Quyết định 4235/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4235/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4235/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rùng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6331/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ:
- Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ 01 dự án với tổng diện tích 0,05ha (Phụ lục kèm theo).
- Điều chỉnh đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ 09 dự án với tổng diện tích là 0,9ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:
a) Điều chỉnh tiêu sử dụng đất năm 2023.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 02/2/2023) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2023 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
23.747,72 |
23.747,72 |
0,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
16.030,89 |
16.030,86 |
-0,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.295,50 |
8.295,50 |
- |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.545,51 |
7.545,51 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.122,27 |
1.122,27 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.492,92 |
3.492,89 |
-0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,45 |
12,45 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
37,50 |
37,50 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
617,86 |
617,86 |
- |
|
Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
3,04 |
3,04 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.537,29 |
1.537,29 |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
915,11 |
915,11 |
- |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7.578,70 |
7.578,73 |
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
519,68 |
519,68 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
31,71 |
31,71 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
141,74 |
141,74 |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,64 |
94,64 |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,07 |
22,07 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
204,07 |
204,07 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,83 |
4,83 |
- |
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
60,44 |
60,44 |
- |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.786,00 |
3.786,00 |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,17 |
8,17 |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,02 |
13,02 |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
169,14 |
169,14 |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
231,01 |
231,01 |
- |
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
54,15 |
54,15 |
- |
|
Đất giao thông |
DGT |
2.219,05 |
2.219,05 |
- |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
633,37 |
633,37 |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,18 |
8,18 |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
11,42 |
11,42 |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
9,23 |
9,23 |
- |
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
15,46 |
15,46 |
- |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
77,46 |
77,46 |
- |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
63,56 |
63,56 |
- |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, HT |
NTD |
272,77 |
272,77 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.597,10 |
1.597,08 |
-0.02 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
180,17 |
180,17 |
0,00 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,74 |
24,74 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22,61 |
22,61 |
- |
2.16 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,35 |
28,35 |
- |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,98 |
8,98 |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
64,17 |
64,17 |
- |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
413,90 |
413,90 |
- |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
370,70 |
370,70 |
- |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
2,81 |
2,86 |
0,05 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
BCS |
138,12 |
138,12 |
0,00 |
b) Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 02/2/2023) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2023 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
335,54 |
335,57 |
0,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUN/PNN |
175,28 |
175,28 |
0,00 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUC/PNN |
175,28 |
175,28 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK/PNN |
106,24 |
106,24 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
46,19 |
46,22 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,5 |
0,50 |
- |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,8 |
5,8 |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NCL/PNN |
1,55 |
1,55 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
- |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
- |
|
c) Điều chỉnh diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Chương Mỹ.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 02/2/2023) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2023 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
331,66 |
331,69 |
0,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
176,06 |
176,06 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
176,06 |
176,06 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
106,27 |
106,27 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
41,49 |
41,52 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
0,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,80 |
5,80 |
|
|
Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
|
0,00 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,55 |
1,55 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,97 |
13,99 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,20 |
1,20 |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,00 |
3,00 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2,26 |
2,26 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,74 |
0,74 |
|
2 5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,02 |
0,02 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,15 |
7,15 |
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,8 |
0,80 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,23 |
0,23 |
|
2.9 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,59 |
1,59 |
|
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố thành: 156 dự án, với tổng diện tích khoảng 530,17 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |