Quyết định 4236/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4236/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4236/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN HÀ ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5956/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 08 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông: 0 dự án;
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông:
- Điều chỉnh tăng diện tích đất tại 01 dự án với diện tích 0,094ha (đã xác định tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND Thành phố);
- Bổ sung danh mục 07 dự án với diện tích 15,719ha.
(Danh mục kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.206,71 |
24,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
658,36 |
54,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
657,02 |
54,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
335,02 |
27,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
97,58 |
8,09 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
49,47 |
4,10 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
66,27 |
5,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.731,08 |
75,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
57,46 |
1,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
26,42 |
0,71 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
171,65 |
4,60 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.399,26 |
37,50 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.015,64 |
72,58 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
77,51 |
5,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,45 |
0,68 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,21 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
69,73 |
4,98 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.344,22 |
36,03 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,79 |
0,58 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,28 |
1,35 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
993,38 |
20,01 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
171,65 |
3,46 |
4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,87 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,14 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,15 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,08 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,15 |
5. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,87 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,43 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,03 |
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.