Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1677/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Ngọc Phúc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1677/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 8 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Di Linh tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 339/TTr-STNMT ngày 08 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Di Linh, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
Tổng diện tích đất tự nhiên: 161.316 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 150.695 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 10.570 ha;
- Đất chưa sử dụng: 50 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.464,07 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.714,82 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 17,57 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: 688,02 ha, trong đó:
- Diện tích sử dụng vào đất nông nghiệp: 672,61 ha;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1677/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 8 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Di Linh tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 339/TTr-STNMT ngày 08 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Di Linh, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
Tổng diện tích đất tự nhiên: 161.316 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 150.695 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 10.570 ha;
- Đất chưa sử dụng: 50 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.464,07 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.714,82 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 17,57 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: 688,02 ha, trong đó:
- Diện tích sử dụng vào đất nông nghiệp: 672,61 ha;
- Diện tích sử dụng vào đất phi nông nghiệp: 15,41 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất: Theo bản đồ và hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1: 25.000 (đính kèm).
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Di Linh: Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt tại Quyết định số 442/QĐ- UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp các Sở, ngành có liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định pháp luật.
2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cập nhật thông tin quy hoạch sử dụng đất đến từng thửa đất để phục vụ công tác quản lý nhà nước và công khai thông tin cho Nhân dân được biết.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Di Linh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ lục 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
161.316 |
100,00 |
|
|
161.316 |
100,00 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151.439 |
93,88 |
150.695 |
|
150.695 |
93,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.642 |
1,64 |
2.630 |
|
2.630 |
1,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
880 |
0,55 |
870 |
|
870 |
0,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
923 |
0,57 |
|
803 |
803 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
64.467 |
39,96 |
61.911 |
19 |
61.930 |
38,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.699 |
7,25 |
11.699 |
|
11.699 |
7,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
71.555 |
44,36 |
72.958 |
|
72.958 |
45,23 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
62.810 |
38,94 |
62.833 |
|
62.833 |
38,95 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
136 |
0,08 |
|
132 |
132 |
0,08 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17 |
0,01 |
|
543 |
543 |
0,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.138 |
5,66 |
10.570 |
|
10.570 |
6,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
384 |
0,24 |
465 |
|
465 |
0,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12 |
0,01 |
14 |
|
14 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20 |
0,01 |
99 |
|
99 |
0,06 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15 |
0,01 |
79 |
|
79 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
34 |
0,02 |
37 |
-1 |
36 |
0,02 |
SKS |
12 |
0,01 |
60 |
|
60 |
0,04 |
||
SKX |
43 |
0,03 |
|
121 |
121 |
0,07 |
||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.407 |
3,35 |
6.079 |
-3 |
6.076 |
3,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.501 |
0,93 |
1.962 |
2 |
1.964 |
1,22 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
647 |
0,40 |
678 |
1 |
679 |
0,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6 |
|
14 |
1 |
15 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6 |
|
9 |
|
9 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
97 |
0,06 |
115 |
|
115 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
34 |
0,02 |
43 |
|
43 |
0,03 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.890 |
1,79 |
2.975 |
|
2.975 |
1,84 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3 |
|
38 |
|
38 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47 |
0,03 |
51 |
|
51 |
0,03 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
150 |
0,09 |
160 |
-1 |
159 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
20 |
0,01 |
|
21 |
21 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
4 |
|
|
6 |
6 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
7 |
|
7 |
0 |
7 |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16 |
