ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1959/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
21 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 14/7/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 488/TTr-STNMT ngày 08 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ
sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ
sung năm 2023 là 1,29 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại
đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung
năm 2023 là 1,23 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất bổ sung năm 2023 là 1,20ha;
(Chi
tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công
trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2023 là 04 dự án, với diện tích sử dụng đất
là 1,29 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình
- Điều chỉnh quy
mô, diện tích, địa điểm đối với 06 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt
tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày
30/12/2021; Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số
3298/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định
số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021;
Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày
28/12/2022.
(Chi
tiết tại phụ lục V kèm theo)
- Nguyên
nhân, lý do điều chỉnh:
+ Khu dân cư
số 9A: Điều chỉnh lại địa điểm giữa xã Xuân Phương và thị trấn Hương Sơn do sơ
xuất trước đây của UBND huyện Phú Bình đã tổng hợp nhầm địa điểm thực hiện dự
án. Điều chỉnh lại tên dự án để phù hợp với quy định tại Khoản 3 Điều 3 Luật
Quy hoạch đô thị năm 2009, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 1 Điều
1 Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng. UBND huyện
Phú Bình đã điều chỉnh lại tên quy hoạch chi tiết thành Khu dân cư số 9A tại
Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 05/5/2023.
+ Khu dân cư
số 9B: Điều chỉnh tăng thêm diện tích 3 ha để đảm bảo quỹ đất xây dựng hạ tầng,
bố trí tái định cư theo Quy hoạch chi tiết 1/500 đã được UBND huyện Phú Bình
phê duyệt tại Quyết định số 5779/QĐ-UBND ngày 27/12/2022. Điều chỉnh lại tên dự
án để phù hợp với quy định tại Khoản 3 Điều 3 Luật Quy hoạch đô thị năm 2009,
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 1 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng. UBND huyện Phú Bình đã điều chỉnh lại
tên quy hoạch chi tiết thành Khu dân cư số 9B tại Quyết định số 1400/QĐ-UBND
ngày 05/5/2023.
+ Khu dân cư
Kha Sơn: Điều chỉnh giảm quy mô diện tích của dự án từ 18,83 ha xuống còn 15,43
ha để đảm bảo diện tích được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định
số 785/QĐ-UBND ngày 11/4/2023.
+ Đường Vành
đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc
Giang): Điều chỉnh tăng quy mô diện tích của dự án từ 23,40 ha thành 29,29 ha
do sơ xuất trước đây của Ban quản lý các công trình giao thông tỉnh và UBND huyện
Phú Bình đã rà soát chưa chính xác diện tích thực hiện dự án so với số liệu được
UBND tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư tại Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
và điều chỉnh Dự án đầu tư tại Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 25/4/2022.
+ Khu đô thị
Cầu Cỏ: Điều chỉnh cơ cấu nội bộ đất trồng lúa của dự án do trước đây UBND huyện
Phú Bình tổng hợp cơ cấu loại đất trong vùng quy hoạch dự án chưa chính xác.
Nay đã rà soát, tổng hợp xác định lại.
+ Khu dân cư
số 3: Điều chỉnh thêm địa điểm thực hiện dự án tại xã Nga My và xã Kha Sơn do
sơ xuất của UBND huyện Phú Bình trước đây tổng hợp thiếu địa điểm. Điều chỉnh lại
tên dự án để phù hợp với quy định tại khoản 3 Điều 3 Luật Quy hoạch đô thị năm
2009, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 và khoản 1 Điều 1 Luật số
62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng. UBND huyện Phú
Bình đã điều chỉnh lại tên quy hoạch chi tiết thành Khu dân cư số 3 tại Quyết định
số 1668/QĐ-UBND ngày 26/5/2023.
06 dự án trên
đã được HĐND tỉnh thông qua điều chỉnh tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
10/5/2023 và Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, UBND huyện Phú Bình hướng dẫn các chủ
đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư
số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh,
trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1959/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Tân Đức
|
Xã Điềm Thụy
|
|
|
|
Tổng
|
1,29
|
0,03
|
0,03
|
1,00
|
0,23
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,29
|
0,03
|
0,03
|
1,00
|
0,23
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
1,03
|
|
0,03
|
1,00
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1959/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Đức
|
Xã Điềm Thụy
|
|
Tổng
|
1,23
|
1,00
|
0,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,14
|
0,91
|
0,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,14
|
0,91
|
0,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,09
|
0,09
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,05
|
0,05
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,04
|
0,04
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1959/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Tân Đức
|
Xã Điềm Thụy
|
|
|
|
Tổng
|
1,20
|
0,03
|
0,03
|
0,91
|
0,23
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
1,20
|
0,03
|
0,03
|
0,91
|
0,23
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,16
|
|
0,02
|
0,91
|
0,23
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 04 DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1959/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án
sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1,29
|
1,16
|
|
|
0,13
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Lương Phú, huyện Phú
Bình
|
0,032
|
0,022
|
|
|
0,01
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
3
|
Khu dân cư Vàng Ngoài, xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
1,00
|
0,91
|
|
|
0,09
|
4
|
Trường Mầm non Điềm Thụy
(Công trình nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú
Bình
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH TÊN, QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 06
DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1959/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
|
|
|
I
|
Quyết định số
2285/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 9A
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
4,22
|
3,11
|
|
|
1,11
|
1
|
Khu đô thị số 9A
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
4,22
|
3,11
|
|
|
1,11
|
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
5,78
|
3,77
|
|
|
2,01
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
5,78
|
3,77
|
|
|
2,01
|
|
2
|
Khu đô thị số 9B
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
12,00
|
6,68
|
|
|
5,32
|
2
|
Khu đô thị số 9B
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
15,00
|
8,68
|
|
|
6,32
|
|
3
|
Khu đô thị số 3
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
9,87
|
6,79
|
|
|
3,08
|
3
|
Khu dân cư số 3
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
9,30
|
5,28
|
|
|
4,02
|
|
Xã Nga My, huyện Phú
Bình
|
0,10
|
0,07
|
|
|
0,03
|
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện
Phú Bình
|
6,52
|
4,11
|
|
|
2,41
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú
Bình
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện
Phú Bình
|
6,97
|
4,10
|
|
|
2,87
|
|
II
|
Quyết định số
4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú
Bình
|
18,83
|
15,94
|
|
|
2,89
|
4
|
Khu dân cư Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú
Bình
|
15,43
|
13,75
|
|
|
1,68
|
|
5
|
Đường Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái
Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
9,00
|
7,68
|
|
|
1,32
|
5
|
Đường Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái
Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
11,26
|
9,40
|
|
|
1,86
|
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
8,65
|
5,76
|
|
|
2,89
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
10,34
|
7,36
|
|
|
2,98
|
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
5,75
|
3,22
|
|
|
2,53
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
7,69
|
4,50
|
|
|
3,19
|
|
III
|
Quyết định số
4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu đô thị Cầu Cỏ
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện
Phú Bình
|
3,99
|
3,99
|
|
|
|
6
|
Khu đô thị Cầu Cỏ
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện
Phú Bình
|
3,99
|
3,09
|
|
|
0,90
|
|