí,
ranh giới biên chiếm đất thực hiện dự án
|
2
|
Xây dựng Trụ sở Đội truyền tải
điện Tam Đường
|
Xã Bình Lư
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,24 ha, đất giao thông (DGT 0,06 ha.
|
0,3
|
DNL
|
0,3
|
DNL
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh số
50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022
|
Điều chỉnh ranh giới thực hiện
dự án để hoàn trả làm đường dân sinh
|
IV
|
Điều chỉnh tăng về số lượng
dự án, công trình
|
1
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao
thông đoạn Km46+800 – Km47+700, QL4D tỉnh Lai Châu
|
Các xã: Giang Ma, Tả Lèng
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK)
0,02 ha, đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,63 ha, đất trồng cây
lâu năm (CLN) 0,03 ha, đất rừng sản xuất (RSX) 0,10 ha, đất ở tại nông thôn
(ONT) 0,04 ha, đất giao thông (DGT) 0,68 ha.
|
|
|
1,5
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Trang trại chăn nuôi 4800 heo
hậu bị tại xã Thèn Sin, huyện Tam Đường
|
Xã Thèn Sin
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 1,65 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,83 ha; đất trồng
cây lâu năm (CLN) 0,81 ha.
|
|
|
4,29
|
NKH
|
- Văn bản số 222/UBND-TCKH
ngày 27/02/2023 của UBND huyện Tam Đường - Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục
đích của hộ gia đình, cá nhân ngày 15/01/2023.
|
|
3
|
Mỏ chì kẽm Khun Há (thuộc mỏ
sắt Khun Há)
|
Xã Khun Há
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác (NHK) 11,0 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,8 ha; đường giao thông
(DGT) 0,2 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha.
|
|
|
12,1
|
SKS
|
Quyết định số 326/QĐ-UBND
ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh Lai Châu về việc công nhận kết quả trúng đấu giá
quyền khai thác khoáng sản mỏ chì – kẽm Khun Há (thuộc mỏ sắt Khun Há), xã
Khun Há, huyện Tam Đường
|
|
4
|
Nhà máy chè Việt Vương
|
Xã Bản Bo
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,59 ha.
|
|
|
0,59
|
SKC
|
Công văn số 1706/UBND-TH ngày
12/5/2023 của UBND tỉnh.
|
|
5
|
Xây dựng trạm chiết nạp khí
hóa lỏng Lai Châu
|
Xã Bản Giang
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,65 ha.
|
|
|
0,65
|
TMD
|
Công văn số 1860/UBND-TH ngày
24/5/2023 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng nhà máy sản
xuất thương mại và xuất khẩu trà, nông sản
|
Xã Bản Giang
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,76 ha.
|
|
|
0,76
|
SKC
|
Công văn số 2520/UBND-TH ngày
06/7/2023 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Xã Khun Há
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,15 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,3 ha.
|
|
|
0,45
|
TMD
|
- Tờ trình số 1015/TTr-UBND
ngày 19/7/2023 của UBND huyện Tam Đường;
- Đơn đăng ký nhu cầu chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân ngày 07/6/2022.
|
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
Xã Khun Há
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,3 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,42 ha.
|
|
|
1,72
|
ONT
|
- Tờ trình số 1015/TTr-UBND
ngày 19/7/2023 của UBND huyện Tam Đường;
- Đơn đăng ký nhu cầu chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân ngày 07/6/2022.
|
|