0,01 |
|
15 |
15 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4 |
|
|
34 |
34 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.495 |
0,93 |
1.682 |
1 |
1.683 |
1,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
231 |
0,14 |
466 |
|
466 |
0,29 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10 |
0,01 |
13 |
|
13 |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11 |
0,01 |
11 |
|
11 |
0,01 |
2.17 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3 |
|
|
2 |
2 |
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.130 |
0,70 |
|
1.095 |
1.095 |
0,68 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
303 |
0,19 |
|
293 |
293 |
0,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
738 |
0,46 |
50 |
|
50 |
0,03 |
Phụ lục 2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Di Linh |
Xã Bảo Thuận |
Xã Đinh Lạc |
Xã Đinh Trang Hòa |
Xã Đinh Trang Thượng |
Xã Gia Bắc |
Xã Gia Hiệp |
Xã Gung Ré |
Xã Hòa Bắc |
Xã Hòa Nam |
Xã Hòa Ninh |
Xã Hòa Trung |
Xã Liên Đầm |
Xã Sơn Điền |
Xã Tam Bố |
Xã Tân Châu |
Xã Tân Lâm |
Xã Tân Nghĩa |
Xã Tân Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.464,07 |
105,38 |
25,44 |
85,20 |
75,86 |
42,19 |
35,48 |
176,76 |
85,94 |
33,51 |
13,29 |
104,10 |
29,95 |
154,40 |
27,96 |
104,04 |
174,67 |
40,50 |
106,03 |
43,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
31,62 |
7,89 |
1,74 |
1,23 |
0,07 |
|
|
2,39 |
2,72 |
0,22 |
|
0,04 |
|
0,91 |
0,08 |
5,19 |
5,22 |
|
3,93 |
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
9,53 |
|
1,36 |
|
0,07 |
|
|
0,25 |
2,38 |
0,22 |
|
0,04 |
|
|
|
|
5,22 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
46,18 |
4,62 |
0,55 |
1,70 |
2,15 |
0,30 |
3,04 |
6,74 |
1,98 |
0,73 |
2,09 |
2,40 |
0,09 |
1,20 |
1,36 |
12,39 |
0,72 |
0,32 |
0,24 |
3,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.248,02 |
89,29 |
18,67 |
81,56 |
73,54 |
31,65 |
22,70 |
158,92 |
55,33 |
21,27 |
11,20 |
101,66 |
28,73 |
122,62 |
12,98 |
74,38 |
164,72 |
39,90 |
101,31 |
37,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,95 |
|
1,00 |
|
|
3,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,18 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
124,08 |
0,00 |
3,46 |
|
|
6,45 |
9,74 |
8,64 |
25,21 |
10,39 |
|
|
0,09 |
29,67 |
12,36 |
11,89 |
3,93 |
0,01 |
|
2,23 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,92 |
0,56 |
0,01 |
|
0,10 |
0,01 |
|
0,06 |
0,71 |
0,90 |
|
|
1,03 |
0,00 |
|
0,19 |
0,09 |
0,27 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,29 |
3,02 |
|
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.714,82 |
4,95 |
94,77 |
18,44 |
1,63 |
88,66 |
303,37 |
94,27 |
151,69 |
107,65 |
5,34 |
0,00 |
9,28 |
127,46 |
300,86 |
317,70 |
52,33 |
8,25 |
0,00 |
28,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR( a) |
67,09 |
|
|
|
|
42,46 |
|
|
|
|
2,43 |
|
|
|
22,20 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp |
RSX/NKR |
1.647,59 |
4,81 |
94,77 |
18,44 |
1,63 |
46,20 |
303,37 |
94,27 |
151,69 |
107,65 |
2,91 |
|
9,28 |
127,46 |
278,66 |
317,70 |
52,33 |
8,25 |
|
28,17 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
17,57 |
1,85 |
0,11 |
1,46 |
0,68 |
0,68 |
0,01 |
1,27 |
0,75 |
0,27 |
3,02 |
1,93 |
0,02 |
0,47 |
0,79 |
|
0,96 |
1,06 |
1,45 |
0,81 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Phụ lục 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Di Linh |
Xã Bảo Thuận |
Xã Đinh Lạc |
Xã Đinh Trang Hòa |
Xã Đinh Trang Thượng |
Xã Gia Bắc |
Xã Gia Hiệp |
Xã Gung Ré |
Xã Hòa Bắc |
Xã Hòa Nam |
Xã Hòa Ninh |
Xã Hòa Trung |
Xã Liên Đầm |
Xã Sơn Điền |
Xã Tam Bố |
Xã Tân Châu |
Xã Tân Lâm |
Xã Tân Nghĩa |
Xã Tân Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng cộng (1+2) |
|
688,02 |
|
199,73 |
0,26 |
10,58 |
41,99 |
41,53 |
19,33 |
48,42 |
1,63 |
|
|
0,95 |
1,87 |
48,02 |
195,34 |
5,97 |
16,65 |
|
55,76 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
672,61 |
|
199,28 |
|
10,00 |
39,70 |
41,17 |
17,93 |
46,64 |
1,36 |
|
|
0,92 |
1,84 |
46,58 |
192,58 |
5,07 |
15,62 |
|
53,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
152,55 |
|
|
|
10,00 |
19,00 |
22,00 |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
0,92 |
|
12,50 |
14,93 |
5,07 |
15,62 |
|
32,50 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18,62 |
|
|
|
|
14,11 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2,21 |
2,14 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
499,82 |
|
199,28 |
|
|
6,59 |
19,17 |
7,77 |
36,64 |
1,36 |
|
|
0,00 |
1,84 |
31,87 |
173,89 |
|
|
|
21,41 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,41 |
|
0,45 |
0,26 |
0,58 |
2,29 |
0,36 |
1,40 |
1,78 |
0,27 |
|
|
0,03 |
0,03 |
1,44 |
2,75 |
0,89 |
1,03 |
|
1,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,39 |
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
0,84 |
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,36 |
|
0,45 |
0,17 |
0,06 |
1,73 |
0,29 |
0,68 |
0,56 |
0,26 |
|
|
0,03 |
0,03 |
1,04 |
2,75 |
0,05 |
0,63 |
|
1,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,09 |
|
0,45 |
0,17 |
0,06 |
1,73 |
0,29 |
0,68 |
0,56 |
0,26 |
|
|
0,03 |
0,03 |
1,04 |
0,57 |
0,05 |
0,63 |
|
1,54 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
|
|
|
0,09 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,42 |
|
|
0,09 |
0,52 |
0,17 |
0,08 |
|
0,58 |
0,01 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
0,40 |
|
0,21 |